1/47
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
To pour cold water on something
dội nước lạnh vào…
To blow something out of the water
đánh bại, vượt
To sell/go like hot cakes
đắt đỏ, đắt như tôm tươi
To get in hot water
be in trouble / have difficulty – gặp khó khăn
To hit the books
to study – học
To hit the roof = to hit the ceiling
to suddenly become angry – giận dữ
To hit it off
tâm đầu ý hợp
To make good time
di chuyển nhanh, đi nhanh
To chip in
góp tiền
To run an errand
làm việc vặt
To fly off the handle
dễ nổi giận, phát cáu
To cut it fine
đến sát giờ
To jump the traffic lights
vượt đèn đỏ
To put on an act
giả bộ, làm bộ
To come to light
được biết đến, được phát hiện, được đưa ra ánh sáng
To pull one's weight
nỗ lực, làm tròn trách nhiệm
To make ends meet
xoay xở để kiếm sống
To get the hold of the wrong end of the stick
hiểu nhầm ai đó
To cut and dried
cuối cùng, không thể thay đổi, rõ ràng, dễ hiểu
To know by sight
nhận ra
To take pains
làm việc cẩn thận và tận tâm
To drop sb a line/note
viết thư cho ai
To turn over a new leaf
bắt đầu thay đổi hành vi của mình
To weigh up the pros and cons
cân nhắc điều hay lẽ thiệt
To burn the midnight oil
to stay up working, especially studying late at night – thức khuya làm việc, học bài
To put sb/st at one's disposal
cho ai tuỳ ý sử dụng
To bring down the house
làm cho cả khán phòng vỗ tay nhiệt liệt
To beat about the bush
vòng vo tam quốc
To find fault with
chỉ trích, kiếm chuyện, bắt lỗi
To take it amiss
to understand as wrong or insulting – hiểu lầm
To break the news
thông báo
To drop a brick
lỡ lời, lỡ miệng
To take st for granted
coi là hiển nhiên
To break the ice
làm gì đó để giúp mọi người thư giãn, đặc biệt khi mới gặp
To blow one's own trumpet
khoe khoang, khoác lác
To miss the boat
lỡ mất cơ hội
To put one's card on the table
thẳng thắn
To call it a day
stop working – nghỉ, giải lao
To hear a pin drop
im lặng, tĩnh lặng
To blow hot and cold
hay thay đổi ý kiến, dao động
To call the shots
chỉ huy, quyết định về những việc cần làm
To draw the line
đặt giới hạn cho việc gì; phân biệt giữa hai thứ tương tự nhau
To foot the bill
thanh toán tiền
To carry the can
chịu trách nhiệm, chịu sự chỉ trích
To throw the baby out with the bathwater
vứt bỏ cả cái tốt lẫn cái xấu
To go with the flow
làm theo mọi người
To keep his shirt on
bình tĩnh
To let off steam
xả hơi