Topic 7: Currency exchange rates

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
full-widthCall with Kai
GameKnowt Play
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/5

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

6 Terms

1
New cards

Forward contracts (Forwards)

  • Hợp đồng kỳ hạn

Một thoả thuận giữa hai bên về việc mua hay bán một tài sản nào đó vào một thời điểm định trước trong tương lai

2
New cards

Arbitrage

  • Kinh doanh chênh lệch giá

Việc mua và bán một tài sản ở hai hay nhiều thị trường nhằm kiếm được lợi nhuận từ sự chênh lệch giá giữa các thị trường.

3
New cards

Bid price

  • Giá mua vào

Giá mà người mua sẵn sàng trả để sở hữu hàng hóa hoặc dịch vụ

4
New cards

Offer price

  • Giá bán ra

Giá mà người bán tuyên bố chấp nhận để bán hàng hóa hoặc dịch vụ

5
New cards

Base Currency

  • Đồng tiền cơ sở

Đồng tiền đầu tiên trong cặp tiền tệ được gọi là đồng tiền cơ sở. Giá của đồng tiền cơ sở luôn được tính toán bằng đơn vị của đồng tiền định giá.

6
New cards

Price Currency

  • Tiền tệ định giá

Đồng tiền định giá là đồng tiền khách hàng đồng ý mua hay bán đồng tiền gốc, như EUR/USD = 1.1452. Đồng tiền gốc dùng để so sánh là EUR, có nghĩa là phải dùng 1.1452 USD để mua 1 EUR.