1/5
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Forward contracts (Forwards)
Hợp đồng kỳ hạn
Một thoả thuận giữa hai bên về việc mua hay bán một tài sản nào đó vào một thời điểm định trước trong tương lai
Arbitrage
Kinh doanh chênh lệch giá
Việc mua và bán một tài sản ở hai hay nhiều thị trường nhằm kiếm được lợi nhuận từ sự chênh lệch giá giữa các thị trường.
Bid price
Giá mua vào
Giá mà người mua sẵn sàng trả để sở hữu hàng hóa hoặc dịch vụ
Offer price
Giá bán ra
Giá mà người bán tuyên bố chấp nhận để bán hàng hóa hoặc dịch vụ
Base Currency
Đồng tiền cơ sở
Đồng tiền đầu tiên trong cặp tiền tệ được gọi là đồng tiền cơ sở. Giá của đồng tiền cơ sở luôn được tính toán bằng đơn vị của đồng tiền định giá.
Price Currency
Tiền tệ định giá
Đồng tiền định giá là đồng tiền khách hàng đồng ý mua hay bán đồng tiền gốc, như EUR/USD = 1.1452. Đồng tiền gốc dùng để so sánh là EUR, có nghĩa là phải dùng 1.1452 USD để mua 1 EUR.