English for the Gifted - 30 English Vocabulary Topics - Topic 12: Family Life

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/73

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

74 Terms

1
New cards

be alienated/estranged from sb

trở nên xa cách, không còn thân thiết với sb

2
New cards

alienation

estrangement

3
New cards

amend

cải thiện, tu bổ

4
New cards

ancestry

dòng họ, tổ tông

5
New cards

breadwinner

trụ cột gia đình

6
New cards

celibacy (trọng âm 1)

việc không kết hôn, quan hệ tình dục (esp. religious reasons)

7
New cards

celibate (a)

không kết hôn, quan hệ tình dục (esp. religious reasons)

8
New cards

child-rearing (a)

nuôi con

9
New cards

child-bearing (a)

sinh con

10
New cards

conjugal

thuộc vợ chồng, quan hệ vợ chồng

11
New cards

consanguinity /ˌkɒn.sæŋˈɡwɪn.ə.ti/

quan hệ máu mủ (connected by birth, not marriage)

12
New cards

consanguineous

consanguineal

13
New cards

contumacious/ˌkɒn.tjʊˈmeɪ.ʃəs/

bướng bỉnh, không phục tùng, tuân theo hay tôn trọng

14
New cards

dependent (a)

hay dựa dẫm, phụ thuộc

15
New cards

dependant (n)

người hay dựa dẫm, phụ thuộc

16
New cards

disaffected

không còn support/hài lòng nữa

17
New cards

embody

là hiện thân của

18
New cards

exogamy /ɪkˈsɒɡ.ə.mi/

chế độ ngoại hôn (với người ngoài một vùng/làng/...)

19
New cards

endogamy

chế độ kết hôn với người trong cùng một vùng, một phạm vi

20
New cards

genitor

(từ hiếm) father

21
New cards

kinship + with

1. Mối quan hệ gia đình, họ hàng

2. Cảm giác gần gũi, thân thuộc, tương đồng

22
New cards

lineage

dòng dõi

23
New cards

matrilineal (trọng âm 3)

thuộc mẫu hệ

24
New cards

patrilineal (trọng âm 3)

thuộc phụ hệ

25
New cards

mischievous (trọng âm 1)

1. (Hành động của trẻ con) nghịch ngợm (nhưng không có ý hại

2. (Hành động, lời nói) Có ý nhắm đến, có ý xấu

26
New cards

predominant

chiếm ưu thế, nổi bật

27
New cards

uncomplimentary

rudely criticising

28
New cards

a blue-collar worker

lao động chân tay

29
New cards

a white-collar worker

lao động trí thức

30
New cards

a pink-collar worker

người làm việc trong nhóm ngành nghề phái nữ chiếm đa số

31
New cards

a yellow-collar worker

người làm việc trong nhóm ngành nghề nghệ thuật, sáng tạo

32
New cards

an orange-collar worker

lao động phạm nhân

33
New cards

a brown-collar worker

người phục vụ trong quân đội

34
New cards

a green-collar worker

người làm việc trong nhóm ngành liên quan đến môi trường

35
New cards

an open-collar worker

người làm việc tại nhà, thường là freelancer làm việc trên Internet

36
New cards

a no-collar worker

người (có trình độ cao nhưng) thất nghiệp, nghệ sĩ tự do, người không theo đuổi đam mê tài chính

37
New cards

a chip off the old block

một bản sao của bố/mẹ ~really take after their dads/mums

38
New cards

put sb in charge of sth

giao cho sb trách nhiệm/công việc gì

39
New cards

be in the family way

pregnant

40
New cards

be independent of sth

tự chủ sth

41
New cards

be on business

đang đi công tác

42
New cards

be satisfied/contented with sth

hài lòng với sth

43
New cards

domestic violence

bạo lực gia đình

44
New cards

flesh and blood

máu mủ

45
New cards

be in hot water

be (caught) between a rock and a hard place = be in trouble

46
New cards

heavy lifting

công việc nặng nhọc

47
New cards

in response to

đáp lại, hưởng ứng

48
New cards

run in the family

(một đặc điểm) được truyền lại qua các thế hệ trong gia đình

49
New cards

take out

nhổ (răng), đổ (rác)

50
New cards

come out

1. Đi đến một sự kiện với sb

2. Lộ ra, ló ra (mặt trời, sao, trăng)

3. Được xuất bản, phát hành

4. + to sb: Thể hiện mình thuộc LGBTQ+

51
New cards

pull out

kéo ra, lôi ra, ra khỏi sân ga

52
New cards

bring out

làm nổi bật, sản xuất bán

53
New cards

responsitivity/responsivity

mức độ/trạng thái/khả năng/tài sản/... đáp ứng + to sth

54
New cards

decisive

mang tính quyết định

55
New cards

financier

người có nhiều tiền, quyền lực và có thể cho các tổ chức/cá nhân vay

56
New cards

family patterns

đặc điểm tính cách, hành vi runs in a family

57
New cards

commutative (a)

mang tính giao hoán (maths)

58
New cards

comprise

1. Consist of

2. Account for (%)

59
New cards

reclaim

1. Cải tạo lại (đất đai)

2. Giành lại thứ từng thuộc về mình

3. Tái chế

60
New cards

badly-informed

ill-informed

61
New cards

highs and lows

ups and downs

62
New cards

be baffled

be puzzled: bị bối rối bởi

63
New cards

component

thành phần, linh kiện, bộ phận

64
New cards

cross-cutting (film)

dựng song song, ghép nối nhiều chuỗi cảnh quay diễn ra đồng thời từ đó tạo sự kịch tính

65
New cards

mobile society

một xã hội phát triển rất nhanh, không ngừng nghỉ

66
New cards

kin

gia đình, họ hàng

67
New cards

reside /z/

cư trú, sống ở

68
New cards

disagreeable

unpleasant, unattrative, bad-tempered

...-looking: unattractive, unpleasant

69
New cards

wailing (n)

tiếng than khóc, tang thương

70
New cards

in terror

trong ám ảnh kinh hoàng

71
New cards

quarrel

cãi vã (thường vì chuyện không đâu, trẻ con)

72
New cards

poke about/around

lần mò sth bằng cách dịch những thứ khác

73
New cards

poke one's nose into sth

xó mũi vào chuyện nào đó

74
New cards

apologetic

feeling sorry