1/32
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
채소
vegetable
rau quả
그는 뒷마당에서 채소를 길러요.
→ Anh ấy trồng rau củ ở vườn sau nhà.
특성
characteristics
đặc tính, đặc trưng
각 재료에는 고유한 특성이 있어요.
→ Mỗi nguyên liệu có đặc tính riêng.
특히
especially
một cách đặc biệt
나는 과일을 좋아해요, 특히 딸기를 좋아해요.
→ Tôi thích hoa quả, đặc biệt là dâu tây.
평가하다
evaluate
đánh giá, nhận xét
그들은 새 직원의 업무를 평가하다.
→ Họ đánh giá hiệu quả làm việc của nhân viên mới.
향상시키다
improve
nâng cao cải thiện
책을 읽으면 어휘력을 향상시키다.
→ Đọc sách giúp nâng cao vốn từ vựng.
혹시
perhaps
có lẽ, không chừng, biết đâu
혹시 내 책을 봤어요?
→ Lỡ bạn có thấy cuốn sách của tôi không?
홍보하다
advertise
quảng bá
회사는 신제품을 홍보하다.
→ Công ty quảng bá sản phẩm mới.
회원
member
hội viên
모든 회원에게 할인 혜택이 있어요.
→ Tất cả thành viên đều được ưu đãi giảm giá.
머릿결
hair
mái tóc
그녀는 부드러운 머릿결을 가지고 있어요.
→ Cô ấy có mái tóc mềm mượt.
감독
director
người giám sát, quản lí
그는 유명한 연극 감독이에요.
→ Anh ấy là đạo diễn nổi tiếng của sân khấu.
계단
stairs
cầu thang
계단을 조심해서 올라가세요.
→ Hãy đi lên cầu thang cẩn thận.
골고루
balanced
đều đặn, đồng đều, cân đối
영양소를 골고루 섭취하세요.
→ Hãy hấp thụ các chất dinh dưỡng một cách đều.
공동
commune
cộng đồng, chung
그들은 공동 책임을 져야 해요.
→ Họ phải chịu trách nhiệm chung.
과연
truly
thật sự là, quả nhiên, đúng là
그 소문이 과연 사실일까?
→ Tin đồn đó thực sự có đúng không?
관객
audience
quan khách, khán giả, người xem
연극은 관객에게 큰 감동을 주었어요.
→ Vở kịch đã gây ấn tượng mạnh với khán giả.
규모
size
quy mô
이번 프로젝트의 규모가 아주 커요.
→ Quy mô dự án lần này rất lớn.
규칙
rule
quy tắc
학교 규칙을 잘 지켜야 해요.
→ Phải tuân theo quy tắc của trường.
스스로
by oneself
tự mình, tự thân, cho mình
그는 문제를 스스로 해결했어요.
→ Anh ấy đã giải quyết vấn đề tự mình.
기부하다
donate
tặng, cho, biếu
매달 일정 금액을 기부하다.
→ Quyên góp một số tiền cố định mỗi tháng.
그는 어려운 사람들에게 돈을 기부하다.
→ Anh ấy quyên góp tiền cho những người khó khăn.
깨다
wake up
tỉnh giấc, tỉnh ra
잠을 깨다.
→ Thức dậy.
달걀이 깨다.
→ Trứng bị vỡ.
나누다
divide
phân, chia, chia sẻ
의견을 서로 나누다.
→ Chia sẻ ý kiến với nhau.
뇌
brain
não
사람의 뇌는 매우 복잡해요.
→ Não của con người rất phức tạp.
눕다
lie
nằm, ngả mình
피곤해서 소파에 눕다.
→ Vì mệt nên nằm trên ghế sofa.
다행이다
fortunate
may mắn quá
시험에 합격해서 다행이다.
→ May quá, tôi đã đậu kỳ thi.
당연하다
natural
đương nhiên
규칙을 지키는 것은 당연하다.
→ Tuân theo quy tắc là tất nhiên.
대책
measures
đối sách, biện pháp đối phó
우리는 문제를 해결할 대책을 세웠어요.
→ Chúng tôi đã lập biện pháp để giải quyết vấn đề.
훨씬
way
rất, hơn hẳn
오늘은 어제보다 훨씬 따뜻해요.
→ Hôm nay ấm áp hơn nhiều so với hôm qua.
두렵다
fear
lo sợ, sợ
시험 결과가 두렵다.
→ Tôi lo lắng về kết quả thi.
등장
appear
sự xuất hiện, sự ra mắt
이 제품은 시장에 처음으로 등장했어요.
→ Sản phẩm này lần đầu ra mắt trên thị trường.
또한
also
hơn nữa, vả lại
이 제품은 싸고, 또한 품질이 좋아요.
→ Sản phẩm này rẻ, hơn nữa chất lượng tốt.
그는 영어를 잘하고, 또한 중국어도 잘해요.
→ Anh ấy giỏi tiếng Anh, ngoài ra còn giỏi cả tiếng Trung.
말리다
dry
hong khô, làm khô, phơi khô., căn ngăn
젖은 옷을 햇볕에 말리다.
→ Phơi khô quần áo ướt dưới ánh nắng.
부모는 아이가 위험한 일을 하지 않도록 말리다.
→ Cha mẹ can ngăn con không làm việc nguy hiểm.
맑다
clear
trong, quang đãng, trong xanh
아침 공기가 맑다.
→ Không khí buổi sáng thật sáng sủa, trong lành.
무대
stage
sân khấu
가수들이 무대에서 공연했다.
→ Các ca sĩ đã biểu diễn trên sân khấu.