TOPIK IN 30 DAYS- DAY15

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/32

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

33 Terms

1
New cards

채소

vegetable

rau quả

그는 뒷마당에서 채소를 길러요.
→ Anh ấy trồng rau củ ở vườn sau nhà.

2
New cards

특성

characteristics

đặc tính, đặc trưng

각 재료에는 고유한 특성이 있어요.
→ Mỗi nguyên liệu có đặc tính riêng.

3
New cards

특히

especially

một cách đặc biệt

나는 과일을 좋아해요, 특히 딸기를 좋아해요.
→ Tôi thích hoa quả, đặc biệt là dâu tây.

4
New cards

평가하다

evaluate

đánh giá, nhận xét

그들은 새 직원의 업무를 평가하다.
→ Họ đánh giá hiệu quả làm việc của nhân viên mới.

5
New cards

향상시키다

improve

nâng cao cải thiện

책을 읽으면 어휘력을 향상시키다.
→ Đọc sách giúp nâng cao vốn từ vựng.

6
New cards

혹시

perhaps

có lẽ, không chừng, biết đâu

혹시 내 책을 봤어요?
→ Lỡ bạn có thấy cuốn sách của tôi không?

7
New cards

홍보하다

advertise

quảng bá

회사는 신제품을 홍보하다.
→ Công ty quảng bá sản phẩm mới.

8
New cards

회원

member

hội viên

모든 회원에게 할인 혜택이 있어요.
→ Tất cả thành viên đều được ưu đãi giảm giá.

9
New cards

머릿결

hair

mái tóc

그녀는 부드러운 머릿결을 가지고 있어요.
→ Cô ấy có mái tóc mềm mượt.

10
New cards

감독

director

người giám sát, quản lí

그는 유명한 연극 감독이에요.
→ Anh ấy là đạo diễn nổi tiếng của sân khấu.

11
New cards

계단

stairs

cầu thang

계단을 조심해서 올라가세요.
→ Hãy đi lên cầu thang cẩn thận.

12
New cards

골고루

balanced

đều đặn, đồng đều, cân đối

영양소를 골고루 섭취하세요.
→ Hãy hấp thụ các chất dinh dưỡng một cách đều.

13
New cards

공동

commune

cộng đồng, chung

그들은 공동 책임을 져야 해요.
→ Họ phải chịu trách nhiệm chung.

14
New cards

과연

truly

thật sự là, quả nhiên, đúng là

그 소문이 과연 사실일까?
→ Tin đồn đó thực sự có đúng không?

15
New cards

관객

audience

quan khách, khán giả, người xem

연극은 관객에게 큰 감동을 주었어요.
→ Vở kịch đã gây ấn tượng mạnh với khán giả.

16
New cards

규모

size

quy mô

이번 프로젝트의 규모가 아주 커요.
Quy mô dự án lần này rất lớn.

17
New cards

규칙

rule

quy tắc

학교 규칙을 잘 지켜야 해요.
→ Phải tuân theo quy tắc của trường.

18
New cards

스스로

by oneself

tự mình, tự thân, cho mình

그는 문제를 스스로 해결했어요.
→ Anh ấy đã giải quyết vấn đề tự mình.

19
New cards

기부하다

donate

tặng, cho, biếu

매달 일정 금액을 기부하다.
Quyên góp một số tiền cố định mỗi tháng.

그는 어려운 사람들에게 돈을 기부하다.
→ Anh ấy quyên góp tiền cho những người khó khăn.

20
New cards

깨다

wake up

tỉnh giấc, tỉnh ra

잠을 깨다.
Thức dậy.

달걀이 깨다.
→ Trứng bị vỡ.

21
New cards

나누다

divide

phân, chia, chia sẻ

의견을 서로 나누다.
Chia sẻ ý kiến với nhau.

22
New cards

brain

não

사람의 는 매우 복잡해요.
Não của con người rất phức tạp.

23
New cards

눕다

lie

nằm, ngả mình

피곤해서 소파에 눕다.
→ Vì mệt nên nằm trên ghế sofa.

24
New cards

다행이다

fortunate

may mắn quá

시험에 합격해서 다행이다.
May quá, tôi đã đậu kỳ thi.

25
New cards

당연하다

natural

đương nhiên

규칙을 지키는 것은 당연하다.
→ Tuân theo quy tắc là tất nhiên.

26
New cards

대책

measures

đối sách, biện pháp đối phó

우리는 문제를 해결할 대책을 세웠어요.
→ Chúng tôi đã lập biện pháp để giải quyết vấn đề.

27
New cards

훨씬

way

rất, hơn hẳn

오늘은 어제보다 훨씬 따뜻해요.
→ Hôm nay ấm áp hơn nhiều so với hôm qua.

28
New cards

두렵다

fear

lo sợ, sợ

시험 결과가 두렵다.
→ Tôi lo lắng về kết quả thi.

29
New cards

등장

appear

sự xuất hiện, sự ra mắt

이 제품은 시장에 처음으로 등장했어요.
→ Sản phẩm này lần đầu ra mắt trên thị trường.

30
New cards

또한

also

hơn nữa, vả lại

이 제품은 싸고, 또한 품질이 좋아요.
→ Sản phẩm này rẻ, hơn nữa chất lượng tốt.

그는 영어를 잘하고, 또한 중국어도 잘해요.
→ Anh ấy giỏi tiếng Anh, ngoài ra còn giỏi cả tiếng Trung.

31
New cards

말리다

dry

hong khô, làm khô, phơi khô., căn ngăn

젖은 옷을 햇볕에 말리다.
Phơi khô quần áo ướt dưới ánh nắng.

부모는 아이가 위험한 일을 하지 않도록 말리다.
→ Cha mẹ can ngăn con không làm việc nguy hiểm.

32
New cards

맑다

clear

trong, quang đãng, trong xanh

아침 공기가 맑다.
→ Không khí buổi sáng thật sáng sủa, trong lành.

33
New cards

무대

stage

sân khấu

가수들이 무대에서 공연했다.
→ Các ca sĩ đã biểu diễn trên sân khấu.