Thẻ ghi nhớ: HSK2 bài 1 | Quizlet

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/30

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

31 Terms

1
New cards

旅游

/lǚyóu/

du lịch

<p>/lǚyóu/</p><p>du lịch</p>
2
New cards

觉得

/juéde/

Cảm thấy

<p>/juéde/</p><p>Cảm thấy</p>
3
New cards

[zuì]

nhất

<p>[zuì]</p><p>nhất</p>
4
New cards

为什么

/wèi shén me/

tại sao

<p>/wèi shén me/</p><p>tại sao</p>
5
New cards

/yě/

cũng

<p>/yě/</p><p>cũng</p>
6
New cards

运动

/yùn dòng /

vận động, thể thao

<p>/yùn dòng /</p><p>vận động, thể thao</p>
7
New cards

踢足球

/tī zú qiú/

đá bóng

<p>/tī zú qiú/</p><p>đá bóng</p>
8
New cards

/yào/

muốn, cần

<p>/yào/</p><p>muốn, cần</p>
9
New cards

/xīn/

mới

<p>/xīn/</p><p>mới</p>
10
New cards

/tā/

<p>/tā/</p><p>nó</p>
11
New cards

眼睛

/yǎn jing/

mắt

<p>/yǎn jing/</p><p>mắt</p>
12
New cards

花花

Hoa Hoa

13
New cards

我要去北京旅游,你觉得什么时候去最好?

/Wǒ yào qù běijīng lǚyóu, nǐ juédé shénme shíhòu qù zuì hǎo?/

Tôi muốn đi bắc Kinh du lịch, bạn thấy đi vào lúc nào tốt nhất?

14
New cards

九月去北京最好。

/Jiǔ yuè qù běijīng zuì hǎo./

Tháng 9 đi Bắc Kinh du lịch là đẹp nhất

15
New cards

为什么?

/Wèishéme?/

Tại sao

16
New cards

九月的北京天气不冷也不热。

/Jiǔ yuè de běijīng tiānqì bù lěng yě bù rè./

Tháng chín thời tiết ở Bắc Kinh không lạnh cũng không nóng.

17
New cards

你喜欢什么运动?

/Nǐ xǐhuān shénme yùndòng?/

Bạn thích môn thể thao nào?

18
New cards

我最喜欢踢足球。

/Wǒ zuì xǐhuān tī zúqiú./

Mình thích bóng đá nhất.

19
New cards

下午我们一起去踢足球吧。

/Xiàwǔ wǒmen yīqǐ qù tī zúqiú ba./

Vậy buổi chiều chúng ta cùng đi đá bóng nhé.

20
New cards

好啊。

/Hǎo a./

Được đấy.

21
New cards

我们要不要买几个新的椅子?

/Wǒmen yào bù yāo mǎi jǐ gè xīn de yǐzi?/

Chúng ta có cần mua mấy chiếc ghế dựa mới không?

22
New cards

好啊。 什么时候去买?

/Hǎo a. Shénme shíhòu qù mǎi?/

Được thôi. Khi nào đi mua?

23
New cards

明天下午怎么样?你明天几点回来?

/Míngtiān xiàwǔ zěnme yàng? Nǐ míngtiān jǐ diǎn huílái?/

Chiều mai được không? Ngày mai anh có thể về lúc mấy giờ?

24
New cards

三点多。

/Sān diǎn duō./

Hơn 3 giờ.

25
New cards

桌子下面有个猫。

/Zhuōzi xiàmiàn yǒu gè māo./

Ở dưới bàn có con mèo

26
New cards

那是我的猫,它叫花花。

/Nà shì wǒ de māo, tā jiào huāhuā./

Đó là con mèo của mình, nó tên là Hoa Hoa.

27
New cards

它很漂亮。

(Tā hěn piàoliang.)

con mèo này đẹp quá.

28
New cards

是啊, 我觉得它的眼睛最漂亮。

/Shì a, wǒ juédé tā de yǎnjīng zuì piàoliang./

Đúng vậy, mình nghĩ đôi mắt của nó đẹp nhất.

29
New cards

它多大了?

/Tā duōdàle?/

Nó được bao nhiêu tuổi rồi?

30
New cards

六个多月。

/Liù gè duō yuè./

Hơn 6 tháng tuổi

31
New cards

Đang học (3)

Bạn đã bắt đầu học những thuật ngữ này. Tiếp tục phát huy nhé!