1/30
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
旅游
/lǚyóu/
du lịch

觉得
/juéde/
Cảm thấy

最
[zuì]
nhất
![<p>[zuì]</p><p>nhất</p>](https://knowt-user-attachments.s3.amazonaws.com/945816dc-b954-4abd-b5f9-fa955306b3a0.png)
为什么
/wèi shén me/
tại sao

也
/yě/
cũng

运动
/yùn dòng /
vận động, thể thao

踢足球
/tī zú qiú/
đá bóng

要
/yào/
muốn, cần

新
/xīn/
mới

它
/tā/
nó

眼睛
/yǎn jing/
mắt

花花
Hoa Hoa
我要去北京旅游,你觉得什么时候去最好?
/Wǒ yào qù běijīng lǚyóu, nǐ juédé shénme shíhòu qù zuì hǎo?/
Tôi muốn đi bắc Kinh du lịch, bạn thấy đi vào lúc nào tốt nhất?
九月去北京最好。
/Jiǔ yuè qù běijīng zuì hǎo./
Tháng 9 đi Bắc Kinh du lịch là đẹp nhất
为什么?
/Wèishéme?/
Tại sao
九月的北京天气不冷也不热。
/Jiǔ yuè de běijīng tiānqì bù lěng yě bù rè./
Tháng chín thời tiết ở Bắc Kinh không lạnh cũng không nóng.
你喜欢什么运动?
/Nǐ xǐhuān shénme yùndòng?/
Bạn thích môn thể thao nào?
我最喜欢踢足球。
/Wǒ zuì xǐhuān tī zúqiú./
Mình thích bóng đá nhất.
下午我们一起去踢足球吧。
/Xiàwǔ wǒmen yīqǐ qù tī zúqiú ba./
Vậy buổi chiều chúng ta cùng đi đá bóng nhé.
好啊。
/Hǎo a./
Được đấy.
我们要不要买几个新的椅子?
/Wǒmen yào bù yāo mǎi jǐ gè xīn de yǐzi?/
Chúng ta có cần mua mấy chiếc ghế dựa mới không?
好啊。 什么时候去买?
/Hǎo a. Shénme shíhòu qù mǎi?/
Được thôi. Khi nào đi mua?
明天下午怎么样?你明天几点回来?
/Míngtiān xiàwǔ zěnme yàng? Nǐ míngtiān jǐ diǎn huílái?/
Chiều mai được không? Ngày mai anh có thể về lúc mấy giờ?
三点多。
/Sān diǎn duō./
Hơn 3 giờ.
桌子下面有个猫。
/Zhuōzi xiàmiàn yǒu gè māo./
Ở dưới bàn có con mèo
那是我的猫,它叫花花。
/Nà shì wǒ de māo, tā jiào huāhuā./
Đó là con mèo của mình, nó tên là Hoa Hoa.
它很漂亮。
(Tā hěn piàoliang.)
con mèo này đẹp quá.
是啊, 我觉得它的眼睛最漂亮。
/Shì a, wǒ juédé tā de yǎnjīng zuì piàoliang./
Đúng vậy, mình nghĩ đôi mắt của nó đẹp nhất.
它多大了?
/Tā duōdàle?/
Nó được bao nhiêu tuổi rồi?
六个多月。
/Liù gè duō yuè./
Hơn 6 tháng tuổi
Đang học (3)
Bạn đã bắt đầu học những thuật ngữ này. Tiếp tục phát huy nhé!