Thẻ ghi nhớ: LESSON3 COLLOCATION | Quizlet

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/99

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

100 Terms

1
New cards

a pat on the back

khen ngợi, ca tụng

<p>khen ngợi, ca tụng</p>
2
New cards

hit on/upon

v. đột nhiên có sáng kiến

<p>v. đột nhiên có sáng kiến</p>
3
New cards

against one's will

trái với mong muốn của ai

<p>trái với mong muốn của ai</p>
4
New cards

at stake=at risk=in danger

gặp nguy hiểm, bị đe dọa

<p>gặp nguy hiểm, bị đe dọa</p>
5
New cards

to be quick/slow on the uptake

nhanh/chậm tiếp thu

<p>nhanh/chậm tiếp thu</p>
6
New cards

be under misapprehension that+clause

hiểu lầm rằng

<p>hiểu lầm rằng</p>
7
New cards

bumper/good crops

vụ mùa bội thu

<p>vụ mùa bội thu</p>
8
New cards

by leaps and bound

tiến bộ nhanh chóng

<p>tiến bộ nhanh chóng</p>
9
New cards

chance upon sb/st

vô tình thấy/tìm thấy ai/cái gì

<p>vô tình thấy/tìm thấy ai/cái gì</p>
10
New cards

change your tune

thay đổi chính kiến, thái độ

11
New cards

close to the bone

xúc phạm

<p>xúc phạm</p>
12
New cards

make contribution to st/doing st

đóng góp cái gì/làm gì

13
New cards

dispose of=get rid of

vứt bỏ

<p>vứt bỏ</p>
14
New cards

do harm/good to st

gây hại / có lợi

15
New cards

do/cause demage to sb/st

gây hại cho ai / cái gì

16
New cards

domestic violence

bạo lực gia đình

<p>bạo lực gia đình</p>
17
New cards

earn/make money

kiếm tiền

<p>kiếm tiền</p>
18
New cards

fall asleep=doze off

ngủ thiếp đi

<p>ngủ thiếp đi</p>
19
New cards

to fight; to struggle (for/against)

đấu tranh (cho/ chống lại) cái gì

<p>đấu tranh (cho/ chống lại) cái gì</p>
20
New cards

come to an end

kết thúc

<p>kết thúc</p>
21
New cards

from scratch=from the beginning

ngay từ đầu

<p>ngay từ đầu</p>
22
New cards

from time to time

thỉnh thoảng

23
New cards

from the time being

trong thời gian này

24
New cards

to have/ to gain experience in + N/V-ing

đặt được kinh nghiệm trong lĩnh vực gì

25
New cards

gain a victory over sb

giành chiến thắng trước ai

<p>giành chiến thắng trước ai</p>
26
New cards

gestation period

thời kì thai nghén

<p>thời kì thai nghén</p>
27
New cards

get a discount

Giảm giá, bớt giá, chiết khấu

<p>Giảm giá, bớt giá, chiết khấu</p>
28
New cards

get access

truy cập

29
New cards

Get one's permission

Xin phép ai

<p>Xin phép ai</p>
30
New cards

conquer one's nerves to do st

chế ngự nỗi sợ hãi để làm gì

<p>chế ngự nỗi sợ hãi để làm gì</p>
31
New cards

get/be exposed to

tiếp xúc với

32
New cards

give birth (to sb/sth)

sinh ra ai/ cái gì

<p>sinh ra ai/ cái gì</p>
33
New cards

give one's love/regard to sb

gửi lời hỏi thăm tới ai

34
New cards

give preference to

Thích/chuộng/ưu ái hơn

<p>Thích/chuộng/ưu ái hơn</p>
35
New cards

go hand in hand with sth

có mối liên hệ chặt chẽ

<p>có mối liên hệ chặt chẽ</p>
36
New cards

Go round the bend = fly off the handle = hit the ceiling/roof = be cross = be up in arms = blow a fuse = bite one's head off

tức giận

<p>tức giận</p>
37
New cards

go to one's head

khiến ai kiêu ngạo

<p>khiến ai kiêu ngạo</p>
38
New cards

hang out with sb= spend time with sb

la cà với ai

39
New cards

harbor the dream of

ấp ủ giấc mơ

<p>ấp ủ giấc mơ</p>
40
New cards

get along with sb

có mối quan hệ tốt (với ai)

<p>có mối quan hệ tốt (với ai)</p>
41
New cards

have an interest in st

Có hứng thú/quan tâm tới cái gì

<p>Có hứng thú/quan tâm tới cái gì</p>
42
New cards

have attachment to st

gắn bó với cái gì

<p>gắn bó với cái gì</p>
43
New cards

Have occasion to do st = need to do st

cần làm gì

<p>cần làm gì</p>
44
New cards

have some days of

có vài ngày nghỉ

<p>có vài ngày nghỉ</p>
45
New cards

have st in common

có điểm chung

<p>có điểm chung</p>
46
New cards

have the legal right to do st

có quyền làm gì

47
New cards

Have/keep (all) one's wits about sb

phản ứng nhanh chóng khi điều không mong muốn xảy ra

<p>phản ứng nhanh chóng khi điều không mong muốn xảy ra</p>
48
New cards

hold the belief

giữ/có niềm tin rằng

49
New cards

hold/have a conversation with sb

trò chuyện với ai

<p>trò chuyện với ai</p>
50
New cards

keep sb awake

làm cho ai thức

<p>làm cho ai thức</p>
51
New cards

kick/get rid of habits

từ bỏ thói quen

<p>từ bỏ thói quen</p>
52
New cards

lay claim to

tuyên bố chủ quyền đối với

<p>tuyên bố chủ quyền đối với</p>
53
New cards

lay the table

dọn bàn

<p>dọn bàn</p>
54
New cards

live in harmony with=coexist peacefully with

chung sống hòa bình

<p>chung sống hòa bình</p>
55
New cards

Lose/reduce weight

Gain/ put on weight

giảm cân >< tăng cân

<p>giảm cân &gt;&lt; tăng cân</p>
56
New cards

maintain eye contact with sb

duy trì giao tiếp bằng mắt với ai

<p>duy trì giao tiếp bằng mắt với ai</p>
57
New cards

Make a commitment to st/doing st

Tận tụy, tận tâm cho cái gì/làm gì

<p>Tận tụy, tận tâm cho cái gì/làm gì</p>
58
New cards

make decision on st/to do st

quyết định cái gì/làm gi

<p>quyết định cái gì/làm gi</p>
59
New cards

make a difference

tạo sự khác biệt

<p>tạo sự khác biệt</p>
60
New cards

make comparison

so sánh

<p>so sánh</p>
61
New cards

make innovation to st

cải tiến cái gì

<p>cải tiến cái gì</p>
62
New cards

Make one's effort to do st

cố gắng hết sức để làm gì

<p>cố gắng hết sức để làm gì</p>
63
New cards

make prediction=predict

dự đoán

<p>dự đoán</p>
64
New cards

meet one's wishes

đáp ứng mong mỏi của ai

65
New cards

to meet a challenge

đối mặt với thử thách

<p>đối mặt với thử thách</p>
66
New cards

national anthem

quốc ca

<p>quốc ca</p>
67
New cards

have objection to

phản đối

<p>phản đối</p>
68
New cards

on the flip side = on the other hand

mặt khác

69
New cards

pay a heavy price to do st

trả giá đắt để làm gì

<p>trả giá đắt để làm gì</p>
70
New cards

ponder upon/on/over

suy nghĩ về, cân nhắc về, trầm tư

71
New cards

pull one's socks up

nỗ lực để trở nên tốt hơn

<p>nỗ lực để trở nên tốt hơn</p>
72
New cards

put pressure on sb/st

đặt áp lực lên ai/cái gì

73
New cards

realize the dream

thực hiện giấc mơ

<p>thực hiện giấc mơ</p>
74
New cards

to satisfy one's needs

thỏa mãn nhu cầu của ai

75
New cards

see the point of= make sense of= understand

hiểu

<p>hiểu</p>
76
New cards

set a good example to sb

làm gương tốt cho ai noi theo

<p>làm gương tốt cho ai noi theo</p>
77
New cards

set st in motion=begin st

bắt đầu cho cái gì

<p>bắt đầu cho cái gì</p>
78
New cards

slow but sure

Chậm mà chắc

<p>Chậm mà chắc</p>
79
New cards

smash hit

sự thành công

80
New cards

social standing

địa vị xã hội

<p>địa vị xã hội</p>
81
New cards

squeeze out/in/through

chen lấn

<p>chen lấn</p>
82
New cards

stick one's neck out=take a risk

liều lĩnh

83
New cards

suit one's taste

phù hợp với thị hiếu của ai

<p>phù hợp với thị hiếu của ai</p>
84
New cards

take a rest=have a break

nghỉ giải lao

<p>nghỉ giải lao</p>
85
New cards

take action to do st

hành động làm gì

<p>hành động làm gì</p>
86
New cards

take advantage of=make use of

tận dụng, lợi dụng

87
New cards

to take measures to do sth

thực hiện các biện pháp để làm gì

<p>thực hiện các biện pháp để làm gì</p>
88
New cards

take naps

ngủ trưa

<p>ngủ trưa</p>
89
New cards

jot down

Ghi lại tóm tắt

<p>Ghi lại tóm tắt</p>
90
New cards

take precautions

phòng ngừa

<p>phòng ngừa</p>
91
New cards

take/have priority over st=give priority to st

ưu tiên việc gì hơn

<p>ưu tiên việc gì hơn</p>
92
New cards

take/use the occasion to do st

nhân dịp này để làm gì

<p>nhân dịp này để làm gì</p>
93
New cards

have a tendency of

có xu hướng

94
New cards

with flying colors

xuất sắc, thành công

<p>xuất sắc, thành công</p>
95
New cards

be out of the question = impossible

Không thể được

<p>Không thể được</p>
96
New cards

by no means=definitely not

hoàn toàn không

97
New cards

the tip of the iceberg

a small, noticeable part of a problem, the total size of which is really much greater:

<p>a small, noticeable part of a problem, the total size of which is really much greater:</p>
98
New cards

it comes as no surprise to st that clause

ai đó ngạc nhiên cho rằng

99
New cards

come to terms with st

chấp nhận

<p>chấp nhận</p>
100
New cards

to surpass one's expectations

vượt qua mong đợi của một người.

<p>vượt qua mong đợi của một người.</p>