Bài 26: Vaccine và huyết thanh miễn dịch

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/29

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

30 Terms

1
New cards

tạo miễn dịch chủ động

bản chất SD vaccine

2
New cards

tạo miễn dịch thụ động

huyết thanh miễn dịch dùng dể

3
New cards

tính kháng nguyên

vaccine có tính

4
New cards

giúp hệ miễn dịch ghi nhớ - hoạt hoá TB lympho trí nhớ → giết virus ở lần sau

vaccine có mục tiêu

5
New cards

từ VSV giảm động lực / mất động lực

có thể gây nguy hiểm

vaccine sống giảm động lực có nguồn gốc

6
New cards

vaccine lao, sởi, quai bị, bại liệt (uống), thuỷ đậu

vaccine sống giảm động lực VD

7
New cards

từ VSV đã chết

độ an toàn cao

vaccine bất hoạt có nguồn gốc

8
New cards

vaccine bại liệt (tiêm), dại, viêm gan A, ho gà, cúm

vaccine bất hoạt VD

9
New cards

từ ngoại độc tố đã được xử lý bằng formol/nhiệt độ

vaccine giải độc tố có nguồn gốc

10
New cards

vaccine uốn ván, bạch hầu

vaccine giải độc tố VD

11
New cards

chỉ dùng phần kháng nguyên gây đáp ứng miễn dịch của mầm bệnh

vaccine kháng nguyên được chọn lọc có nguồn gốc

12
New cards

vaccine viêm màng não mủ

vaccine kháng nguyên được chọn lọc VD

13
New cards

chèn DNA từ mầm bệnh → E.coli → TH protein là kháng nguyên

vaccine kháng nguyên tái tổ hợp có nguồn gốc

14
New cards

vaccine viêm gan B

vaccine kháng nguyên tái tổ hợp VD

15
New cards

vaccine HPV, viêm gan B

vaccine kết hợp polysaccharid: vaccine ung thư - truyền thống

16
New cards

2 loại

  • khối u tự thân: phân lập TB khối u từ ng bệnh → tạo vaccine

  • khối u dị sinh: phân lập TB khối u từ ng bệnh → tạo vaccine → tiêm vaccine cho ng bệnh khác → kích thích miễn dịch độc TB trong ng bệnh này

vaccine kết hợp polysaccharid: vaccine ung thư - điều trị

17
New cards

phòng 1 bệnh

vaccine đơn giá

18
New cards

vaccine lao, viêm gan B

vaccine đơn giá VD

19
New cards

phòng từ 2 bệnh trở lên

vaccine đa giá

20
New cards

vaccine DPT (bạch hầu, ho gà, uốn ván)

vaccine MMR (sởi, quai bị, rubella)

vaccine đa giá VD

21
New cards

hiệu quả cao

k độc (liều thấp)

k gây bệnh (vô trùng)

k phản ứng (thuần khiết)

tiêu chuẩn của vaccine

22
New cards

SD quy mô rộng

thời gian tiêm và khoảng cách hợp lý

chống chỉ định ng bị nhiễm trùng, sốt cao, đang dị ứng,

nguyên tắc dùng vaccine

23
New cards

ng bị suy giảm miễn dịch, phụ nữ mang thai

vaccine sống giảm động lực k dùng cho

24
New cards

thường cho phản ứng phụ

huyết thanh khác loài (ĐV)

25
New cards

gamaglobulin

huyết thanh cùng loài (ng) gọi là

26
New cards

từ máu ng khoẻ / nhau thai

chủ yếu là IgG

huyết thanh miễn dịch bth / gamaglobulin đa hoá trị

27
New cards

huyết thanh miễn dịch bth

huyết thanh nào gọi là globulin huyết than miễn dịch

28
New cards

từ máu ng mắc bệnh đã khỏi / ng lành đc tiêm chủng

huyết thanh miễn dịch đặc hiệu / gamaglobulin đặc hiệu

29
New cards

huyết thanh miễn dịch đặc hiệu có hiệu quả gấp nhiều lần so với huyết thanh miễn dịch bth

huyết thanh miễn dịch nào có hiệu quả cao hơn

30
New cards

dùng ít nhưng liều cao

tiêm bắp, k tiêm đường TM

phối hợp với tiêm vaccine

nguyên tắc SD huyết thanh miễn dịch