1/10
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
Hoạt động sản xuất
-tạo ra sản phẩm
-hoạt động cơ bản nhất
Hoạt động tiêu dùng
-sử dụng sản phẩm
-mục đích sản xuất
Hoạt động trao đổi
-đưa sản phẩm đến người tiêu dùng
-giúp người bán bán được hàng, duy trì và phát triển được hoạt động sản xuất
-người mua mua được thứ mình cần
-đáp ứng nhu cầu tiêu dùng
-cầu nối sản xuất, tiêu dùng
Hoạt động phân phối
-phân chia yếu tố sản xuất, kết quả sản xuất
-thúc đẩy sản xuất nếu quan hệ phân phối phù hợp
-kìm hãn sản xuất và tiêu dùng nếu không phù hợp
-cầu nối sản xuất tiêu dùng
chủ thể sản xuất
-người tạo ra sản phẩm
-tạo sản phẩm/ cung cấp/ đáp ứng nhu cầu/ lợi nhuận
chủ thể tiêu dùng
-mua, sử dụng sản phẩm
-tạo động lực cho sản xuất, phát triển
chủ thể trung gian
-cầu nối
-cung cấp thông tin
chủ thể nhà nước
-quản lí
-tạo môi trường kinh tế vĩ mô giúp ổn định kinh tế xã hội
-phát triển kinh tế, đảm bảo định hướng xã hội chủ nghĩa
cơ chế thị trường
hệ thống các quan hệ kinh tế mang tính tự điều chỉnh tuân theo các quy luật kinh tế
giá cả hàng hóa
số tiền phải trả cho một hàng hóa để bù đắp những chi phí sản xuất và lưu thông hàng hoá đó
Sản xuất hàng hóa số lượng bao nhiêu, giá cả như thế nào do nhân tố nào sau đây quyết định?
thị trường