Banking

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/31

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

32 Terms

1
New cards

current account

  • Là loại tài khoản ngân hàng dùng để giao dịch thường xuyên (rút tiền, chuyển khoản, nhận lương).

Không giới hạn số lần giao dịch

Bạn mở tài khoản tại Vietcombank để nhận lương hàng tháng và rút tiền bằng thẻ ATM hoặc app ngân hàng

2
New cards

savings account

tài khoản tiết kiệm

3
New cards

deposit account

tài khoản tiền gửi

  • Tài khoản gửi tiền vào ngân hàng để tiết kiệm hoặc đầu tư ngắn hạn.

  • Thường có lãi suất (cao hơn current account).

  • Có thể là tài khoản tiết kiệm hoặc tài khoản tiền gửi có kỳ hạn.

vd:Bạn gửi 50 triệu vào tài khoản tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng tại BIDV để lấy lãi suất 5%/năm

4
New cards

to deposit

gửi tiền (vào tài khoản), đặt cọc

5
New cards

depositor

người gửi tiền

6
New cards

retail deposits

  • Tiền gửi từ cá nhân hoặc hộ gia đình (không phải doanh nghiệp).

  • Nguồn vốn ổn định cho ngân hàng thương mại.

Bao gồm cả current account và deposit account.

vd: Ngân hàng Techcombank có hàng triệu khách hàng cá nhân gửi tiền

7
New cards

commercial bank

ngân hàng thương mại

Cung cấp dịch vụ tài chính cho cá nhân và doanh nghiệp: gửi tiền, cho vay, chuyển tiền, thẻ, v.v

Ngân hàng ACB cho bạn vay mua xe máy, cung cấp thẻ ATM và tài khoản lương

8
New cards

hedge fund

quỹ đầu tư mạo hiểm

  • Một loại quỹ đầu tư dành cho nhà đầu tư chuyên nghiệp.

Sử dụng các chiến lược rủi ro cao để đạt lợi nhuận cao (như vay đòn bẩy, bán khống).

Một quỹ ở Mỹ tên là "Tiger Global" dùng chiến lược bán khống cổ phiếu và đầu tư vào startup để tìm lợi nhuận cao.

9
New cards

investment bank

ngân hàng đầu tư

10
New cards

private bank

ngân hàng tư nhân

  • Cung cấp dịch vụ ngân hàng cá nhân hóa cho người có tài sản lớn.

  • Dịch vụ gồm quản lý tài sản, đầu tư, tư vấn thuế…

Một doanh nhân có tài sản 20 tỷ đồng được VietinBank Private hỗ trợ tư vấn đầu tư và quản lý tài sản cá nhân.

11
New cards

non-bank fiancial intermediary

tổ chức trung gian tài chính phi ngân hàng

  • Tổ chức tài chính không phải ngân hàng nhưng vẫn cung cấp dịch vụ tài chính (cho vay, bảo hiểm…).

  • Ví dụ: công ty bảo hiểm, quỹ đầu tư, công ty tài chính

Công ty bảo hiểm Bảo Việt, công ty tài chính FE Credit là trung gian tài chính nhưng không phải ngân hàng.

12
New cards

retail bank

ngân hàng bán lẻ

13
New cards

central bank

ngân hàng trung ương

  • Tổ chức quản lý tiền tệ quốc gia (ví dụ: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam).

  • Có nhiệm vụ kiểm soát lạm phát, phát hành tiền, quản lý lãi suất, giám sát hệ thống ngân hàng

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam điều chỉnh lãi suất điều hành để kiểm soát lạm phát.

14
New cards

cashpoint

ATM

15
New cards

checkbook

sổ chi phiếu

16
New cards

credit card

thẻ tín dụng

  • Cho phép chi tiêu trước, trả tiền sau.

  • Ngân hàng cấp hạn mức tín dụng, bạn trả lại sau (có thể bị tính lãi nếu trả chậm).

Bạn dùng thẻ tín dụng MB Bank mua iPhone 15 trả sau trong 45 ngày, không bị tính lãi nếu thanh toán đúng hạn.

17
New cards

debit card

thẻ ghi nợ

  • Chi tiêu trực tiếp bằng số tiền có trong tài khoản.

  • Không được tiêu vượt quá số dư.

Bạn có 3 triệu trong tài khoản và dùng thẻ ATM rút tiền hoặc quẹt mua đồ – không tiêu vượt mức tiền đó.

18
New cards

raise capital

huy động vốn

19
New cards

acquisition

thâu tóm công ty

20
New cards

takover bid

thương vụ mua lại công ty

  • Một công ty đề nghị mua lại công ty khác (thường là mua phần lớn cổ phần).

  • Có thể là thân thiện hoặc thù địch (nếu không được sự đồng thuận từ công ty bị mua)

Tập đoàn VinGroup đưa ra đề nghị mua lại 51% cổ phần của một công ty bất động sản nhỏ hơn.

21
New cards

stockbroker

người môi giới

  • Người/tổ chức thay mặt khách hàng thực hiện giao dịch mua bán cổ phiếu.

  • Có thể cung cấp tư vấn đầu tư.

Anh Nam làm môi giới tại SSI, tư vấn cho khách hàng mua cổ phiếu VNM và thực hiện lệnh trên sàn HOSE.

22
New cards

return (n)

chỉ số sinh lợi

  • Số tiền bạn kiếm được từ một khoản đầu tư.

  • Bao gồm lợi nhuận vốn và thu nhập (lãi, cổ tức…).

Bạn đầu tư 100 triệu vào cổ phiếu FPT và sau 1 năm bán ra được 120 triệu – bạn có return là 20%.

23
New cards

go burst = go bankrupt

phá sản

24
New cards

insolvency

sự vỡ nơ

25
New cards

subprime borrower

người vay dưới chuẩn

  • Người vay có lịch sử tín dụng kém, rủi ro không trả nợ cao.

  • Thường bị tính lãi suất cao hơn.

Anh A từng chậm trả nợ thẻ tín dụng nhiều lần, nên bị xếp vào nhóm "subprime", khi vay sẽ phải chịu lãi suất cao

26
New cards

subprime mortgage

khoản vay cho người vay dưới chuẩn

  • Khoản vay mua nhà được cấp cho người có tín dụng yếu.

  • Là nguyên nhân chính gây ra cuộc khủng hoảng tài chính 2008.

Ngân hàng Mỹ cho những người có thu nhập thấp vay mua nhà mà không kiểm tra kỹ khả năng trả nợ – đây là khoản vay dưới chuẩn.

27
New cards

on default

vỡ nợ

28
New cards

mortgage-backed securities

chứng khoán bảo đảm bằng tài sản thế chấp

  • Sản phẩm tài chính tạo ra từ việc gộp nhiều khoản vay thế chấp (như cho vay mua nhà).

  • Các nhà đầu tư mua loại chứng khoán này để nhận dòng tiền từ các khoản vay gốc + lãi.

Ngân hàng tổng hợp nhiều khoản vay mua nhà rồi bán chúng thành chứng khoán cho nhà đầu tư để nhận dòng tiền lãi hàng tháng

29
New cards

mutual fund

quỹ tương hỗ

  • Quỹ góp vốn từ nhiều nhà đầu tư để đầu tư vào cổ phiếu, trái phiếu, v.v.

  • Được quản lý bởi các chuyên gia tài chính.

Bạn góp vốn 10 triệu vào quỹ VFMVN30 – quỹ này sẽ đầu tư vào 30 công ty lớn trên sàn, và bạn nhận lợi nhuận theo tỉ lệ góp vốn.

30
New cards

to write off

xoá bỏ tài khoản xấu

31
New cards

part-ownership

người đồng sở hữu

32
New cards

credit crisis

khủng hoảng tín dụng