1/23
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
former prisoners
từng ngồi tù
commit crimes again
tái phạm tội
the lack of employability and basic life skills.
thiếu khả năng làm việc và các kỹ năng sống cơ bản
Upon release,
sau khi ra tù ( trạng từ)
possess limited education
sở hữu học thức hạn chế
poor communication abilities
thiếu những khả năng giao tiếp
are generally looked down upon by society.
nhìn chung bị xã hội coi thường
secure a job
có công việc
criminal record
tiền án tiền sự
ex-offenders
người đã đi tù
no access to proper employment
không tìm thấy công việc phù hợp
feel forced to return to illegal activities as a way to survive.
cảm thấy ép buộc để quay trở lại con đường phạm pháp để tồn tại
their underlying mindset and criminal tendencies remain unchanged.
tư duy và xu hướng tội phạm bên trong họ vẫn không thay đổi
continue down the wrong path
tiếp tục con đường sai trái
fulfil selfish desires
thực hiện những ham muốn ích kỷ
fulfil selfish desires
thỏa mãn những thói quen ích kỷ
threaten public safety
gây hại cho sự an toàn nơi công cộng
create fear and anxiety among residents
tạo sự sợ hãi và lo sợ trong dân cư
former inmates
tù nhân cũ
increase surveillance and control
tăng giám sát và kiểm soát
implement stricter regulations and harsher punishments to deter future crimes.
Thực hiện các quy định chặt chẽ hơn và hình phạt khắc nghiệt hơn để ngăn chặn các tội ác trong tương lai.
These may include heavier fines, longer prison sentences, or in extreme cases, life imprisonment or even the death penalty
Chúng có thể bao gồm tiền phạt nặng hơn, án tù dài hơn hoặc trong các trường hợp cực đoan, tù chung thân hoặc thậm chí là án tử hình
serve as a warning to potential offenders
đóng vai trò như một lời cảnh báo tới những tội phạm có tiềm năng
reduce post-release criminal activities
giảm bớt các hành vi tội phạm sau khi được thả tù