admire (v)
/ədˈmaɪə/
ngắm nhìn, chiêm ngưỡng
captivate (v)
/ˈkæptɪveɪt/
thu hút, cuốn hút
confusion (n)
/kənˈfjuːʒn/
sự khó hiểu, sự hỗn độn, sự rối rắm
costume (n)
/ˈkɒstjuːm/
trang phục
custom (n)
/ˈkʌstəm/
phong tục
festivity (n)
/feˈstɪvəti/
ngày hội
globalisation (n)
/ˌɡləʊbəlaɪˈzeɪʃn/
sự toàn cầu hoá
identity (n)
/aɪˈdentəti/
bản sắc, đặc điểm nhận dạng
speciality (n)
/ˌspeʃiˈæləti/
đặc sản
staple (adj)
/ˈsteɪpl/
cơ bản, thiết yếu
tug of war (n)
/ˌtʌɡ əv ˈwɔː/
trò chơi kéo co
commercial (a)
/kəˈmɜːʃl/
thương mại
booth (n)
/buːð/
gian hàng, bốt
autograph (n)
/ˈɔːtəɡrɑːf/
chữ kí (của người nổi tiếng)
cross-cultural (a)
/ˌkrɒs ˈkʌltʃərəl/
Từ nhiều nền văn hóa, đa văn hóa
blend (v)
/blend/
pha trộn
insulting (a)
/ɪnˈsʌltɪŋ/
xúc phạm
gain in popularity
ngày càng trở nên phổ biến
Eg: Cycling has been gaining in popularity in many parts of VN
be on the rise
đg gia tăng
Eg: Deforestation is ————- these days.
sense of identity
tinh thần bản sắc
Eg: Celebrating foreign festivals can make people lose their ——-
take something seriously
để tâm, chú ý, coi trọng thứ gì
Eg: She hasn’t taken her children as seriously as she did
stall (n)
/stɔːl/
Quầy hàng, quán ăn nhỏ, gian hàng
Eg: Each class is required to set up a food ——- selling traditional dishes
hazard (n)
/ˈhæzəd/
Mối nguy hại, mối nguy hiểm
Eg: The festival has to prepare the dishes at home to avoid fire —s
encounter (v)
/ɪnˈkaʊntər/
Gặp phải, đối mặt (trải qua, gặp gỡ TH không mong muốn hoặc khó khăn trong khi đang cố gắng làm việc khác).
Eg: Experiencing cultural shocks involves ————-ing a language barrier,…
embrace (v)
/ɪmˈbreɪs/
Tiếp nhận 1 ý tưởng, đề xuất (đbt khi vc này đc thực hiện 1 cách nhiệt tình)
Eg: By ———ing differences & seeking understanding, individuals can navigate cultural shocks more effectively
reaffirm (v)
/ˌriːəˈfɜːm/
Xác nhận lại, khẳng định lại (nhấn mạnh rằng vẫn đúng / có giá trị).
The celebrations serve to ——— their cultural heritage
gratitude (n)
/ˈɡrætɪtjuːd/
Lòng biết ơn
Eg: The Tay ethnic group celebrates “Long Tong” to honour the rice harvest & ——— towards
innovation (n)
/ˌɪnəˈveɪʃn/
Đổi mới, stao (vc gthieu nhg điều, ý tưởng,… mới)
Eg: These festivals inspire creativity & ———
enrich (v)
/ɪnˈrɪtʃ/
Làm giàu, phong phú, tăng cường chất lg
Eg: Participating in world festivals ——-es the lives of Vietnamese teenagers
interconnect (v)
/ˌɪntəkəˈnekt/
Kết nối vs nhau (vc kết nối các thứ tương tự)
Eg: Participating in world festivals enriches understanding in an increasingly interconnected world
cultivate (v)
/ˈkʌltɪveɪt/
Nuôi dg, ptr (ptr thái độ, cách nch, cư xử)
Eg: Festivals ———- a sense of curiosity towards the world
taboo (adj)
/təˈbuː/
Điều cấm kị (kh đc làm vì vi phạm VH, XH,…)
Eg: Discussing personal matters is a ——- in the
assimilate (v)
/əˈsɪməleɪt/
Tiếp thu, hòa nhập, đồng hóa (QT hiểu bt hoàn 1 ttin,…để có thể tự sd / trở thành 1p của QG,cộng đồng thay vì tồn tại riêng bt)
Eg: She had to quickly ——— a new language into her vocabulary when moving to Japan
go hand in hand (idm)
Lquan trực tiếp đến, đi đôi với nhau
Eg: The growing popularity of fast food goes hand in hand with several health problems
close to the bone (idm)
= offensive
Eg: He said he was only joking, but his comments were so ——————-
flock to (v)
/flɒk/
lũ lượt kéo đến
Eg: Hundreds of people flocked to the football match.
national pride
lòng tự hào dân tộc