1/59
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
thư điện tử
electronic mail
là từ của email
message
tin nhắn
adress
địa chỉ
recipient
người nhận
receice
nhận
sender
người gửi
send
gửi
subject
tiêu đề, chủ đề, môn học
greeting
chào hỏi
content
nhấn âm 1 là nội dung
nhấn âm 2 là sự hài lòng
body
thân, phần thân, cơ thể
sign-off
phần kết thư
attach
đính kèm
attachment
tài liệu đính kèm
contain
v. /kәn'tein/ bao hàm, chứa đựng, bao gồm
symbol
biểu tượng
depend on
phụ thuộc vào
i depend on my parent for support
tôi phụ thuộc vào bố mẹ tôi để được hỗ trợ
as
bởi vì
made redundant
bị xa thải
she was made redundant last month because the company had to cut costs
cô ấy bị xa thải tháng trước bơie vì công ty cô ấy phải cắt giảm chi phí
make it impossible
khiến nó không thể
make it + adj + to v
khiến cho việc gì đó trở nên ntn
not to pay attention
không chú ý
please pay attention to me!
làm ơn chú ý đến tôi!
settle
ổn thoả
things will settle soon
mọi thứ sẽ ôn sớm thôi
forbid - forbade - forbiddent
cấm, ngăn cấm
i would like to ask
tôi muốn hỏi bạn
whether
liệu rằng
it would be okay
liệu có ổn không
for you to restrain your case
để bạn hạn chế hành động của bạn
explain
giải thích
otherwise
nếu không thì
compel
ép buộc
will be compelled
sẽ bị ép buộc
to report
để báo cáo
this matter
vụ việc này
complain from neighbor
phàn nàn từ hàng xóm
i seriously hope that
tôi thực sự hi vọng rằng
create
tạo ra
ill-feeling
cảm giác khó chịu
remain
duy trì
yours sincerely
dùng khi biết tên người nhận
descriptive
giải thích, mô tả rõ ràng
use a descriptive subject
sử dụng chủ đề mô tả rõ ràng
say
trình bày, nói
what the email is about
nội dung email là gì
in a few words
trong vài từ
so
nhằm, để chỉ mục đích
has a general idea
1 ý tưởng
s + be + about + st
nói về, đề cập nội dung gì
this book is about history
cuốn sách này nói về lịch sử
can you tell me what this story is about
bạn có thể nói cho tôi về câu chuyện này nói về gì?
this is
điều này
load
tải
annoyance
khó chịu
the appropiate
thích hợp
that outfit is appropriate for the party
bộ trang phục đó phù hợp cho buổi tiệc