Ngoại khoa 1

0.0(0)
studied byStudied by 3 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Get a hint
Hint

Vết thương sạch

Get a hint
Hint

VT ko do chấn thương (VT phẫu thuật), có viêm nhẹ, ko bị tai biến PT

Ko PT trên dg hh, th, nduc

Get a hint
Hint

VT sạch bị nhiễm

Get a hint
Hint

VT tiếp xúc lòng ống th, hh, nd, ko tiết dịch, sạch, lỗi nhẹ về PT

Card Sorting

1/90

Anonymous user
Anonymous user
flashcard set

Earn XP

Description and Tags

VDM NLU

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

91 Terms

1
New cards

Vết thương sạch

VT ko do chấn thương (VT phẫu thuật), có viêm nhẹ, ko bị tai biến PT

Ko PT trên dg hh, th, nduc

2
New cards

VT sạch bị nhiễm

VT tiếp xúc lòng ống th, hh, nd, ko tiết dịch, sạch, lỗi nhẹ về PT

3
New cards

VT bị nhiễm

VT có sự hiện vsv, ch nhân lên và lan rộng, mới bị chấn thương or lỗi nặng

4
New cards

VT dơ bẩn

Bị nhiễm 6h → nhiễm trùng

  • VT từ lâu (gãy xg hở 6h)

  • Chảy mủ

  • Vt bị vấy nhiễm phân(gần hậu môn)

  • Thú viêm cấp, nặng

  • Ngoại vật ko vô trùng

5
New cards

Các gđ sự lành vết thương

  1. Viêm nhiễm: cầm máu, BCTT, ĐTB, tiểu cầu + thromboplastin → cục máu đông

  2. Biểu mô hóa: Fibrin & plasma→ lấp đầy vết thg, ổn định cục máu đông, hthanh 1 lớp tb

  3. Tăng sinh sợi: tăng sx collagen, tạo mạng sợi lấp đầy VT, tạo mới mmau

  4. Trưởng thành: kết dính chéo collagen, tái tạo có thứ tự, co thắt

6
New cards

Yếu tố ảnh hưởng sự lành VT

  • Do vô trùng, sát trùng

  • Kt mổ, may

  • Tình trạng sk và dinh dưỡng

  • Do yt khác

7
New cards

Lịch sử vô trùng

  • Louis Pasteur: khám phá Vi trùng, dùng nhiệt tiệt trùng

  • Ignaz Semmelweis & Olivier Wendeli Holmes: rửa tay trc khi PT

  • Joseph Lister: sd phenol tiệt trùng y phục PT, sát trùng vùng mổ → cha đẻ pp tiệt trùng PT

  • Paul Ehrlich & Ernst von Bergmann: sd chất hóa học và áp suất hơi nước tiệt trùng dcu PT

  • William Hunter: khẩu trang PT

8
New cards

Các nhóm nhiễm trùng PT

  • NT do bệnh nguyên thủy: áp xe, v phúc mạc, v m phổi, nhiễm trùng

  • NT do biến chứng PT: xảy ra trong/sau PT

  • NT do biến chứng chẩn đoán/ hỗ trợ: truyền dịch, thông nội KQ, thông tiểu

  • NT ko liên hệ bệnh nguyên thủy: suy giảm sk sau PT, tăng kn mắc bệnh: Carre, parvovirus

  • NT do biến chứng lắp bộ phận giả: dg may, khớp x tạo, đinh xuyên, bp thay thế

9
New cards

Mục tiêu tiệt trùng

  • Giúp dcu PT vô trùng

  • Giảm nguy cơ nhiễm trùng

  • Ko làm biến chất dcu PT

  • Ko làm thay đổi chức năng

10
New cards

O3

thay thế ethylen oxyde, sd dcu vi phẫu, ống thông, dcu nội doi

Dcu ko chịu dc t°, ẩm: lăng kính, hệ thống cáp quang, vi mạch điện tử, trocart nội soi, catheter tim mạch, dây máy thở, …

11
New cards
term image
12
New cards

Khí formaldehyde HCHO

Tiệt trùng hoàn hảo, mất nhiều tgian

Sd đc cho dcu nhạy nhiệt: nhựa, cao su, kim chỉ may, thấu kính, dcu PT sắc bén

13
New cards

Tiệt trùng lạnh Glutaraldehyde 2%

Dcu nhạy vs t°: dcu PT nội soi, thấu kính, ống thông nội KQ, ống thở

14
New cards

Chiếu xạ: Cobalt 60, gamma, UV

Dcu nhạy t°, ẩm: chỉ PT, gạc, áo blouse, khăn trùm PT

15
New cards

Chuẩn bị thú trước khi PT

  • Nhịn ăn 8-12h, nhịn uống 4-6h

16
New cards

Đánh giá thể trạng thú

I - thú ko bị bệnh ở các hệ, bệnh nhẹ

II - thú bị bệnh ở các hthong hơi quan trọng, ảnh hưởng hđ sly tối thiểu

III - thú bị bệnh ở các hthong gây ảnh hưởng đến hđong sly thông thường (tiêu chảy, bón, tắc BQ)

IV - thú bị bệnh ở hthong nghiêm trọng (v phổi đặc, van tim)

V - thú sắp chết, hấp hối

U - cấp cứu

17
New cards

Cạo lông PT vùng bụng, PT chân sau?

Bụng: sụn mấu kiếm → bẹn

Chân sau: bàn chân → khớp chậu đùi

18
New cards

Vị trí lấy máu

TM cổ: lấy máu hàng ngày, ít gây tổn thg

TM tay đầu: lấy máu 1l duy nhất, chủ yếu truyền dịch, cấp thuốc

TM tai: bò, heo, thỏ

TM chân/ khuyển:

  • Trong chân: lấy máu 1l, mèo

  • Ngoài chân: khi ko lấy dc TM tay đầu, chó

19
New cards

Kẹp kim

Thường gặp Mayo Hegar

<p>Thường gặp Mayo Hegar</p>
20
New cards

Kéo mổ

knowt flashcard image
21
New cards

Kéo mổ

knowt flashcard image
22
New cards
<p>Kẹp cầm máu</p>

Kẹp cầm máu

knowt flashcard image
23
New cards

Kẹp mô

Allis gây tổn thg mô > Babcock

<p>Allis gây tổn thg mô &gt; Babcock</p>
24
New cards

Nhíp

knowt flashcard image
25
New cards

Kẹp khăn trùm

knowt flashcard image
26
New cards
<p>Dụng cụ banh vết mổ</p>

Dụng cụ banh vết mổ

knowt flashcard image
27
New cards

Dụng cụ banh vết mổ

Tự cố định

knowt flashcard image
28
New cards

Dụng cụ PT điện

Đơn cực: cắt mô, cầm máu

Lưỡng cực: cầm máu

29
New cards

Tính chất kim may tốt

  • dc chế tạo từ thép tốt

  • cứng, ko bị cong dẻo,gãy

  • không bị xoay lật khi dùng kẹp kim (1/4 từ đuôi kim)

  • luôn bén nhọn để xuyên mô dễ dàng

  • mặt ngoài kim phải láng

30
New cards

phân biệt thân kim thẳng & kim cong

  • kim thẳng: may ở những nơi tương đối rộng, gần bề mặt cơ thể

  • kim cong: may vs kẹp kim, may ở nơi hẹp và sâu

  • 3/8 (mắt, cơ,mmau, da, mlk) & ½ (đường tiêu hóa, chậu, hh, màng bụng, cơ, dg tiết niệu)

31
New cards

các loại mũi kim

  • mũi tam giác: mô dai chắc (da)

  • mũi tròn: mô mềm:ruột, cơ, mô dưới da

  • kim cắt ngược: cạnh bén t3 ở mặt cong ngoài

  • kim spatula: 2 cạnh bén 2 bên, mổ mắt, vi phẫu

  • kim mũi tù: cq nhu mô: gan thận

<ul><li><p>mũi tam giác: mô dai chắc (da)</p></li><li><p>mũi tròn: mô mềm:ruột, cơ, mô dưới da</p></li><li><p>kim cắt ngược: cạnh bén t3 ở mặt cong ngoài</p></li><li><p>kim spatula: 2 cạnh bén 2 bên, mổ mắt, vi phẫu</p></li><li><p>kim mũi tù: cq nhu mô: gan thận</p></li></ul><p></p>
32
New cards

chỉ PT lý tưởng

  • đề kháng đối vs sự nhiễm trùng

  • giảm pư mô tối thiểu

  • dễ sd, mềm mại dễ cột, nút buộc an toàn

  • mịn, chắc chắn, không cứa rách mô, ko to quá làm cộm chỗ may,ko gây vết sẹo lớn

  • duy trì độ bền thích hợp sau khi may vào mô

  • ko bị điện phân, mao dẫn, ko gây dị ứng, ko gây UT

  • ko ăn mòn, ko độc với mô, ko phải chất ưa thích vsv pt

  • ko đắt tiền, dễ tiệt trùng, ko bị biến tính

33
New cards

phân loại chỉ may về nguồn gốc

  • thiên nhiên: lớp dưới màng niêm r non cừu bò, xử lí vs formaldehyde or chromium (tiêu), sợi tơ, bông, kl (ko tiêu)

  • tổng hợp: ít gây pư mô, dự đoán dc tỷ lệ hấp thu

34
New cards

phân loại chỉ dựa vào hấp thu

  • chỉ tiêu: mất sức bền và không còn khả năng kềm giữ vết thương <60d sau khi may vào mô

  • ko tiêu: duy trì sức bền và có khả năng kềm giữ vết thương >60d

35
New cards

chỉ tiêu

  • thiên nhiên: catgut, collagen

  • tổng hợp:

    + loại đa sợi: PGA Polyglycolic acid, Polyglactin 910, Lactomer 9-1

    + loại đơn sợi: Polydioxanone, Polyglyconate, Poliglecaprone 25, Glycomer 631

36
New cards

chỉ CATGUT

  • đa sợi, lớp dưới niêm r cừu or lớp thanh dịch của ruột bò, tiệt trùng = gamma,O3, ko tiệt trùng = autoclave

  • hấp thu = cơ chế thực bào, tùy mô sẽ mất sức bền khác nhau

  • hthu nhanh ở mt acid, mô nhiễm trùng

  • nút cột dễ tuột ra

    • chỉ Plain: pư mô nhiều, nhanh mất sức bền → ít dc sd

    • chỉ Chromic: dc xử lí vs muối Chromium → tăng sức bền, mất 33% 7d, 67% 28d

  • nhược: trương nở khi bị ướt, nút cột dễ tuột, thay đổi nhiều về sự mất sức bền, có tính mao dẫn, gây pu viêm → sd để cột mm, vết thg mau lành <7d

37
New cards

Polyglycolic acid PGA

DEXON S: ko có vỏ bọc, DEXON II: có vỏ bọc

  • chỉ đa sợi, polymer của acid glycolic

  • dc hấp thu = thủy phân, chất có cn kháng khuẩn

  • chỉ dễ cầm nắm, gây pu mô tối thiểu. chịu đựng tốt ở mô sạch/ nhiễm trùng

  • KO SD MAY BÀNG QUANG, do sẽ bị hthu nhanh hơn

  • 35% 14d, 65% 21d ở mô bth, 100% 60-90d

  • dễ lm rách mô, nút buộc kém an toàn (có vỏ bọc)

38
New cards

Polyglactin 910 / VICRYL

  • đa sợi có vỏ bọc calcium stearate

  • 9 acid glycolic: 1 acid lactic

  • hthu = thủy phân, có kn kháng khuẩn, pư mô tối thiểu, chịu đựng tốt ở mô ntrung

  • có thể sd may bàng quang, bền hơn, nhưng hạn chế

  • bền ~ PGA: 35% 14d, 60% 21d, 100 60d

  • có vỏ → nút kém an toàn hơn PGA ko vỏ

39
New cards

Lactomer 9-1 / POLYSORB

  • đa sợi, có vỏ

  • pu mô tối thiểu, dễ cầm nắm, nút cột an toàn

  • 20% 14d, 70% 21d, 100 56-70d

40
New cards

POLYDIOXANONE PDS II

  • đơn sợi, bền hơn đa sợi có vỏ, hthu = thủy phân

  • ít lm rách mô, pư mô tối thiểu, may BQ dc

  • bền hơn PGA, Polyglactin 910

  • 14% 14d, 31% 42d,100 180d

  • khó cầm nắm, nút buộc an toàn hơn, co giãn hơn chỉ tổng hợp khác

  • mắc tiền

41
New cards

Polyglyconate / MAXON

  • đơn sợi, nút cột an toàn nhất

  • may BQ dc

  • căng chắc nhất

  • 30% 14d, 45% 21d, 100 180d

42
New cards

Poliglecaprone 25 / MONOCRYL

  • đơn sợi, cột nút, cầm nắm dễ dàng

  • độ bền kém, 40-50% 7d, 70-80% 14d,100 90-120d

  • sd trong may nha khoa (khoang miệng có nhiều vk, trơn, chỉ ít kích ứng, ít mao dẫn, tiêu nhanh để ăn)

43
New cards

Glycomer 631 / BIOSYN

đơn sợi, cầm nắm dễ dàng, nút cột an toàn, căng chắc hơn PDS

  • 20% 14d, 40% 28d,100 180d

44
New cards

Polylactic acid PLA

đơn sợi, sd trong PT xương khớp

  • độ bền cao, mất sức bền 2-3m

45
New cards

Chỉ không tiêu thiên nhiên

  • chỉ tơ, cotton → kém bền, dễ nhiễm trùng

  • chỉ kl: thép ko rỉ: PT xương khớp

46
New cards

chỉ không tiêu tổng hợp

đa sợi: chỉ Nylon, Polybuester, Polyester

đơn sợi: nylon, Polypropylene

47
New cards

chỉ tơ:

đa sợi, có hoặc ko có vỏ

  • dễ sd, bền cao, nút cột an toàn

  • sd may bên trong, PT hệ thống tim mạch

nhược: gây pu mô nhiều, loét ddr, sinh sỏi BQ, túi mật nếu nhô chỉ vào lòng cq → chỉ tơ ko dùng may lớp bmo các nội tạng rỗng, cq nhiễm trùng, dễ lm rách mô nếu cột quá chặt

48
New cards

chỉ KL

  • thép ko rỉ, đơn or sợi, trơ, ko mao dẫn,bền cao nhất, nút cột an toàn nhất, ko gây pư viêm, ko nhiễm trùng

  • may mô chậm lành vết thương, mô ntrung, rò rỉ thoát vị, PT xương khớp

  • cột nút: xoắn 2 đầu dây, bẻ gập đuôi chỉ lại

49
New cards

Polyamide (NYLON đơn sợi)

đơn or đa sợi, trơ, ko mao dẫn,pu mô tối thiểu

  • đơn sợi: 30% 2y

  • đa sợi: 75% 6m

  • may da ,pt xương khớp

50
New cards

Polyester (MERSILINE, DACRON, ETHIBOND, TICRON)

đa sợi, bền chắc nhất, pu mô tối thiểu,dễ tuột nếu cột ít nút,

  • PT tim mạch & xương khớp

51
New cards

Polypropylene (PROLENE, SURGILENE, FLOUROFIL)

  • đơn sợi, bền hơn Nylon, ít pu mô, nút cột an toàn nhất

    • PT xương khớp, tim mạch, xoang bụng, thẩm mỹ

52
New cards

duy trì sức bền của chỉ

  • ko cho txuc nhiệt độ và ẩm độ

  • ko tiệt trùng autoclave chỉ tiêu

  • ko ngâm chỉ tiêu vs nc nóng

  • ko lm xoắn sợi chỉ or kẹp nát sợi chỉ vs dcu PT

53
New cards

sự chọn lựa chỉ may

  • tùy thuộc loại mô

  • tùy thuộc loài gia súc

  • vthg có nhiễm trùng hay ko

  • đặc tính dễ sd

  • nút buộc an toàn

  • thói quen pt viên

  • giá thành

54
New cards

bấm da Stapler

  • ưu: tiết kiệm tgian, tiện dụng, sd tốt ở vết thg nhiễm trùng

  • nhược: giá cao, phải có dcu tháo kim

55
New cards

keo dán mô sinh học

dán mô ở những vết thg nhỏ

  • ưu tiện dụng ,nhanh, có chất kháng khuẩn → hạn chế nhiễm trùng vết thương và bung chỉ

  • nhược: giá thành cao, ko sd cho vết thương lớn

56
New cards

Lưu ý khi thực hiện nút cột ở da

  • Nút cột không được quá chặt

  • Để lại khoảng hở cho sự sưng lên của vết thương

  • Đặt nút cột ở một bên vết mổ

  • Đầu chỉ chừa vừa đủ

57
New cards

Các cách cầm máu

  • Tự cầm bằng gạc hoặc kẹp cầm máu (mm nhỏ, ít áp lực)

  • Chỉ cột mạch máu (mm lớn hơn: ĐM)

  • Dụng cụ đốt điện (sd nhiệt đốt nóng mô, dkinh < 2mm)

  • Chất cầm máu

58
New cards

Lưu ý khi thực hiện đường may

  • Cầm nắm mô phải nhẹ nhàng

  • Phải thực hiện theo những kỹ thuật đã được chấp nhận

  • Đảm bảo hệ thống cung cấp máu hiệu quả

  • Không đè nát mô

59
New cards
<p>Đường may gián đoạn đgian</p>

Đường may gián đoạn đgian

Ưu

  • Sức căng chính xác, an toàn

  • Dễ thực hiện

  • Hầu như tất cả các mô

    Nhược

  • Mất nhiều thời gian

  • Gia tăng khối lượng các nút cột để lại trong vết thương

60
New cards
<p>Đường may chữ x</p>

Đường may chữ x

May da đặc biệt ở những vị trí có nhiều lực căng

61
New cards
<p>Đường may nệm nằm gián đoạn</p>

Đường may nệm nằm gián đoạn

  • 2 mep dựng lên → nhanh lành

  • May da vị trí có nhiều lực căng, mô dưới da, dây chằng, cân phúc mạc

62
New cards
<p>Đừong may nệm đứng gián đoạn</p>

Đừong may nệm đứng gián đoạn

  • 2 mép dựng lên

  • May da căng, mô dda, cơ, phúc mạc

63
New cards
<p>May dưới da gián đoạn</p>

May dưới da gián đoạn

  • Nutd cột ẩn

  • 2 mép sát lại

  • May mô đưới da

64
New cards
<p>May dưới da Walking</p>

May dưới da Walking

  • Nút cột ẩn

  • 2 mép sát

65
New cards
<p>Đường may gần xa</p>

Đường may gần xa

May dây gân dây chằng

66
New cards
<p>May gambee</p>

May gambee

  • Cũ, ít dc sd

  • Đâm kim xuyên lòng ruột → nối ruột

  • Chỉ tiêu, đơn sợi (đa sợi → mao dẫn → rò rỉ ruột)

67
New cards
<p>May Halsted</p>

May Halsted

  • ~ nệm nằm gđoan

  • 2 mép cuốn vào nhau

  • Đâm kim vào lớp cơ, ko đâm xuyên

  • Sd để: may lớp t2 , đóng kín nội tạng rỗng

68
New cards

Đường may liên tục: ưu và nhược

Kđ, kthuc= nút cột

Ưu: tiết kiệm chỉ, tgian, giảm nút cột

Nhược: ko an toàn khi đứt 1 nút

69
New cards
<p>Liên tục thông thg</p>

Liên tục thông thg

  • 2 mép sát lại

  • Hầu như all mô

70
New cards
<p>Nệm nằm ltuc</p>

Nệm nằm ltuc

  • 2 mép dựng lên

  • May da, cơ phúc mạc, may nmac BQ

71
New cards
<p>May dưới da ltuc</p>

May dưới da ltuc

  • 2 mép gần

  • May mô dưới da, bắt đầu = nút dưới da gián đoạn

72
New cards
<p>May trong da ltuc</p>

May trong da ltuc

  • 2 mép gần

  • Đầu kim trong lớp bì

  • May mô dưới da pttm

73
New cards
<p>Đg may khóa liên tục</p>

Đg may khóa liên tục

  • 2 Mép áp sát

  • Sd may da, cơ hoành, cân phúc mạc

74
New cards
<p>Đg may Lembert</p>

Đg may Lembert

  • 2 mép cuón lại

  • ~ halsted, đâm kim vào cơ nội tạng, ko xuyên thủng, may gđoan thông thg

  • May kín nội tạng

75
New cards
<p>Đường may Connell</p>

Đường may Connell

  • 2 mép cuốn

  • Kim xuyên lòng nội tạng

  • may kín nội tạng

  • ~ may dưới da ltuc

76
New cards
<p>Đường may Cushing</p>

Đường may Cushing

  • 2 mép cuốn

  • Đâm kim vào cơ nội tạng, ko xuyên thủng ~ Halsted, Lembert

  • ~ connell

  • May kín nội tạng

77
New cards
<p>Đường may Parker-kerr</p>

Đường may Parker-kerr

  • Kết hợp Cushing&Lambert

  • May kín phần cuối của ruột, thân tcung có mủ

78
New cards
<p>Đường may túi</p>

Đường may túi

  • May bao quanh vtri cần may

  • Mũi đầu & cuối → X

  • May kín, cuốn mép nội tạng rỗng vào trong

  • May quanh hậu môn trong trg hợp sa trực tràng

79
New cards

Các loại thuốc tê thường dùng

  1. Cocaine, hiện ko dc sd

  2. Procaine

  3. Lidocaine, sd phổ biến hiện nay

  4. Bupivacaine

80
New cards

Gây tê thấm

  • Cần sd nhiều thuốc tê

  • Tiêm dưới da ở nhiều điểm, cách 1-2cm, mỗi chỗ 0,5-1ml lidocaine 2%

  • Sâu hơn: tiêm vào cơ, 10-100ml dd

  • Bò 450kg: ~250ml

81
New cards

Tê thấm chu vi\tê chữ V ngược: pt ở núm vú và bầu vú

  • Cho bò đứng

  • Cố định hai chân sau và cột đuôi lên lưng

  • Sát trùng đầu vú

  • Tìm thuốc tê ở môi dưới da

  • Liều: 4-6 ml dung dịch lidocaine 2%

82
New cards

Tê hình 7 ngược \ chữ L ngược

  • Tiêm sâu mạn sườn, dưới mấu ngang dstl

  • 100ml 2%

  • Ko htoan mất cgiac đau, ko giãn cơ sâu

83
New cards
<p>Gây tê bên xương sống gần</p>

Gây tê bên xương sống gần

  • Tiêm vào mấu, cạnh của xương sống, ngực 13, TL1, TL2

  • 10ml mỗi chỗ

  • Mổ lấy thai, mổ dạ cỏ

84
New cards
<p>Gây tê xương sống phần xa</p>

Gây tê xương sống phần xa

  • Đâm từ phần hông theo phương ngang

  • Mổ lấy thai mổ dạ cỏ

85
New cards
<p>Gây tê (liên tục) ngoài màng cứng sau</p>

Gây tê (liên tục) ngoài màng cứng sau

  • Phổ biến ở thú nhỏ và lớn (bò cừu bị sa âm đạo hoặc trực tràng)

  • Giữa đốt sống đuôi 1 2

  • 3-5ml

  • Gây tê mạnh, hoàn toàn loại bỏ cảm giác đau, vẫn còn nhận thức

  • Kéo dài, lan rộng các khu vực mà dây thần kinh bị ức chế

86
New cards

Tại sao ít khi gây mê thú nhai lại

  • Giãn cơ trơn làm chướng hơi dạ cỏ chèn ép xung quanh

  • Khi thú mê → nằm → dạ cỏ chèn ép nội quan phổi → có khả năng suy hô hấp

87
New cards
<p>Gây tê ngoài màng cứng trước ở chó</p>

Gây tê ngoài màng cứng trước ở chó

  • Giữa L7 và xương thiêng

  • Phong bế toàn bộ thần kinh đến vùng chi sau

  • Đâm vuông góc 90 độ vào xoang ngoài màng cứng

88
New cards
<p>Gây tê nha khoa</p>

Gây tê nha khoa

Vị trí: gây tê hốc mắt sau, hốc hàm dưới , vùng hàm dưới

89
New cards

Đặc tính của thuốc mê Lý tưởng

  • Không tùy thuộc cơ chế giải độc trong cơ thể cho sự tiêu hủy và thải trừ thuốc đó

  • Dẫn nhập nhanh chóng, mê sâu nhanh và hồi phục nhanh

  • Không làm suy yếu trung tâm hô hấp tim

  • Không gây sót cho mô

  • Không đắt tiền ,dễ cháy ,dễ nổ, đòi hỏi trang thiết bị đặc biệt

90
New cards

Cách giai đoạn của sự mê

  1. Giai đoạn của các cử động tùy ý

  2. Cử động không tùy ý

  3. Mê phẫu thuật

  4. Mê sâu

91
New cards

Lợi ích thuốc tiền mê

  • Giảm lượng thuốc mê

  • Trấn Tĩnh thú

  • Giảm tiết nước bọt , nước nhờn đường → hô hấp thông suốt

  • Giảm nhu động ruột, bao tử → ngăn ói mửa

  • Ngăn ngừa giảm nhịp tim, ngừng tim