1/99
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
INCREASE GRADUALLY/ QUICKLY
tăng dần/ tăng nhanh
APPROXIMATELY/ ALMOST DOUBLE
tăng xấp xỉ/ gần như gấp đôi
GROWTH IS SLOW/ FAST
Tăng chậm/ tăng nhanh
RISE RAPIDLY
Tăng mạnh
PEAK AT
Tăng đến đỉnh điểm ở mức
REACH THE HIGHEST POINT OF + +IN
Đạt tới mức cao nhất là … vào năm
ASCEND TEMPORARILY
Tăng nhất thờ
ASCEND CONTINUALLY
tăng liên tục
SURGE QUICKLY
Tăng nhanh
SURGE DRAMATICALLY
tăng đột ngột
GROW SIGNIFICANTLY
Tăng đáng kế
GROW STEADILY
Tăng đều đặn
GO UP MODERATELY
Tăng nhẹ
SOAR SHARPLY
Tăng nhanh
SOAR REMARKABLY
tăng đáng kể
AN UPWARD/ INCREASING TREND WAS SEEN
Cho thấy xu hướng tăng
IN PACE
tốc độ ổn định/ nhất quán
SHOOT UP CONSIDERABLY
Tăng vọt đáng kể
SHOOT UP SUDDENLY
Tăng vọt đột ngột
DIP NOTABLY
Giảm đi trông thấy
DIP MINIMALLY
Giảm nhẹ một cách tối thiểu
FALL SLIGHTLY
Giảm nhẹ
FALL STEADILY
Giảm đều
DECLINE SLOWLY
Giảm chậm
DECLINE SIZABLY
Giảm đáng kể
DROP RAPIDLY
Giảm nhanh
RISE HEAVILY
Tăng nhiều
DROP SIGNIFICANTLY
Giảm không đáng kể
COMPARED TO THE ORIGINAL AMOUNT
So với ban đầu
ROUGHLY/ NEARLY HALVE
Giảm khoảng/ gần một nửa
GO DOWN SHARPLY
Giảm mạnh
GO DOWN SLIGHTLY
Giảm nhẹ
EQUAL TO
TƯƠNG ĐƯƠNG VỚI
PLUMMET REMARKABLY
Sụt đáng kể
PLUMMET QUICKLY
Giảm nhanh
SECOND HALF
Nửa sau
HIT A LOW OF
Chạm mức thấp nhất ở
SHRINK CONSISTENTLY
Giảm liên tục
SHRINK ABRUPTLY
Giảm đột ngột
DECREASE SUBSTANTIALLY
Giảm đáng kể
DECREASE QUICKLY
Giảm nhanh
DECREASE GRADUALLY
Giảm dần
FLUCTUATE OVER THE YEAR PERIOD
Biến động trong khoảng thời gian
THERE ARE SIGNIFICANT CHANGES IN
Có những sự thay đổi lớn trong
THERE ARE SOME SLIGHT SHIFTS
Có biến động nhẹ
VARY CONSISTENTLY=VARY CONTINUOUSLY
Biến động liên tục
GO UP AND DOWN SEVERAL TIMES
Tăng giảm vài lần
VOLUME
Số lượng
BE MORE OR LESS
Gần như
BE NEARLY/ ROUGHLY EQUAL TO
Gần bằng
BE RELATIVELY EVENLY DISTRIBUTED
Được phân chia tương đối đồng đều
BE HIGHER/ LOWER THAN
CAO/ THẤP HƠN
BE THE MOST COMMON/MOST POPULAR/ HIGHEST
Phổ biến/ cao nhất
FOLLOWED BY
Theo sau là
CLOSE BEHIND AT
Gần bằng
THE GAP IN WIDENS/NARROWS
Khoảng cách được nới lỏng/ thu hẹp
FIGURE
Số liệu
IN/ BY CONTRAST
Ngược lại
A SIMILAR PATTERN/TREND WAS SEEN
Thấy được xu hướng tương tự
MORE THAN COMBINED
Nhiều hơn cái gì cộng lại
STAND OUT
Nổi bật
ACCOUNT FOR ALMOST/ ROUGHLY
Chiếm khoảng
REPRESENT APPROXIMATELY/NEARLY
Tương ứng với
FALL INTO
Rơi vào
THE MAJORITY OF
Đa số
CONSIST OF
Bao gồm
OVERWHELM
Áp đảo
BE COMPOSED OF
Được cấu tạo bởi
MAKE UP APPROXIMATELY
Chiếm xấp xỉ
THE PORTION OF
Tỉ lệ
BE THE DOMINANT
Chiếm ưu thế
BE NEARLY/ RELATIVELY FLAT
Tương đối ổn định
REMAIN ALMOST/RELATIVELY CONSTANT
Hầu như không biến động
THERE WAS NEARLY/RELATIVELY NO CHANGE IN
Hầu như không đổi
STAY AT
Giữ nguyên ở mức
THERE ARE STAGES
CÓ … GIAI ĐOẠN
THE PROCESS BEGINS WITH
Quá trình bắt đầu khi
THE LIFE BEGINS WITH
Vòng đời bắt đầu khi
SUBSEQUENTLY
Sau đó
THE FIRST STEP IS
Bước đầu tiên là
IN THE FINAL STEP OF THIS PROCESS=IN THE LAST STAGE OF THIS PROCESS
Ở bước cuối của quá trình
ONE OF THE BIGGEST CHANGES TO…WAS
Thay đổi lớn nhất đối với…là
THE MAIN CHANGE FOR…INVOLVES
Thay đổi lớn nhất đối với…có liên quan đến
THE REMOVAL OF
Sự gỡ bỏ/ di dời
THE MOST NOTICEABLE ALTERATION BE
Thay đổi đáng chú ý nhất là
THE ADDITION OF
Thêm cái gì đó/làm gì thêm
A IS TRANSFORMED INTO B
A được cải tạo thành B
A IS CONSTRUCTED
Được xây dựng
A IS MOVED TO B
A được chuyển tới B
A IS EXTENDED TO B
A được mở rộng/kéo dài tới B
A IS REPLACED WITH B=A IS DISPLACED WITH B
A được thay thế bằng B
NO CHANGES WERE MADE TO
Không có gì thay đổi với
LINE ALONG
Chạy dọc theo
A IS PARALLEL TO B
A song song với B
A IS ACROSS FROM B
A đối diện với B
IN THE MIDDLE/CENTRE OF
Ở giữa/ở trung tâm của
S IS LOCATED/POSITIONED/SITUATED NEAR
Đặt cạnh
A IS SPLIT INTO B=A IS SEPARATED BY B
A bị tách thành B
A IS CONNECTED TO B
A nối liền với B