des c1c2-unit 24-vocab: relationships & people

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
GameKnowt Play
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/49

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

50 Terms

1
New cards

adjacent

gần kề, kế liền, sát ngay cạnh

2
New cards

attatch

dính chặt, đính kèm, gắn, dán, trói buộc (giữa vật)

3
New cards

bond

+dân chặt, gắn chặt, giao kèo, ràng buộc (giữa người) .v

+trạng thái ràng buộc, quan hệ lẫn nhau giữa người .n

4
New cards

coexist

cùng tồn tại trong cùng một thời gian hoặc địa điểm

5
New cards

coherent

mạch lạc, chặc chẽ (văn chương, lý luận ...)

6
New cards

compatible

hợp nhau, tương hợp

7
New cards

comprise of

gồm có, các thành phần đã cấu tạo nên nó

8
New cards

compose

gồm có, các thành phần đã cấu tạo nên nó, bị động có of và không dùng ở thì tiếp diễn

9
New cards

compromise

thỏa hiệp, xàn xếp, thỏa hiệp, làm hại .n,v

10
New cards

confront

nói cho ra nhẽ, đương đầu với việc gì làm khó chịu

11
New cards

contradict

cái lại, màu thuẫn với trái với phủ nhận

12
New cards

correspond

phù hợp với, tương ứng với, không trái với

13
New cards

dispute

bản cái, tranh luận, tranh chấp .v,n

14
New cards

distinguish

chỉ ra sự khác biệt, phân biệt, làm nổi bật, nhận ra

15
New cards

diverse

gồm nhiều loại khác nhau, linh tinh

16
New cards

divorce

ly hôn, ly di .v,n

17
New cards

equivalent

vật tương đương, sự việc tương đương

18
New cards

exclude

loại trừ, không cho ai vào một nơi, tổng ra, đuổi ra

19
New cards

external

ở ngoài, bên ngoài

20
New cards

identify with

hiểu được cảm xúc của...

21
New cards

integrate

hòa nhập, hội nhập

22
New cards

interfere

xia vào, xen vào (cố ý tham gia và gây ảnh hưởng)

23
New cards

internal

ở trong, bên trong, nội bộ, nội địa

24
New cards

intervene

xen vào, can thiệp (cố gắng dừng/thay đổi tình huống)

25
New cards

intimate

thân mật, thân thiết, thân tỉnh

26
New cards

joint

chung (giữa hai hay nhiều người)

27
New cards

liken

so sánh với ví von với

28
New cards

merge

sát nhập công ty, kết hợp, hợp nhất

29
New cards

mutual

lẫn nhau, người này đối với người kia (tình cảm)

30
New cards

negotiate

thương lượng

31
New cards

resemblance

sự giống nhau, sự tương tự, sự tương đồng

32
New cards

acquaintance

người quen biết nhưng không phải họ hàng

33
New cards

adopt

áp dụng, ứng dụng (kế hoạch, phương pháp); nhận làm con nuôi .v

34
New cards

ancestor

ông bà, tổ tiên, hình thức sơ khai

35
New cards

companion

người cùng đồng hành, bạn, bầu bạn

36
New cards

dependant

người phụ thuộc vào người khác để sống

37
New cards

descendant

con cháu, hậu duệ, người nối dõi

38
New cards

empathise with

có khả năng hiểu được cảm xúc của người khác

39
New cards

foster

nhận nuôi dưỡng, chăm sóc trong một thời gian ngắn (không phải con đẻ của mình), khuyến khích, động viên một ý tưởng

40
New cards

extrovert

người hướng ngoại (thích giao tiếp xã hội)

41
New cards

introvert

người hướng nội (không thích giao tiếp)

42
New cards

guardian

người giám hộ, người bảo vệ, người canh gác

43
New cards

partner

đối tác, người cộng tác có quan hệ làm việc

44
New cards

peer

người cùng tuổi, cùng lửa, người cùng địa vị, người ngang hàng, người tương đương

45
New cards

predecessor

người tiền nhiệm, bậc tiền bối, ông cha, tổ tiên

46
New cards

sibling

anh chị em ruột

47
New cards

spouse

chồng hoặc vợ

48
New cards

stepmother/son

mẹ kế con riêng...

49
New cards

successor

người kế vị, người nói ngôi, người nối nghiệp

50
New cards

sympathise with

thông cảm, hiểu và đồng cảm với vấn đề của người khác