ISO9001:2015

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/28

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

29 Terms

1
New cards

ISO 9000 là

Bộ tiêu chuẩn về hệ thống quản lý chất lượng, gồm ISO 9001:2015 và các tiêu chuẩn bổ trợ

2
New cards

ISO 9001:2015

Yêu cầu đối với hệ thống quản lý chất lượng

3
New cards

ISO 9004:2018

Hướng dẫn để đạt được thành công bền vững

4
New cards

ISO 19011:2011

Hướng dẫn đánh giá hệ thống quản lý

5
New cards

ISO 9000:2015

Cơ sở và từ vựng

6
New cards

ISO/TS 9002:2016

Hướng dẫn áp dụng ISO 9001:2015

7
New cards

Tiêu chuẩn ISO 9001:2015 quy định

Những nguyên tắc cơ bản để thiết lập hệ thống các qui trình chuẩn trong một tổ chức, doanh nghiệp.

8
New cards

Tiêu chuẩn ISO 9001:2015 tập trung vào

Phòng ngừa lỗi sai thông qua các hành động khắc phục và nhận diện, thực hiện hành động để giải quyết rủi ro và cơ hội khi xuất hiện.

9
New cards

Tiêu chuẩn ISO 9001:2015 xây dựng

Các tài liệu cần thiết: quy trình, quy định, hướng dẫn để làm đúng ngay từ đầu và không ngừng cải tiến.

10
New cards

Các yêu cầu của ISO 9001:2015

Bối cảnh của tổ chức, sự lãnh đạo, hoạch định, hỗ trợ, thực hiện, đánh giá kết quả thực hiện, cải tiến.

11
New cards

Các tổ chức thực hiện chứng nhận ISO 9001:2015

BVC, SGS, DNV, GIC, Quacert…

12
New cards

Hiệu lực chứng chỉ ISO 9001:2015

3 năm.

13
New cards

Tổ chức chứng nhận cần

Thực hiện đánh giá giám sát hằng năm nhằm kiểm tra việc duy trì hệ thống.

14
New cards

Hệ thống là

Tập hợp các yếu tố có liên quan hoặc tương tác lẫn nhau.

15
New cards

Hệ thống quản lý là

Tập hợp các yếu tố liên quan hoặc tương tác lẫn nhau của tổ chức để thiết lập chính sách, mục tiêu và các quá trình để đạt được mục tiêu đó.

16
New cards

Hệ thống quản lý chất lượng là

Một phần của hệ thống quản lý liên quan đến chất lượng.

17
New cards

Các yếu tố của hệ thống quản lý chất lượng

Cơ cấu tổ chức, quản lý các quá trình, quản lý nguồn lực, yêu cầu về tài liệu, yêu cầu về hồ sơ

18
New cards

Cơ cấu tổ chức là

Xác định và quy định cụ thể về cơ cấu tổ chức. Chức năng nhiệm vụ của các đơn vị, mô tả công việc của từng vị trí và thông tin tới những người liên quan.

19
New cards

Mô tả công việc gồm

Vị trí, báo cáo tới ai, người thay thế, yêu cầu năng lực, trách nhiệm và quyền hạn

20
New cards

Quản lý các quá trình gồm

Nhận diện và kiểm soát các quá trình trong hệ thống quản lý chất lượng, xây dựng tài liệu cần thiết cho việc kiểm soát.

21
New cards

Nhận diện và kiểm soát các quá trình trong hệ thống quản lý chất lượng gồm

Quá trình liên quan trực tiếp tới tạo và cung cấp sản phẩm, các quá trình hỗ trợ (bao gồm các quá trình quản lý hệ thống)

22
New cards

Xây dựng tài liệu cần thiết cho việc kiểm soát gồm

Kế hoạch chất lượng, quy trình, hướng dẫn

23
New cards

Quản lý nguồn lực là

Xác định và kiểm soát các nguồn lực cần thiết để đảm bảo thực hiện và kiểm soát các quá trình tạo, cung cấp.

24
New cards

Quản lý nguồn lực là quản lý

Nguồn nhân lực. Thiết bị, máy móc. Văn phòng, nhà xưởng. Môi trường thực hiện công việc. Tri thức, thông tin, dữ liệu.

25
New cards

Tài liệu gồm

Tài liệu bắt buộc phải có và tài liệu tự xác định là cần thiết

26
New cards

Tài liệu bắt buộc phải có gồm

Phạm vi hệ thống quản lý chất lượng, chính sách, mục tiêu chất lượng.

27
New cards

Tài liệu từ xác định là cần thiết gồm

Tài liệu hỗ trợ thực hiện các quá trình công việc như sổ tay, kế hoạch chất lượng, quy trình/thủ tục, hướng dẫn, mô tả công việc.

28
New cards

Yêu cầu về hồ sơ là

Lưu trữ các hồ sơ về các kết quả đạt được hoặc cung cấp bằng chứng về các hoạt động thực hiện.

29
New cards

Triển khai các cấp phòng ban gồm

Xây dựng mục tiêu chất lượng, lập kế hoạch thực hiện mục tiêu, triển khai thực hiện, đánh giá và thiết lập mục tiêu mới.