1/62
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
in a bit of a jam
đang gặp rắc rối / ở trong tình huống khó khăn
stand out
Nổi bật/ dễ nhìn thấy
prestigious (adj)
có uy tín cao/ có danh tiếng
admission (n)
quá trình được nhận vào một trường học hoặc tổ chức
(make) admission of sth
sự thú nhận / lời thừa nhận
well-oiled (adj)
hoạt động trơn tru, hiệu quả
informed (adj)
có hiểu biết/ am hiểu về 1 vấn đề
Dựa trên thông tin đầy đủ đế quyết định
personal statement
Thông tin lý lịch (CV)
applicant (n)
người nộp đơn apply vào cái gì
assist in Ving
giúp đỡ ai làm gì ( hỗ trợ ai trong quá trình làm gì )
criterion
tiêu chí / điều kiện ( số ít)
criteria
tiêu chí/ điều kiện ( số nhiều )
distinct (adj)
khác biệt, riêng biệt,
rõ ràng,dễ nhận biết
consequently (adv)
do đó, vì vậy
bias (n) [ toward / against ]
sự thiên vị/ thành kiến
bias sb to sb
thuyết phục ai thiên vị ai
academically gifted student = high-achieving student = able student
học sinh có năng khiếu học tập
youngster (n)
người trẻ, thanh niên
even so + Mệnh đề
thậm chí như vậy, mặc dù vậy ( dùng để nối 2 câu hoàn chỉnh , thường đặt ở đầu câu thứ 2 và cần có dấu phẩy)
intake (n)
the amount of food, drink , …that you take into your body.
tiếp nhận ( vào 1 tổ chức,…)
depict (v)
mô tả, miêu tả chi tiết 1 cảnh tượng, sư vật → thường dùng để miêu tả các tình huống mang tính nghệ thuật như ( văn học, hội họa , điện ảnh)
worryingly (adv)
một cách đáng lo ngại, gây lo âu
skewed (adj)
bị cong, lệch lạc , không chính xác
(quan điểm, ý kiến, thông tin ,dữ liệu,vật thể )
undoubtedly (adv)
không thể nghi ngờ, chắc chắn
employability (n)
khả năng tìm được việc làm
alumnus (n)
cựu sinh viên của một trường học hoặc đại học
as a whole
(n) nói chung, tổng thể
the whole + N
toàn bộ cái gì
underprivileged (adj) (student)
thiếu thốn về tài chính hoặc cơ hội ( thiệt thòi. kém may mắn)
settle for
(v) chấp nhận điều gì đó trái với mong muốn hoặc kỳ vọng.
renowned (adj)
famous for sth
rather than
thay vì ( nối 2 cụm N , V or MĐ)
disproportion
(n) sự không cân xứng về tỷ lệ
launch
(v) khởi đầu hoặc giới thiệu một sản phẩm, dự án mới, khởi động phát động (chiến dịch)
(n) buổi ra mắt chào mừng or giới thiệu sản phẩm mới
launch (an) attack
(n) cuộc tấn công bắt đầu hoặc khởi động một chiến dịch quân sự mới.
(bóng) phê bình/ chỉ trích mạnh mẽ
publicize (v)
(v) làm cho cái gì đó được biết đến rộng rãi, thường thông qua truyền thông hoặc quảng cáo.
nevertheless
tuy nhiên
turn sth/sb down
từ chối lời đề nghị / CV/ lời yêu cầu
draw out
kéo dài ( thời gian)
kích thích ai đó nói hoặc bộc lộ cảm xúc
làm cho rõ hơn, phát triển thêm ý
undergraduate (n)
sinh viên đại học
force + sb + to do sth
bắt buộc/ ép buộc ai làm gì
up your game
cải thiện kỹ năng hoặc hiệu suất của bạn
get through to sb
làm cho ai hiểu ra/ truyền đạt 1 thông điệp/ý tượng
gọi điện liên lạc được với ai
được thông qua, chấp nhận ( về luật, đề xuất )
vượt qua ( khó khăn, thử thách , giai đoạn khó khăn)
draw from
rút ra ( từ 1 nguồn nào đó - tiền,năng lượng,thông tin,…)
rút kinh nghiệm, cảm hứng, bài học từ
suy ra, kết luận từ điều gì
matter (n)
vấn đề/ chủ đề/ sự việc
…matter ( to sb )
có ý nghĩa/ quan trọng với ai đó
disorderly (a)
không gọn gàng, thiếu trật tự, hỗn loạn
far more + N ( không đếm được/ số nhiều )
She has far more experience than I do
nhiều hơn rất nhiều
Cô ấy có nhiều kinh nghiệm hơn tôi
radical (a)
cấp tiến/ triệt để/ toàn diện/ thay đổi sâu rộng (rất mới / khác so. ới thông thường )
the cutting-edge
His research is at the cutting of new therapies for cancer
ở vị trí tiên phong , dẫn đầu 1 lĩnh vực
Nghiên cứu của anh ấy đang dẫn dầu trong liệu pháp mới cho bệnh ung thư
self-instruction (n)
tự học/ tự rèn luyện
be in charge of + N = take charge (of sth)
Phụ trách, điều hành, quản lý ( 1 côn việc/ dự án/ nhóm/…)
Đảm nhận / nắm quyền quyển soát 1 việc gì
neither A nor B
không… cũng không ( động từ chia theo chủ ngữ gần nhất)
desirable (a)
mong muốn/ lý tưởng / đáng khao khát / mang lại lợi ích
invasive (a)
(y học) can thiệp/ xâm lấn vào cơ thể
(quyền riêng tư) xâm phạm
tightening their belts
thắt lưng buộc bụng ( tiết kiệm chi tiêu )
make do with = settle for
xoay sở/ tạm chấp nhận ( dùng những có sẵn dù không đủ hay không lý tưởng )
put sth into place
bắt đầu áp dụng/ thực hiện 1 kế hoặch
a practice (n)
sự luyện tập/ thực hành
thông lệ/ thói quen/ quy trình
stringent (a)
= strict = rigorous = rigid ( nghiêm ngặt)
sack (v)
sa thải
namely (adv)
cụ thể là/ đặc biệt là
adhere (v)
tuân thủ/ gắn bó với/ theo sát ( luật lệ/ quy định / ngtac,…)