Reading (W1)

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/62

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

63 Terms

1
New cards

in a bit of a jam

đang gặp rắc rối / ở trong tình huống khó khăn

2
New cards

stand out

Nổi bật/ dễ nhìn thấy

3
New cards

prestigious (adj)

có uy tín cao/ có danh tiếng

4
New cards

admission (n)

quá trình được nhận vào một trường học hoặc tổ chức

5
New cards

(make) admission of sth

sự thú nhận / lời thừa nhận

6
New cards

well-oiled (adj)

hoạt động trơn tru, hiệu quả

7
New cards

informed (adj)

  • có hiểu biết/ am hiểu về 1 vấn đề

  • Dựa trên thông tin đầy đủ đế quyết định

8
New cards

personal statement

Thông tin lý lịch (CV)

9
New cards

applicant (n)

người nộp đơn apply vào cái gì

10
New cards

assist in Ving

giúp đỡ ai làm gì ( hỗ trợ ai trong quá trình làm gì )

11
New cards

criterion

tiêu chí / điều kiện ( số ít)

12
New cards

criteria

tiêu chí/ điều kiện ( số nhiều )

13
New cards

distinct (adj)

  • khác biệt, riêng biệt,

  • rõ ràng,dễ nhận biết

14
New cards

consequently (adv)

do đó, vì vậy

15
New cards

bias (n) [ toward / against ]

sự thiên vị/ thành kiến

16
New cards

bias sb to sb

thuyết phục ai thiên vị ai

17
New cards

academically gifted student = high-achieving student = able student

học sinh có năng khiếu học tập

18
New cards

youngster (n)

người trẻ, thanh niên

19
New cards

even so + Mệnh đề

thậm chí như vậy, mặc dù vậy ( dùng để nối 2 câu hoàn chỉnh , thường đặt ở đầu câu thứ 2 và cần có dấu phẩy)

20
New cards

intake (n)

  • the amount of food, drink , …that you take into your body.

  • tiếp nhận ( vào 1 tổ chức,…)

21
New cards

depict (v)

mô tả, miêu tả chi tiết 1 cảnh tượng, sư vật → thường dùng để miêu tả các tình huống mang tính nghệ thuật như ( văn học, hội họa , điện ảnh)

22
New cards

worryingly (adv)

một cách đáng lo ngại, gây lo âu

23
New cards

skewed (adj)

bị cong, lệch lạc , không chính xác

(quan điểm, ý kiến, thông tin ,dữ liệu,vật thể )

24
New cards

undoubtedly (adv)

không thể nghi ngờ, chắc chắn

25
New cards

employability (n)

khả năng tìm được việc làm

26
New cards

alumnus (n)

cựu sinh viên của một trường học hoặc đại học

27
New cards

as a whole

(n) nói chung, tổng thể

28
New cards

the whole + N

toàn bộ cái gì

29
New cards

underprivileged (adj) (student)

thiếu thốn về tài chính hoặc cơ hội ( thiệt thòi. kém may mắn)

30
New cards

settle for

(v) chấp nhận điều gì đó trái với mong muốn hoặc kỳ vọng.

31
New cards

renowned (adj)

famous for sth

32
New cards

rather than

thay vì ( nối 2 cụm N , V or MĐ)

33
New cards

disproportion

(n) sự không cân xứng về tỷ lệ

34
New cards

launch

(v) khởi đầu hoặc giới thiệu một sản phẩm, dự án mới, khởi động phát động (chiến dịch)
(n) buổi ra mắt chào mừng or giới thiệu sản phẩm mới

35
New cards

launch (an) attack

(n) cuộc tấn công bắt đầu hoặc khởi động một chiến dịch quân sự mới.

(bóng) phê bình/ chỉ trích mạnh mẽ

36
New cards

publicize (v)

(v) làm cho cái gì đó được biết đến rộng rãi, thường thông qua truyền thông hoặc quảng cáo.

37
New cards

nevertheless

tuy nhiên

38
New cards

turn sth/sb down

từ chối lời đề nghị / CV/ lời yêu cầu

39
New cards

draw out

  • kéo dài ( thời gian)

  • kích thích ai đó nói hoặc bộc lộ cảm xúc

  • làm cho rõ hơn, phát triển thêm ý

40
New cards

undergraduate (n)

sinh viên đại học

41
New cards

force + sb + to do sth

bắt buộc/ ép buộc ai làm gì

42
New cards

up your game

cải thiện kỹ năng hoặc hiệu suất của bạn

43
New cards

get through to sb

  • làm cho ai hiểu ra/ truyền đạt 1 thông điệp/ý tượng

  • gọi điện liên lạc được với ai

  • được thông qua, chấp nhận ( về luật, đề xuất )

  • vượt qua ( khó khăn, thử thách , giai đoạn khó khăn)

44
New cards

draw from

  • rút ra ( từ 1 nguồn nào đó - tiền,năng lượng,thông tin,…)

  • rút kinh nghiệm, cảm hứng, bài học từ

  • suy ra, kết luận từ điều gì

45
New cards

matter (n)

vấn đề/ chủ đề/ sự việc

46
New cards

…matter ( to sb )

  • có ý nghĩa/ quan trọng với ai đó

47
New cards

disorderly (a)

  • không gọn gàng, thiếu trật tự, hỗn loạn

48
New cards

far more + N ( không đếm được/ số nhiều )

  • She has far more experience than I do

nhiều hơn rất nhiều

  • Cô ấy có nhiều kinh nghiệm hơn tôi

49
New cards

radical (a)

cấp tiến/ triệt để/ toàn diện/ thay đổi sâu rộng (rất mới / khác so. ới thông thường )

50
New cards

the cutting-edge

  • His research is at the cutting of new therapies for cancer

ở vị trí tiên phong , dẫn đầu 1 lĩnh vực

  • Nghiên cứu của anh ấy đang dẫn dầu trong liệu pháp mới cho bệnh ung thư

51
New cards

self-instruction (n)

tự học/ tự rèn luyện

52
New cards

be in charge of + N = take charge (of sth)

  • Phụ trách, điều hành, quản lý ( 1 côn việc/ dự án/ nhóm/…)

  • Đảm nhận / nắm quyền quyển soát 1 việc gì

53
New cards

neither A nor B

không… cũng không ( động từ chia theo chủ ngữ gần nhất)

54
New cards

desirable (a)

mong muốn/ lý tưởng / đáng khao khát / mang lại lợi ích

55
New cards

invasive (a)

  • (y học) can thiệp/ xâm lấn vào cơ thể

  • (quyền riêng tư) xâm phạm

56
New cards

tightening their belts

thắt lưng buộc bụng ( tiết kiệm chi tiêu )

57
New cards

make do with = settle for

xoay sở/ tạm chấp nhận ( dùng những có sẵn dù không đủ hay không lý tưởng )

58
New cards

put sth into place

bắt đầu áp dụng/ thực hiện 1 kế hoặch

59
New cards

a practice (n)

  • sự luyện tập/ thực hành

  • thông lệ/ thói quen/ quy trình

60
New cards

stringent (a)

= strict = rigorous = rigid ( nghiêm ngặt)

61
New cards

sack (v)

sa thải

62
New cards

namely (adv)

cụ thể là/ đặc biệt là

63
New cards

adhere (v)

tuân thủ/ gắn bó với/ theo sát ( luật lệ/ quy định / ngtac,…)