1/39
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
ADMITTEDLY
Phải thừa nhận rằng
THE DIGITAL DIVIDE
Khoảng cách số
characterized by unequal access to technology and its benefits
đặc trưng bởi sự bất bình đẳng trong tiếp cận công nghệ và lợi ích của nó
A STARK REALITY
Một thực tế khắc nghiệt
High-tech industries
Các ngành công nghệ cao
DATA ANALYSIS
khai thác phân tích dữ liệu
ONLINE MARKETING
Tiếp thị trực tuyến
generate substantial wealth primarily concentrated in the hands of a few, while many localized businesses are left behind and marginalized
tạo ra khối tài sản khổng lồ, chủ yếu tập trung trong tay một số ít người, trong khi nhiều doanh nghiệp địa phương bị bỏ lại phía sau và bị phá sản
automation
Tự động hoá
low-skilled laborers
những người có tay nghề thấp
exacerbate economic inequality
làm trầm trọng thêm bất bình đẳng kinh tế.
I side with those who are in favor of
tôi đồng tình với những người ủng hộ
the egalitarian potential of technology in several respects
tiềm năng tạo ra sự bình đẳng của công nghệ ở nhiều khía cạnh
the rapid pace of technological innovation
tốc độ đổi mới công nghệ nhanh chóng
The digital economy
Nền kinh tế số
on a global scale
Trên quy mô toàn cầu
entrepreneurship and economic empowerment
khởi nghiệp và trao quyền kinh tế
regardless of their geographical barriers
bất kể vị trí địa lý của họ
technological advancements in agriculture, healthcare, and education hold the promise of improving the lives of millions
những tiến bộ công nghệ trong nông nghiệp, chăm sóc sức khỏe và giáo dục hứa hẹn cải thiện cuộc sống của hàng triệu người
mobile banking
Ngân hàng di động
underscore
Nhấn mạnh
the transformative power
Sức mạnh chuyển đổi
marginalized communities
các cộng đồng yếu thế
level the playing field
tạo ra một sân chơi công bằng
individuals from all socioeconomic backgrounds
các cá nhân từ mọi hoàn cảnh kinh tế xã hội
This democratization of education
Quá trình dân chủ hóa giáo dục này
equip people with the tools they need to compete in the global job market and improve their socioeconomic standing
trang bị cho mọi người những công cụ cần thiết để cạnh tranh trên thị trường việc làm toàn cầu và cải thiện vị thế kinh tế xã hội của họ
stems from
Là do
harnessed
Khai thác
Leveraging
Khai thác
The gap/ chasm between … and … has widened
The widening gap between … and …
Amplify inequalities
làm gia tăng sự bất công
Narrow/ bridge the gap/the gulf
thu hẹp khoảng cách
Income inequalities
bất bình đẳng thu nhập
The vast economic chasm
the disparity in wealth or income distribution between the highest and lowest earners
socioeconomic disparities
khoảng cách kinh tế xã hội
a great equalizer
Mang lại sự công bằng
an egalitarian society
Một xã hội bình đẳng
achieve a more equitable society
Đạt được một xã hội công bằng hơn
an equitable distribution of wealth/resources/profits
sự phân phối công bằng của cải/nguồn lực/lợi nhuận