Bài 9 - Bài 11

studied byStudied by 0 people
0.0(0)
learn
LearnA personalized and smart learning plan
exam
Practice TestTake a test on your terms and definitions
spaced repetition
Spaced RepetitionScientifically backed study method
heart puzzle
Matching GameHow quick can you match all your cards?
flashcards
FlashcardsStudy terms and definitions
Get a hint
Hint

Polymer là

1 / 93

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

94 Terms

1

Polymer là

Hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều đơn vị nhỏ (mắt xích) liên kết với nhau tạo nên

New cards
2

Poly(methyl methacrylate

Thuỷ tinh hữu cơ hay thuỷ tinh plexiglass hoặc thuỷ tinh acrylic

New cards
3

Ở điều kiện thường polymer là

Chất rắn, không tan trong nước

New cards
4

Một số polymer chứa nhóm chức trong mạch có khả năng bị thuỷ phân cắt mạch như

Tinh bột, capron,…

New cards
5

Phản ứng cắt mạch polymer

Làm giảm mạch polymer

New cards
6

Phản ứng giữ nguyên mạch polymer

Không làm thay đổi mạch polymer

New cards
7

Hợp chất chứa liên kết bội trong điều kiện thích hợp có thể tham gia

Phản ứng trùng hợp

New cards
8

Một số hợp chất mạch vòng có khả năng

Trùng hợp khi đun nóng nhờ phản ứng mở vòng

New cards
9

Polymer thiên nhiên

Cellulose, tinh bột,…

New cards
10

Polymer tổng hợp

Poly(vinyl chloride), polystyrene

New cards
11

Polymer bán tổng hợp

Tơ visco, tơ acetate

New cards
12

Trùng hợp về chất dẻo

Polyethylene,

polypropylene,

poly(vinyl chloride),

polystyrene, poly(vinyl alcohol),

poly(methyl methacrylate) - thuỷ tinh hữu cơ

New cards
13

Trùng hợp về tơ

Tơ nitron, tơ capron (nilon-6)

New cards
14

Trùng hợp về cao su

Cao su buna, buna-S, buna-N,

cao su isoprene,

cao su chloroprene

New cards
15

Trùng ngưng

Capron, nylon-6,6

Poly(ethylene terephthalate)

Poly(phenol formaldehyde)

Poly(urea-formaldehyde)

New cards
16

Chất dẻo là

Vật liệu polymer có tính dẻo

New cards
17

Chất dẻo bao gồm

Polymer là thành phần chính, chất hoá dẻo và chất độn

New cards
18

Ứng dụng của polyethylene (PE)

Chai đựng đồ uống, túi nhựa

New cards
19

Ứng dụng polypropylene (PP)

Sản xuất bao bì, hộp đựng thực phẩm

New cards
20

Ứng dụng của poly(vinyl chloride) (PVC)

Sản xuất vật liệu cách điện, ống dẫn thoát nước, áo mưa

New cards
21

Ứng dụng poly(methyl methacrylate)

Sản xuất thuỷ tinh hữu cơ

New cards
22

Ứng dụng của polystyrene (PS)

Sản xuất vỏ dụng cụ điện tử : tivi, tủ lạnh, điều hoà

New cards
23

Ứng dụng của poly(phenol formaldehyde)

Sản xuất bột ép, chất kết dính trong cao su

New cards
24

Poly(phenol formaldehyde) được điều chế từ

Phenol và formaldehyde

New cards
25

Vật liệu composite là

Vật liệu tổ hợp ít nhất từ hai vật liệu khác nhau tạo nên có tính vượt trội so với vật liệu thành phần

New cards
26

Hai thành phần cơ bản của vật liệu composite bao gồm

Vật liệu nền và vật liệu cốt

New cards
27

Vật liệu nền đóng vai trò

Liên kết vật liệu cốt với nhau và tạo tính thống nhất cho vật liệu conposite

New cards
28

Vật liệu nền thường là polymer như

Polyester, nhựa phenol formaldehyde, PVC, PP

New cards
29

Vật liệu cốt là thành phần giúp cho

Vật liệu có được các đặc tính cơ học cần thiết

New cards
30

Vật liệu cốt có hai dạng chính là

Dạng cốt sợi , dạng cốt hạt

New cards
31

Dạng cốt sợi của vật liệu cốt là

Sợi thuỷ tinh, sợi cellulose, sợi carbon

New cards
32

Dạng cốt hạt của vật liệu cốt là

Các hạt kim loại, bột gỗ, bột đá

New cards
33

Vật liệu composite có nhiều tính chất quý như

Nhẹ, cách nhiệt, cách điện tốt, độ bền cao

New cards
34

Sản xuất các bộ phận khác nhau của tàu thuỷ, máy bay sử dụng vật liệu composite nào

Composite cốt sợi

New cards
35

Các biện pháp hạn chế sử dụng chất dẻo gồm

Tiết giảm, tái sử dụng, tái chế

New cards
36

Một số polymer như polylactic acid, polyglyconic acid có khả năng bị

Phân huỷ trong thời gian ngắn dưới tác động của vi khuẩn (phân huỷ sinh học)

New cards
37

Tơ là

Vật liệu polymer có dạng hình sợi dài, mảnh với độ bền nhất định

New cards
38

Tơ thường được phân loại dựa vào nguồn gốc và quy trình chế tạo sẽ có

Tơ tự nhiên, tơ tổng hợp, tơ bán tổng hợp

New cards
39

Những loại tơ tự nhiên quan trọng gồm

Sợi bông, tơ tằm, sợi len

New cards
40

Bông được lấy từ

Quả bông

New cards
41

Bông có thành phẩn chủ yếu là

Cellulose (95-98%)

New cards
42

Đặc tính của sợi bông

Sợi bông mềm, nhẹ, thấm hút tốt nên ứng dụng trong công nghiệp vải sợi

New cards
43

Len là

Polypeptide chứa các amino acid

New cards
44

Len được lấy từ

Lông động vật như cừu, dê, thỏ

New cards
45

Đặc tính của sợi len

Mềm mịn, bền, cách nhiệt

New cards
46

Len được sử dụng rộng rãi để

May quần áo ấm, chăn, mũ, thảm

New cards
47

Tơ tằm được sản xuất từ

Kén của con tằm

New cards
48

Tơ tằm là loại

Polypeptide

New cards
49

Đặc tính của tơ tằm

Cách nhiệt tốt, bền, óng ả, mềm mại nên đóng vai trò quan trọng trong công nghiệp dệt

New cards
50

Tơ tằm chủ yếu được dùng để

Sản xuất vải lụa

New cards
51

Tơ tự nhiên gồm

Bông, len, tơ tằm

New cards
52

Tơ hoá học gồm

Tơ tổng hợp, tơ bán tổng hợp (nhân tạo)

New cards
53

Tơ nylon-6,6 thuộc loại

Polyaminde

New cards
54

Tơ nylon-6,6 được điều chế từ

Adipic acid và hexamethylenediamine

New cards
55

Đặc tính của tơ nylon-6,6

Dai, mềm mại, óng mượt nhưng kém bền với acid và kiềm

New cards
56

Tơ nylon-6,6 được dùng để

Dệt vải, làm dây cáp, dây dù, võng, đan lưới

New cards
57

Tơ capron được điều chế từ

Caprolactam

New cards
58

Đặc tính của tơ capron

Dai, bền, óng mượt, ít thấm nước nhưng kém bền với acid và kiềm

New cards
59

Tơ capron được dùng để sản xuất

Vải sợi, linh kiện ô tô, điện tử, bao bì

New cards
60

Tơ nitron (tơ olon) là tơ được sản xuất từ

Acrylonitrile

New cards
61

Đặc tính của tơ nitron (tơ olon)

Bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt

New cards
62

Tơ nitron (tơ olon) được sử dụng để

Dệt vải, may áo ấm

New cards
63

Tơ visco là tơ

Bán tổng hợp từ cellulose

New cards
64

Đặc tính của tơ visco

Bóng mượt, mềm mại, giá thành thấp, dễ phân huỷ sinh học

New cards
65

Tơ visco được ứng dụng rộng rãi làm

Vải may mặc

New cards
66

Tơ cellulose acetate là

Tơ bán tổng hợp từ cellulose khi thay thế nguyên tử hydrogen của nhóm hydroxy bằng nhóm acetyl (CH₃CO)

New cards
67

(C₆H₇O₂(OOCCH₃)₃)ₙ

Cellulose triacetate

New cards
68

Tơ cellulose acetate được ứng dụng làm

Vải may mặc, băng tử, kính đeo mắt

New cards
69

Tơ tổng hợp gồm

Tơ nylon-6,6

Tơ capron

Tơ nitron

New cards
70

Tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo) gồm

Tơ visco

Tơ cellulose acetate

New cards
71

Cao su là

Loại vật liệu có tính đàn hồi

New cards
72

Theo nguồn gốc sao su được phân thành hai loại

Cao su thiên nhiên, cao su tổng hợp

New cards
73

Cao su thiên nhiên được khai thác từ

Mủ của cây sao su

New cards
74

Cao su thiên nhiên là

Polymer của isoprene, có cấu hình cis

<p>Polymer của isoprene, có cấu hình cis</p>
New cards
75

Đặc tính của cao su thiên nhiên

Không dẫn điện, không thấm nước và khí, đàn hồi tốt

New cards
76

Nhược điểm của cao su thiên nhiên

Dễ bị lão hoá dưới tác động của không khí, ánh sáng, nhiệt. Chỉ tồn tại trong khoảng nhiệt độ hẹp

New cards
77

Để loại bỏ nhược điểm của cao su thiên nhiên thường được

Lưu hoá

New cards
78

Lưu hoá cao su là

Quá trình xử lí cao su với lưu huỳnh, tạo ra cầu nối disulfide giữa các phân tử polyisoprene tạo thành polymer có cấu tạo mạng không gian

New cards
79

Cao su lưu hoá có đặc tính

Bền hơn với nhiệt và các tác nhân khác, độ đàn hồi cao, chống thấm khí, chống ẩm tốt hơn

New cards
80

Cao su buna được điều chế từ

Buta-1,3-diene qua phản ứng trùng hợp có mặt Na

New cards
81

Đặc tính của cao su buna

Độ bền và độ đàn hồi kém hơn cao su thiên nhiên

New cards
82

Cao su buna được dùng để

Sản xuất lốp xe do chống mòn cao, chịu uốn tốt

New cards
83

Điều chế cao su buna

knowt flashcard image
New cards
84

Cao su isoprene được tổng hợp từ

isoprene

New cards
85

Polyisoprene tổng hợp được sử dụng chủ yếu để

Sản xuất lốp xe, các sản phẩm cao su, giày dép

New cards
86

Cao su chloroprene được tổng hợp từ

Chloroprene

New cards
87

Cao su chloproprene có nhiều tính chất quý giá như

Không cháy, bền cơ học, bền với dầu

New cards
88

Ứng dụng của cao su chloroprene

Bọc ống thuỷ lực cộng nghiệp, vật dung kháng dầu và ozone

New cards
89

Cao su buna-S có đặc tính

Độ bền cao và đàn hồi cao, thường để sản xuất ô tô, xe máy

New cards
90

Cao su buna-S được điều chế bằng

Phản ứng trùng hợp của buta-1,3-diene với styrene

<p>Phản ứng trùng hợp của buta-1,3-diene với styrene</p>
New cards
91

Cao su buna-N có tính

Chống dầu cao dùng để sản xuất găng tay, các vòng đệm cao su

New cards
92

Cao su thiên nhiên

Chứa các mắt xích isoprene, các liên kết đôi trong mạch cao su đều ở dạng cis, tan trong xăng, benzene

New cards
93

Cao su tổng hợp

Cao su buna (polybuta-1,3-diene), Cao su buna-S, Cau su buna-N → điều chế từ buta-1,3-diene, styrene, acrylonitrile

Cao su isoprene

Cao su chloroprene

New cards
94
New cards
robot