Destination B2: phrasal verbs

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
GameKnowt Play
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/44

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

45 Terms

1
New cards

catch up with

bắt kịp với

2
New cards

drop off

thả ai đó xuống xe; thiu thiu ngủ

3
New cards

get back

quay lại từ một chỗ

4
New cards

go away

đi du lịch

5
New cards

keep up with

giữ vững với

6
New cards

make for

đi hướng nào đó

7
New cards

pick up

dừng lại để đón ai đó

8
New cards

pull in

dừng lại bên đường trong xe

9
New cards

run over

đâm xe ai đó

10
New cards

see off

tiễn ai đó (thường ở sân bay hay ga tàu)

11
New cards

set out/ off

bắt đầu một chuyến đi

12
New cards

take off

cất cánh

13
New cards

turn around

đi vòng lại ở hướng đối diện

14
New cards

off the top of your head

bộc miệng nói, nói ngay lập tức mà không suy nghĩ

15
New cards

head over heels

yêu say đắm một ai đó

16
New cards

take a route

đi theo một tuyến đường, lựa chọn một lộ trình

17
New cards

bring forward

dời lịch để nó diễn ra sớm hơn

18
New cards

get round to

bắt đầu làm cái gì sau một khoảng thời gian lên kế hoạch

19
New cards

get up to

làm gì đó sai hoặc quậy lên

20
New cards

go off

hết thích; nổ bom, rung chuông; bị hỏng

21
New cards

look out

hãy cẩn trọng

22
New cards

pull out

bắt đầu chuyển động (lăn bánh, nhập vào đường chính, …); rút lui không tham gia hoạt động/ nghĩa vụ nữa

23
New cards

put off

trì hoãn, dời lịch ra sau

24
New cards

put up with

nhân nhượng, chịu đựng ai mà không than phiền

25
New cards

take to

bắt đầu làm gì đo một cách thường xuyên hoặc tự nhiên (thích ai đó/ thói quen)

26
New cards

take up

bắt đầu tham gia một sở thích/ môn thể thao; chiếm không gian/ thời gian; nhận một vị trí, vai trò, trách nhiệm mới

27
New cards

come off

tách ra, bong ra; thành công, diễn ra tốt đẹp

28
New cards

come on

bắt đầu (chiếu, phát sóng); tiến triển, cải thiện (học tập, sức khoẻ)

29
New cards

cut off

cắt đứt và ngắt nguồn cung cấp khi bị dừng đột ngột

30
New cards

give off

phát ra, toả ra (mùi, khói, ánh sáng, …)

31
New cards

put through

nối máy; làm ai đó trải qua điều gì khó khăn

32
New cards

work out

tìm ra cách giải quyết, hiểu

33
New cards

bring up

đề cập, nhắc đến, thảo luận một chủ đề

34
New cards

come out

được xuất bản

35
New cards

flick through

lướt qua, xem nhanh

36
New cards

look up

tra thông tin trong cuốn sách/ danh sách/ …

37
New cards

make out

nhìn/ nghe/ hiểu trong điều kiện khó khăn; giả vờ, làm ra vẻ

38
New cards

put forward

đề xuất, đưa ra (ý tưởng, kế hoạch, giải pháp); đề cử một người cho vị trí nào đó

39
New cards

see through

nhận ra bản chất, thủ đoạn ai đó; làm đến khi hoàn thành, vượt qua khó khăn

40
New cards

ask after

hỏi thăm

41
New cards

fall out (with)

cãi nhau hoặc bất đồng với ai làm mối quan hệ xấu đi

42
New cards

look down on

thể hiện thái độ khinh thường, đánh giá thấp

43
New cards

pick on

đối xử bất công với ai một cách liên tục

44
New cards

put down

chỉ trích, làm ai đó cảm thấy ngu ngốc

45
New cards

take aback

bất ngờ do chuyện gì xảy ra đột ngột/ ngoài dự đoán