1/56
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
blow out
dập tắt ( lửa ) , thổi tắt
break down
hư hỏng (máy) , phá vỡ ( cửa, tường )
break in / into
đột nhập, xông vào
break out
bùng nổ, bùng phát
bring up = raise
nuôi nấng, dạy dỗ
call for
ghé qua ( để đón ai hoặc lấy cái gì )
call off = cancel
hủy bỏ
call up = telephone
gọi điện thoại
carry on = continue
tiếp tục
carry out
tiến hành
catch up with
bắp kịp, theo kịp
clear up = tidy
dọn dẹp
come up
xảy ra, xuất hiện
cut down ( on sth ) / back = reduce
cắt giảm bớt
drop in/on
ghé thăm
fill in ~ fill out
điền vào
get off
xuống ( xe,tàu,máy bay), rời đi, khởi hành
get on
lên ( tàu,xe,máy bay)
get over ~ overcome
vượt qua, khắc phục
go away = disappear
biến mất
go off
(chuông) reo,(súng,bom) nổ
go on = continue
tiếp tục
keep on = continue
tiếp tục
keep up (with)
theo kịp, bắt kịp
look forward to
mong đợi
look out ~ watch out
coi chừng
makeup
bịa đặt , trang điểm
pull down = demolish
phá hủy
put off = delay, postpone
hoãn lại
run into
tình cờ gặp ai
see off
tiễn ai
show off
khoe khoang
stand for = represent
đại diện cho, viết tắt của
take after = resemble
giống
take on
nhận, đảm nhận
turn down = refuse
từ chối
run into
trở thành, biến thành
turn off
tắt
turn up = show up / arrive/ appear
đến, xuất hiện
face up to
đối mặt với
break out in
bất ngờ trỏ nên bị bao bọc
look down on # look up to
coi thường # tôn trọng
make off with
ăn trộm được
live up to sth
tốt như ng khác mong đợi bạn
make sure of sth / that…
đảm bảo chắc chắn
feel up to
cảm thấy khoẻ
jump out at
rất rõ ràng và dễ thấy
make up for ~ compensate
bù đắp cho
tie in ( with sth )
khớp vơi
get back at
trả đũa, trả thù ai
get on to
liên lạc với ai đó
get in for
làm gì vì bạn thích nó
put up with
chịu đựng
get through with
hoàn thành
do away with ~ abolish
loại bỏ, bài trừ
get down to
bắt đầu công việc 1 cách nghiêm túc