Looks like no one added any tags here yet for you.
regard = consider = view = deem
/rɪˈɡɑːd/
coi như, xem như
in/with regard to sth
về/liên quan đến cái gì
have regard to sth
xét đến/tính đến
epitome of = embodiment (n)
/ɪˈpɪtəmi/
ví dụ điển hình của…
marsupial (n)
/mɑːˈsuːpiəl/
thú có túi
in danger of sth
# endangered
có nguy cơ bị…
release back into the wild
thả/phóng thích về tự nhiên
in the wilds
# in the wild (collo)
vùng hoang vu/ hẻo lánh (ít người ở)
dwindle (v) from…to
/ˈdwɪndl/
ít dần/suy giảm dần
gradually/ slowly dwindle
giảm dần
suffer a heavy loss
chịu tổn thất nặng nề
at a loss = confused
lúng túng;
không biết làm gì
a dead loss
một kẻ/vật vô dụng/ vô tích sự
bushfire (n)
/ˈbʊʃ faɪə(r)/
cháy rừng
- a sharp/ considerable/ steep decline in sth
một sự suy giảm đáng kể cái gì
Suffer/Fall into a decline
rơi vào tình trạng suy giảm
decline to V= refuse to V
từ chối
in sb’s declining years
những năm cuối đời của ai
draw (n)= attraction (n)
điểm hấp dẫn/ điều hấp dẫn
draw (n)
end in a two-all draw
trận hoà
kết thúc với một trận hoà 2 đều.
draw (v)
vẽ; rút ra (kết luận/bài học/...)
feature +in (v)
+of (n)
/ˈfiːtʃə(r)/
(v) khắc hoạ; đóng vai trò quan trọng trong
(n) đặc điểm; đặc tính
benefit (v; n)
(v) có ích; có lợi cho; mang lại lợi ích cho
(n) lợi ích; tiền lãi
give sb the benefit of the doubt
chấp nhận tin ai (vì không thể chứng minh họ làm sai được)
be vulnerable to sth (adj) = be susceptible to =be liable to = be prone to
/ˈvʌlnərəbl/
dễ bị ảnh hưởng bởi cái gì
a tipping point (collo)
/ˈtɪpɪŋ pɔɪnt/
(một thời điểm mà một sự thay đổi/kết quả không thể dừng lại)
điểm ngoặc, điểm giới hạn, điểm bùng phát