Bài 8 - Một số phương pháp gia công cơ khí

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/26

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

27 Terms

1
New cards

Gia công khoan là phương pháp

A. Rót vật liệu lỏng vào khuôn, sau khi vật liệu nguội và định hình, người ta nhận được vật đúc có hình dạng và kích thước lòng khuôn.

B. Gia công lỗ từ phôi trên máy khoan, máy tiện hoặc máy phay, máy doa,...

C. Nối các chi tiết lại với nhau bằng cách nung nóng vật liệu chỗ nối đến trạng thái chảy, sau khi vật liệu kết tinh sẽ tạo thành mối hàn.

D. Gia công cắt gọt được thực hiện bằng sự phối hợp của hai chuyển động: chuyển động quay tròn của dao và tịnh tiến của phôi.

B
2
New cards
Chi tiết nào trong máy tiện vạn năng có chức năng gá phôi để tiện? A. Mâm cặp. B. U đọng. C. Tay quay. D. Bàn gá dao.
A
3
New cards

Gia công phay là phương pháp

A. Rót vật liệu lỏng vào khuôn, sau khi vật liệu nguội và định hình, người ta nhận được vật đúc có hình dạng và kích thước lòng khuôn.

B. Gia công lỗ từ phôi trên máy khoan, máy tiện hoặc máy phay, máy doa,...

C. Nối các chi tiết lại với nhau bằng cách nung nóng vật liệu chỗ nối đến trạng thái chảy, sau khi vật liệu kết tinh sẽ tạo thành mối hàn.

D. Gia công cắt gọt được thực hiện bằng sự phối hợp của hai chuyển động: chuyển động quay tròn của dao và tịnh tiến của phôi.

D
4
New cards

Mũi khoan khi gia công khoan thực hiện cùng lúc hai chuyển động nào?

A. Chuyển động dọc và chuyển động ngang.

B. Chuyển động quay và chuyển động tịnh tiến.

C. Chuyển động quay và chuyển động chéo.

D. Chuyển động lên và chuyển động xuống.

B
5
New cards

Phương pháp rót vật liệu lỏng vào khuôn, sau khi vật liệu nguội và định hình, người ta nhận được vật đúc có hình dạng và kích thước lòng khuôn là

A. Phương pháp gia công đúc.

B. Phương pháp gia công tiện.

C. Phương pháp gia công hàn.

D. Phương pháp gia công khoan.

A
6
New cards

Gia công tiện là phương pháp gia công cắt gọt được thực hiện bằng

A. Sự phối hợp của hai chuyển động: chuyển động quay tròn của phôi và tịnh tiến của dao.

B. Gia công lỗ từ phôi trên máy khoan, máy tiện hoặc máy phay, máy doa,...

C. Cách nung nóng vật liệu chỗ nối đến trạng thái chảy, sau khi vật liệu kết tinh sẽ tạo thành chi tiết cơ khí.

D. Sự phối hợp của hai chuyển động: chuyển động quay của phôi và tịnh tiến của dao.

D

7
New cards
Đơn vị đo của chiều sâu cắt trong phương pháp gia công tiện là A. mm. B. mm/vòng. C. mm/phút. D. m/phút.
A
8
New cards

Đơn vị đo của lượng chạy dao của phương pháp gia công phay là A. mm/phút. B. mm/vòng. C. mm. D. m/phút.

D

9
New cards
Đâu không phải là chế độ cắt khi tiện? A. Vận tốc cắt. B. Lượng chạy dao ngang. C. Tốc độ cắt. D. Lượng chạy dao dọc.
C
10
New cards
Phương pháp gia công nào tạo ra sản phẩm có độ chính xác không cao? A. Gia công đúc. B. Gia công phay. C. Gia công tiện. D. Gia công hàn.
A
11
New cards

Đâu không phải là khả năng gia công của khoan?

A. Khoan có thể tạo lỗ trơn hoặc bậc.

B. Khoan được các mặt đầu, côn ngoài và côn trong.

C. Khoan có thể mở rộng lỗ bằng khoét dao.

D. Khoan được các lỗ kín, hở.

B

12
New cards
Phương pháp gia công nào dùng để chế tạo phôi cho các phương pháp gia công khác? A. Gia công phay. B. Gia công tiện. C. Gia công đúc. D. Gia công hàn.
C
13
New cards
Đâu không phải là chuyển động khi tiện? A. Chuyển động quay. B. Chuyển động chạy dao ngang. C. Chuyển động chạy dao dọc. D. Chuyển động chạy dao chéo.
D
14
New cards
Trong sơ đồ quá trình đúc gang trong khuôn cát không có bước nào sau đây? A. Chuẩn bị vật liệu làm khuôn. B. Chuẩn bị vật liệu nấu. C. Nấu chảy vật liệu. D. Nấu chảy mẫu.
D
15
New cards
Đâu là sản phẩm của phương pháp hàn? A. Cổng nhà. B. Líp xe. C. Bi sắt. D. Chìa khóa.
A
16
New cards
Có mấy phương pháp gia công cơ khí được giới thiệu trong bài? A. 1 B. 3 C. 5 D. 7
C
17
New cards

Sản phẩm đúc có

A. Hình dạng của khuôn.

B. Kích thước của khuôn.

C. Hình dạng và kích thước của khuôn.

D. Hình dạng và kích thước của lòng khuôn.

D
18
New cards
Phương pháp đúc phổ biến nhất là gì? A. Đúc áp lực. B. Đúc trong khuôn cát. C. Đúc li tâm. D. Đúc liên tục.
B
19
New cards
Gia công đúc có thể đúc được vật có khối lượng như thế nào? A. Vài gam. B. Vài trăm gam. C. Vài gam đến vài trăm gam D. Vài gam đến vài trăm tấn.
D
20
New cards
Sản phẩm đúc có độ chính xác A. Cao B. Trung bình. C. Thấp. D. Không xác định.
C
21
New cards
Có mấy phương pháp hàn? A. 1 B. 2 C. 3 D. Nhiều
D
22
New cards
Phương pháp hàn nào được áp dụng rộng rãi? A. Hàn hồ quang. B. Hàn hơi. C. Hàn hồ quang và hàn hơi. D. Không có phương pháp nào.
C
23
New cards
Có mấy kiểu tạo mối hàn phổ biến? (chồng, giáp mối, chữ T, góc, gấp mép) A. 1 B. 3 C. 5 D. 7
C
24
New cards
Chuyển động chính khi khoan là gì? A. Chuyển động quay. B. Chuyển động tịnh tiến. C. Chuyển động quay và chuyển động tịnh tiến. D. Chuyển động lắc.
C
25
New cards
Có mấy chuyển động tiến dao khi gia công tiện? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
C
26
New cards

Khi gia công tiện, dao có chuyển động gì?

A. Chuyển động tiến dao ngang.

B. Chuyển động tiến dao dọc.

C. Chuyển động tiến dao chéo.

D. Chuyển động tiến dao ngang, chuyển động tiến dao dọc và chuyển động tiến dao chéo.

D
27
New cards
Phương pháp gia công tiện thì phôi chuyển động như thế nào? A. Quay. B. Lắc. C. Tịnh tiến. D. Quay và tịnh tiến
A