관용어 및 속담

0.0(0)
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/111

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

112 Terms

1
New cards
thành ngữ và tục ngữ
관용어 및 속담
2
New cards
đau đầu, bực bội khi giải quyết việc gì
골치가 아프다 - 골치만 아프다
3
New cards
kiêu ngạo - ngạo mạn
콧대가 높다 - 콧대만 높아진다
4
New cards
tinh ý
눈치가 빠르다
5
New cards
nịnh hót
비행기를 태우다
6
New cards
nhìn một, biết mười
하나를 보면 열을 안다
7
New cards
đường xa vạn dặm bắt đầu từ một bước chân
천 리 길도 한 걸음부터
8
New cards
mất bò mới lo làm chuồng
소 잃고 외양간 고친다
9
New cards
cha nào con nấy
윗물이 맑아야 아랫물이 맑다
10
New cards
lỡ miệng thốt ra
입 밖에 내다
11
New cards
nhắm mắt cho qua
눈 감아 주다
12
New cards
đổ dầu vào lửa
한 술 더 뜨다
13
New cards
để ngoài tai
귓등으로 듣다
14
New cards
xấu mắt người, đẹp mắt ta - mỗi người một tiêu chuẩn
제 눈의 안경 - 제 눈에 안경
15
New cards
bát nước hắt đi - sự việc đã qua
엎질러진 물
16
New cards
của rẻ là bã đậu - của rẻ là của ôi
싼 게 비지떡
17
New cards
góp cát bụi thành núi thái sơn - kiến tha lâu cũng đầy tổ - tích tiểu thành đại
티끌 모아 태산
18
New cards
Bán anh em xa mua láng giềng gần
가까운 이웃 먼 친척보다 낫다
19
New cards
lời nói chẳng mất tiền mua lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau
가는 말이 고와야 오는 말이 곱다
20
New cards
Nước đổ đầu vịt
가쇠귀에 경읽기
21
New cards
Tôm cũng giống cua - hoàn cảnh giống nhau
가재는 게 편이다
22
New cards
ngày càng trở nên khó khăn
갈수록 태산
23
New cards
Mật ngọt chết ruồi
감언이설
24
New cards
Băng qua sông như thể xem lửa - không quan tâm như thể việc của người khác
강 건너 불구경하듯 한다
25
New cards
Đứng núi này trông núi nọ
남에 떡이 커 보인다 - 남의 떡이 더 커 보인다
26
New cards
Cúi đầu khuất phục
머리를 숙이다 - 고개를 속이다
27
New cards
Rất đáng yêu
눈에 넣어도 아프지 않다
28
New cards
mệt đến mức không còn sức lực
파김치가 되다
29
New cards
sánh vai, cùng địa vị
 어깨를 나란히 하다
30
New cards
xây tường rào - cắt đứt quan hệ
담을 쌓다
31
New cards
tính trước tính sau
앞뒤를 재다
32
New cards
không phân biệt trước sau, hành động bừa bãi thiếu suy nghĩ
앞뒤를 가리지 않다
33
New cards
không rút chân ra - vẫn dấn thân vào
발을 빼지 않다 - 발을 끊지 않다
34
New cards
giữ chân - bị vướng bận vào việc gì không thể thoát ra được
발목을 잡다
35
New cards
dò xét, soi mói
발길이 갖다
36
New cards
điều chỉnh hành động/ tâm trí đi đúng hướng
발걸음을 맞추다
37
New cards
rời chân đứng ra - tham gia tích cực
발 벗고 나서다
38
New cards
lửa rơi xuống mu bàn chân - nước đến chân mới nhảy
발등이 불이 떨어지다
39
New cards
bó tay hết thuốc chữa
두 손 두 발 다 들다
40
New cards
lời nói không chân đi ngàn dặm
발 없는 말이 천 리 간다
41
New cards
bắt gà ăn xong lại chìa chân vịt ra - giấu đầu lòi đuôi
닭 잡아먹고 오리 발 내놓다
42
New cards
2 việc giống nhau không biết nên làm việc nào trước
양손의 떡
43
New cards
rút tay - giải nghệ
손을 뗀다
44
New cards
đếm từng ngày mong chờ
손꼽아 기다리다
45
New cards
nghiến răng - tức giận
이를 간다
46
New cards
nổi nóng - dốc hết sức
열을 올린다
47
New cards
đổ mồ hôi hột
진땀을 흘리다
48
New cards
con dao hai lưỡi
양날의 칼
49
New cards
lắng tai nghe chú ý quan tâm
귀가 솔깃하다 - 귀를 기울이다
50
New cards
đinh được đóng vào tai - nghe thấu ghi nhớ
귀에 못이 박히다
51
New cards
bánh tteok trong tranh - dù thích đến mấy cũng không có được
그림의 떡
52
New cards
nhân tiện thấy bánh tteok thì tế lễ luôn - một công đôi việc
떡 본 김에 제사 지낸다
53
New cards
con cá mất thì là con cá to hơn
놓친 고기가 더 커 보인다
54
New cards
lúa chín thì gục đầu
벼는 익을수록 고개를 숙이다
55
New cards
định kiến, ác cảm
색안경을 끼고 보다
56
New cards
hiếm
가몸에 콩 나듯
57
New cards
dậm chân tại chỗ
다람쥐 쳇바퀴 돌듯
58
New cards
dò xét thái độ người khác
눈치를 보다
59
New cards
mất cảm tình
눈 밖에 나다
60
New cards
giả bộ ngây thơ
시치미를 떼다
61
New cards
thắt lưng buộc bụng
허리띠를 졸라매다
62
New cards
hài lòng
마음에 들다
63
New cards
quyết tâm
마음을 먹다
64
New cards
yên lòng
마음을 놓다
65
New cards
say mê thích thú
마음을 붙이다
66
New cards
rũ sạch lòng, trút nhẹ lòng
마음을 비우다
67
New cards
thu hút ánh nhìn sự quan tâm
시선을 끌다
68
New cards
khổ tận cam lai
고생 끝에 낙이 온다
69
New cards
đến mơ cũng không dám
꿈도 못 꾸다
70
New cards
mở rộng vòng tay
활개를 펴다
71
New cards
một công đôi việc
두 마리 토끼를 잡다 - 꿩 먹고 알 먹기
72
New cards
lời nói đáng giá ngàn vàng
말 한 마디에 천 냥 빚을 갚다
73
New cards
chim nghe ngày chuột nghe đêm - tai vách mạch rừng - ruột để ngoài da
낮말은 새가 듣고 밤말은 쥐가 듣다
74
New cards
rõ như ban ngày
불 보듯 뻔하다
75
New cards
chuốc khổ vào thân
사서 고생하다
76
New cards
không quản chông gai
물불을 가리지 않다
77
New cards
vừa khóc vừa ăn mù tạt - bất đắc dĩ phải làm gì
울며 겨자 먹기
78
New cards
nếu đã chọn thì chọn cái tốt
같은 값이면 다홍치마
79
New cards
ngọc có xâu lại thành chuỗi thì mới quý
구슬이 서 말이라도 꿰어야 보배
80
New cards
Dễ như trở bàn tay
땅 짚고 헤엄치기
81
New cards
cố gắng làm hết mình không ngại nguy hiểm vì còn nơi nương tựa
죽기 아니면 까무러치다
82
New cards
bày biện hài hòa
구색을 맞춘다
83
New cards
dội gáo nước lạnh làm mất hứng, phá đám
찬물을 끼얹다
84
New cards
mưa dầm thấm lâu
가랑비에 옷 젖는 줄 모른다
85
New cards
sau cơn mưa đất sẽ cứng hơn
비 온 뒤에 땅이 굳어진다
86
New cards
không có trên có dưới
위아래 없이
87
New cards
bán chạy như tôm tươi
날개 돋친 듯 팔리다
88
New cards
chó chê mèo lắm lông
도토리 키 재이
89
New cards
gậy ông đập lưng ông
누워서 침 뱉기
90
New cards
bận tối mắt tối mũi
눈코 뜰 새 없다
91
New cards
trở mặt
등을 돌리다
92
New cards
dã tràng xe cát biển đông
밑 빠진 독에 물 붓기
93
New cards
khen hết lời
입에 침이 마르다
94
New cards
mạng nhện giăng miệng - nghèo
입에 거미줄을 치다
95
New cards
vạn sự khởi đầu nan
시작이 반이다
96
New cards
cẩn tắc vô ưu - cẩn thận trước vẫn tốt hơn
돌다리도 두들겨 보고 건너라
97
New cards
con ếch không nghĩ mình từng là nòng nọc - lúc huy hoàng quên thuở hàn vi
개구리 올챙이 적 생각 못한다
98
New cards
lấy trứng chọi đá
계란으로 바위치
99
New cards
nuôi ong tay áo
기르던 개에게 다리 물렸다
100
New cards
tốt gỗ hơn tốt nước sơn
뚝배기보다 장맛이다