DỰ ĐOÁN ĐN-TN VÀ PHRASAL VERBS

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/35

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

36 Terms

1
New cards

command of something:

thông thạo cái gì

2
New cards

in one’s company:

cùng với ai

3
New cards

enterprise:

tính dám làm, sự chủ động

4
New cards

ambiguity:

sự mơ hồ, tính không rõ ràng

5
New cards

a tight deadline:

thời hạn chặt chẽ, nghiêm ngặt

6
New cards

concretize

= actualize: cụ thể hóa, hiện thực hóa

7
New cards

dependable

= reliable: đáng tin cậy

8
New cards

dictate

= control: quyết định, chỉ định, kiểm soát

9
New cards

flourish

= thrive: phát triển mạnh

10
New cards

indecisive

= uncertain: thiếu quyết đoán, do dự

11
New cards

assign (chỉ định, phân công)

>< remove (loại bỏ, gỡ bỏ)

12
New cards

conscious (có ý thức, tỉnh táo)

>< oblivious (lãng quên, không để ý)

13
New cards

deficiency (sự thiếu hụt)

>< sufficiency (sự đủ đầy)

14
New cards

drastic (quyết liệt, mạnh mẽ)

>< modest (khiêm tốn, vừa phải)

15
New cards

holistic (toàn diện)

>< incomplete (chưa hoàn thành, không đầy đủ)

16
New cards

multi-faceted (nhiều khía cạnh, đa diện)

>< simplistic (đơn giản hóa quá mức, giản lược)

17
New cards

shrug st off/aside

cho qua, bỏ qua cái gì

18
New cards

blow over

biến mất mà khoong có ảnh hưởng nghiêm trọng

19
New cards

get into=get in

đến

20
New cards

put up

đề xuất, xây hoặc đặt cái gì ở đâu, cho ai ở nhờ, tăng giá, cho mượn tiền, thể hiện, trình diễn

21
New cards

fight st/sb off

chống lại

22
New cards

catch up on st

dành thêm thời gian để làm gì, bàn bạc

23
New cards

drift off (to sleep)

buồn ngủ

24
New cards

blow sb away

gấy ấn tượng với ai đó rất nhiều hoặc làm cho họ rất hạnh phúc

25
New cards

look on

xem gì đó mà không tham gia vào

26
New cards

break in

xông vào toà nhà, ngắt lời, can thiệp vào, gây ảnh hưởng

27
New cards

go down with

bị bệnh gì

28
New cards

walk away from

rời một tình huống hoặc mqh khó khăn

29
New cards

get through

sử dụng một lượng lớn cái gì đó, cố gắng làm hoặc hth cái gì

30
New cards

see through

nhận ra sự thật

31
New cards

take in sb

cho ai đó ở lại nhà, làm cho ai đó tin vào điều gì không đúng sự thật

32
New cards

seal off

phong toả

33
New cards

bring in

đưa ra luật, quy định

34
New cards

bounce back

phục hồi nhanh chóng, vượt qua khó khăn một cách nhanh chóng

35
New cards

put sb through

kết nối với ai đó qua đt

36
New cards

bear sb/st out

cho thấy ai đó đúng hoặc điều gì đó đúng