Looks like no one added any tags here yet for you.
vague
unclear (mơ hồ, ko rõ ràng)
rate
amount or degree over time (tỉ lệ)
sour
worsen (làm cho xấu hơn, tệ hơn)
mitigating
lessening (giảm nhẹ)
stagnant
not moving (trì trệ, đứng yên)
multilayered
complex (phức tạp)
proximity
closeness (trạng thái ở gần, lân cận, sự gần)
according to
by using the criterion of (theo tiêu chí nào đó)
suite
a collection of things that fit together (một tập hợp đầy đủ các vật dụng dùng cùng với nhau)
pathology
disease or weakness (bệnh học, bệnh lý)
breathing in
inhaling (hít vào)
pharyngitis
a disease of the throat (viêm họng)
expel
to force air, water, gas, etc., out of something (thải ra, phun ra, bật ra)
follow suit
conform to another's actions (việc làm theo một hành động của người khác như một mẫu gương hoặc để thể hiện sự tuân theo)
pivotal
having an extremely important effect on the way something develops (then chốt, chủ chốt)
corroborate
to provide information that supports or helps prove someone else's statement, idea, etc. (làm chứng, chứng thực)
proclivity
a tendency to behave in a particular way or like a particular thing, especially something bad (xu hướng, khuynh hướng, thiên về điều gì xấu )
alleviate
to reduce the pain or trouble of something: to make something less painful, difficult, or severe (làm nhẹ bớt, dịu bớt)
bottling-up
being kept within the limits of a small area (bị giới hạn trong 1 không gian nhỏ)
naturally occurring
present in a given area because of natural causes, not because of human actions (xuất hiện tự nhiên do các nguyên nhân tự nhiên, không phải do hành động của con người gây ra)
fragrance
a perfume or other substance meant to make something smell good (hương thơm, mùi hương)
pesticide
a substance meant to kill insects or other unwanted animals (thuốc trừ sâu)
noble gas
any one of the six chemical elements that are gases at room temperature and almost never react with other chemicals (khí hiếm)
unconscionable
completely unacceptable or morally wrong (vô lương tâm, không có đạo đức)
crackdown
action that is take in order to deal more strictly with a problem (đàn áp, một hành động quyết liệt và nghiêm khắc nhằm kiểm soát, giới hạn hoặc ngăn chặn hoạt động hay vấn đề nào đó)
sweeping
affecting many things, or making an important difference to things (có ảnh hưởng lớn, ảnh hưởng nhiều thứ)
traction
support for a plan, person, group (hỗ trợ, ủng hộ cho một kế hoạch, người, nhóm,)
meticulous
very careful about small details, making sure that everything is done correctly (tỉ mỉ, cẩn thận, kỹ càng)
succumb
to stop opposing someone or something that is stronger than you, and allow that person or thing to take control (đầu hàng, chịu thua, cho phép ai đó nằm quyền kiểm soát)
preach
to speak publicly (thuyết giáo, truyền đạt, hoặc giảng đạo về một chủ đề tôn giáo, đạo đức hoặc triết học)
alienate
to turn away; to make indifferent or hostile; to transfer, convey (xa lánh, cách biệt, thờ ơ)
nil
nothing or zero
saddle with
Give someone a task or responsibility that is difficult or hard work. (gánh chịu hoặc đảm đương một trách nhiệm, một vấn đề, hoặc một gánh nặng khó khăn mà bạn không muốn hoặc không mong muốn)
galvanize
to excite or arouse action (kích thích, khích động, hoặc thúc đẩy ai đó hoặc một nhóm người hành động hoặc phản ứng mạnh mẽ.)
slay/slain
to kill in a violent way (giết chết ai đó hoặc cái gì đó một cách dã man)
lock up
to put someone in prison (giam giữ)
sanguine
confident and hopeful (Lạc quan, tự tin và hy vọng)
preeminent
most important (Ưu việt hơn, quan trọng hơn, xuất sắc)
platform
a set of principles or goals (một tập hợp các nguyên tắc hoặc mục tiêu, nền tảng)
oratorically
in speeches (tài năng trong việc diễn thuyết hoặc biểu diễn nghệ thuật nói)
casting
portraying; picturing (miêu tả)
nurture
to cause to grow and develop (chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc bồi dưỡng sự phát triển và tăng trưởng)
Ostracize
v) to stop accepting a person as a member of a group /'ɒstrəsaiz/ (Khai trừ, tẩy chay, loại ra ngoài (tổ chức...)
parallel
a relationship or similarity between 2 things, especially things that exist or happen in different places or at different times (sự tương đồng, giống nhau)
inflict
to make someone suffer something bad or painful (khiến cho ai đó phải chịu đựng sự đau đớn hay điều tồi tệ)
emulate
to try to do something or behave in the same way as someone else, especially because you admire him or her (sao chép hoặc bắt chước ai đó hoặc cái gì đó mà bạn coi là một ví dụ hoặc tiêu chuẩn mà bạn muốn theo đuổi hoặc đạt được)
plight
a bad, serious, or sad condition or situation (hoàn cảnh khó khăn)
laud
to praise someone or something (ca ngợi, tán dương)
archaic
very old, no longer important (cổ điển, cổ xưa, lỗi thời)
Neoclassical
in the style of ancient Greece or Rome, but produced long afterwards (tân cổ điển)
anthropomorphized
given human characteristics, even though it is not human (nhân hình hóa, nhân tính hóa)
first and foremost
most importantly (quan trọng nhất, ưu tiên hàng đầu)
of his ilk
similar to him (mô tả một người hoặc một vật cụ thể có đặc điểm, tính chất, hoặc phẩm chất tương tự với người hoặc vật khác đã được đề cập trước đó)
funerary
relating to ceremonies for the dead (tang lễ, đám ma)
trump
be stronger than sth else (vượt trội, mãnh mẽ hơn cái khác)
cremation
the practice of burning a dead body (hỏa thiêu)
stumble across
find something accidentally (tình cờ tìm thấy hay phát hiện 1 điều gì đó)
eschew
reject, decide not to do (từ chối, quyết định không làm)
call something into question
to express doubts about something (nghi ngờ điều gì)
aesthetic
relating to beauty and the study of beauty (thẩm mỹ, cái đẹp)
epoch
a period of history, especially one in which important events take place (kỷ nguyên, thời đại)
metallurgy
the scientific study of metals and their uses (ngành luyện kim, ngành khoa học và kỹ thuật liên quan đến nghiên cứu, phát triển và sử dụng kim loại)
fanciful
imagined rather than based on facts (tưởng tượng, không có thật)
quasi-historic
from the past, but not portrayed exactly as they really were (một thuật ngữ để chỉ một sự kiện, một địa điểm hoặc một tình huống có một số đặc điểm hoặc sự tương tự với lịch sử hoặc thời kỳ lịch sử, nhưng không hoàn toàn được coi là lịch sử)
divergent
differing from each other or from a standard (khác biệt)
descend
go down (đi xuống, bắt nguồn từ, truyền)
intermediary
coming between two other stages, levels, etc. (trung gian)
get a pass
be excused from; be allowed to avoid (được miễn, được từ chối, hoặc được cho phép tránh một nhiệm vụ hoặc trách nhiệm cụ thể.)
transgression
sin or wrongdoing (sự phạm tội)
fall in line with
follow, proceed in agreement with a system or set of rules (thích nghi, tuân theo 1 quy tắc)
succumb
to die or suffer badly from an illness (chết hay chịu đựng khổ sở vì căn bệnh nào đó)
riddle
a question that has a surprising or amusing answer, or something that is a mystery or is hard to explain (câu hỏi, câu đố hoặc tình huống mà người nghe hoặc đọc phải suy luận hoặc tìm cách giải quyết để tìm ra câu trả lời)
tissue
A group of similar cells that perform a specific function. (một nhóm tế bào cùng thực hiện một chức năng cụ thể trong cơ thể)
incubation
the process or period of time in which harmful bacteria or viruses increase in size or number in a person's or animal's body but do not yet produce the effects of disease (thời kỳ ủ bệnh)
pivot
to turn or twist (xoay, quay)
propagate
reproduce, to produce young plants or animals (sinh sản, nhân giống)
food chain
the hierarchical system in which larger animals and plants eat smaller ones (chuỗi thức ăn)
lie dormant
to reside in a certain place without being active (nằm yên không hoạt động không phát triển)
overreach
improperly aggressive action beyond one's area of responsibility (vượt quá giới hạn hoặc thực hiện hành động quá xa hoặc quá mức cho phép)
innards
the internal organs and tissues of an animal (nội tạng, các bộ phận bên trong)
efficacious
effectively improving health (có hiệu quả, hiệu nghiệm)
prognosis
a doctor's opinion of how an illness or disease will develop (tiên lượng)
helical
having the shape or form of a curve that goes around a central tube or cone shape in the form of a spiral (xoắn ốc)
carcinogen
any substance that can cause cancer (chất gây ung thư)
contingent upon
depending on something that may or may not happen in the future (phụ thuộc vào cái gì đó)
delve into
to try to find more information about someone or something (nghiên cứu sâu, đào sâu)
malignant
very serious and dangerous; tending or likely to grow and spread in a rapid and uncontrolled way that can cause death (ác tính, nguy hiểm, nghiêm trọng)
incidence
the number of times something happens, especially something bad (tỉ lệ)
bring to light
to make or become widely known or evident (làm sáng tỏ, tiết lộ)
take the stage
to become the focus of everyone's attention (gây chú ý, tâm điểm của sự chú ý)
skewed
incorrect, especially because it has been affected by a particular thing or because you do not know all the facts (sai, không chính xác)
vested interest
a personal or private reason for wanting something to happen (lợi ích đặc biệt, lợi ích riêng, quyền lợi cá nhân, lợi ích riêng, mục đích riêng tư)
disproportionate
unrealistically large or small (không cân đối)
insinuate
to get inside something through hard-to-see entry points; to suggest, without being direct, that something unpleasant is true (xâm nhập , luồn lách vào bên trong; nói bóng, nói gió, ám chỉ)
breakthrough
an important new discovery in something you are studying, especially one made after trying for a long time (bước đột phá, sự bứt phá)
fall under
to be included in (a category) (thuộc về, nằm trong phạm vị của 1 nhóm hay danh mục)
adherence
connection or obedience (sự tuân thủ, sự tuân theo)
inclined toward
tending to favor one thing over others (có xu hướng hoặc thiên hướng về một điều gì đó hơn nhứng cái khác)
turbulent
unsettled (hỗn loạn, bất ổn, đầy biến động và không ổn định)
invigorate
to make sth livelier and stronger (Làm cho sống động, tiếp sinh lực/năng lượng cho)