14. Do you need to declutter your home

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
GameKnowt Play
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/111

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

112 Terms

1
New cards

Do you need to declutter your home

/diːˈklʌtə(r)/ D..CLUTTER Bạn có cần dọn bớt đồ đạc trong nhà không?
(hoặc: Bạn có cần dọn dẹp, bỏ bớt những thứ không cần thiết trong nhà không?)

2
New cards

Decluttering your space can help reduce stress.

Dọn bớt đồ trong không gian sống có thể giúp giảm căng thẳng.

3
New cards

I'm sensitive to cold weather.

tôi rất nhạy cảm với thời tiết lạnh

4
New cards

My heart is filled with happiness.

Trái tim tôi đầy niềm vui.

5
New cards

Her eyes were filled with tears.

(TE RỜ ZÌ )

Mắt cô ấy đầy nước mắt. /teə(r)/ qua khu nhe

6
New cards

She's very sensitive to criticism.

Cô ấy rất nhạy cảm với lời chỉ trích.

7
New cards

She filled the glass with water.

  • Cô ấy rót đầy nước vào ly (hành động).

8
New cards

There’s a heap of dirty laundry on the floor.

Có một đống đồ giặt bẩn trên sàn.

9
New cards

He threw his clothes in a heap.

Anh ấy ném quần áo thành một đống. ĐÃ NÉM NHÉ

10
New cards

The papers were in a heap on the desk.

Giấy tờ nằm chất đống trên bàn.

11
New cards

He has heaps of homework to do tonight.

Anh ấy có rất nhiều bài tập tối nay. HEAPS OF NHÉ

12
New cards

We ate heaps of food at the party.

Chúng tôi đã ăn rất nhiều đồ ăn ở bữa tiệc. 1 ĐỐNG ĐỒ ĂN

13
New cards

you may have a problem with clutter

(clutter = đồ đạc bừa bộn, không cần thiết) /ˈklʌtə(r)/ = MESS

Bạn có thể gặp vấn đề với sự bừa bộn

14
New cards

I need to get rid of the clutter in my room.

Tôi cần vứt bỏ () đồ bừa bộn trong phòng. ĐÔ BỪA BỘN ( CLUTTER c lắt tơ)

15
New cards

She finally got rid of her bad habit.

Cuối cùng cô ấy đã bỏ được thói quen xấu.

16
New cards

This sofa takes up too much space.

Cái ghế sofa này chiếm quá nhiều chỗ.

17
New cards

Don't let social media take up all your time.

Đừng để mạng xã hội chiếm hết thời gian của bạn.

18
New cards

This homework is taking up all my evening.

Bài tập này chiếm hết buổi tối của tôi rồi. TIEEPS DIEEN

19
New cards

That phone call took up half our lunch break.

Cuộc gọi đó chiếm nửa giờ nghỉ trưa của chúng ta.

20
New cards

He is so disorganised that he always forgets his homework.

SO………. THAT ĐẾN MÚC MÀ

Cậu ấy quá thiếu tổ chức đến mức mà lúc nào cũng quên bài tập.

21
New cards

The office is messy and disorganised.

Dis SÓ R gần nai zd

Văn phòng thì bừa bộn và thiếu trật tự. Thường dùng cho người, nơi chốn, sự kiện, công việc /dɪsˈɔːrɡənaɪzd/ Dis Ó R gần nai zd

22
New cards

She’s a bit disorganised, but she works very hard.

Cô ấy hơi thiếu ngăn nắp, nhưng làm việc rất chăm chỉ. Thường dùng cho người, nơi chốn, sự kiện, công việc /dɪsˈɔːrɡənaɪzd/ Dis SÓ R gần nai zd

23
New cards

Their event was disorganized and confusing.

/dɪsˈɔrːɡənaɪzd/ Dis SÓR gần nai zd and CƠN FIU ZING

Sự kiện của họ thiếu tổ chức, bừa bộn và gây rối. Thường dùng cho người, nơi chốn, sự kiện, công việc

24
New cards

I’m still in touch with my old classmates.

Tôi vẫn còn liên lạc với các bạn học cũ.

25
New cards

Thanks for getting in touch.

Cảm ơn vì đã liên lạc (thường dùng trong email hoặc tin nhắn).

26
New cards

Some of them have been in touch to say thank you.

Một vài người trong số họ đã liên hệ để nnói cảm ơn

27
New cards

I can't think or work anymore, so much so it woke me at 4 a.m

tôi k thể suy nghĩ hoặc làm việc, Đến mức mà nó đánh thức tôi lúc 4 giờ sáng

28
New cards

She loves dogs, so much so that she adopted five!

Cô ấy yêu chó đến mức mà nuôi tận 5 con!

29
New cards

He was tired, so much so he nodded off on the bus.

Anh ấy mệt đến mức ngủ gật trên xe buýt. Na:d nodded off

30
New cards

I felt a strong urge to tidy

tôi cảm thấy một sự thôi thúc mạnh mẽ để dọn dẹp. Ơ rờ dʒ /ɜːrdʒ/

31
New cards

I had an urge to cry.

Tôi rất muốn khóc. ( CÓ SỰ THÔI THÚC ĐỂ KHÓC) Ơ rờ dʒ /ɜːrdʒ/

32
New cards

He felt an urge to call his parents.

Anh ấy cảm thấy rất muốn gọi cho bố mẹ. CÓ SỰ THÔI THÚC ĐỂ GỌI Ơ rờ dʒ /ɜːrdʒ/

33
New cards

I have a sudden urge to laugh.

Tôi bỗng rất muốn cười. ( CÓ 1 SỰ BỖNG THÔI THÚC)

34
New cards

She couldn’t resist the urge to check her phone.

Cô ấy ĐÃ không thể cưỡng lại /rɪˈzɪst/ cảm giác THÔI THÚC muốn kiểm tra điện thoại.

35
New cards

I can't take it anymore!

Tôi không thể chịu nổi nữa!

36
New cards

The noise from the street drives me mad.

Tiếng ồn ngoài đường làm tôi phát điên. street mad

37
New cards

It drives me crazy when people chew loudly.

Tôi phát điên khi người ta nhai quá to.

38
New cards

She gave me some advice on studying for exams.

Cô ấy cho tôi lời khuyên về việc học ôn thi.

39
New cards

Do you have any advice on healthy eating?

Bạn có lời khuyên gì về việc ăn uống lành mạnh không?

40
New cards

YouTube has popularised short videos.

youTube đã làm phổ biến video ngắn . /ˈpɒpjələraɪz/ ( ‘Pa: Pia lơ raiz (V)

41
New cards

The internet popularised online learning.

Internet đã làm cho việc học online trở nên phổ biến. /ˈpɒpjələraɪz/ ( ‘Pa: Pia lơ raiz

42
New cards

He helped popularise science through his TV show.

Anh ấy đã giúp phổ biến khoa học qua chương trình truyền hình của mì /ˈpɒpjələraɪz/ ( ‘Pa: Pia lơ raiz

43
New cards

The judges gave her 9 out of 10.

Các giám khảo cho cô ấy 9 điểm trên 10. /dʒʌdʒiz/ j ơ j chiz

44
New cards

The judge decided he was guilty.

Thẩm phán quyết định anh ta có tội. /dʒʌdʒiz/ j ă j chiz

45
New cards

Judges must be fair and honest.

Các thẩm phán phải công bằng và trung thực. /dʒʌdʒiz/ j ơ j chiz

46
New cards

Some people are sensitive to strong smells

Một số người nhạy cảm với mùi nồng.

47
New cards

She felt exhausted after work.

Cô ấy thấy kiệt sức sau khi làm việc.

48
New cards

That was an exhausting day.

Đó là một ngày rất mệt. QUA KHU

49
New cards

Moving house is exhausting work.

Chuyển nhà là việc rất mệt.

50
New cards

The movie had amazing visual effects.

Bộ phim có hiệu ứng hình ảnh tuyệt vời.

51
New cards

We need a clean and quiet surrounding to focus.

Chúng ta cần môi trường xung quanh sạch sẽ và yên tĩnh để tập trung

52
New cards

She quickly got used to her new surroundings.

Cô ấy nhanh chóng quen với môi trường mới xung quanh mình.

53
New cards

The baby is very sensitive to loud surroundings.

Em bé rất nhạy cảm với môi trường xung quanh ồn ào

54
New cards

I like quiet surroundings when I work.

Tôi thích môi trường xung quanh yên tĩnh khi làm việc ( surroudings luon la so nhieu).

55
New cards

The movie is set in a rural setting.

Bộ phim lấy bối cảnh ở vùng quê.

56
New cards

My brain is working overtime right now

Não tôi đang hoạt động quá tải lúc này.
(Bạn đang lo lắng, suy nghĩ nhiều)

57
New cards

her imagination is going into overtime

im mae jdần nấy Sần /ɪˌmædʒɪˈneɪʃn/

Trí tưởng tượng của cô ấy đang hoạt động quá mức.
(Nghĩ ra đủ thứ, tưởng tượng lung tung)

58
New cards

His guilt made his mind go into overtime.

Cảm giác tội lỗi (gilt) của anh ấy khiến đầu óc anh ấy suy nghĩ không ngừng. (go into overtime
(Suy nghĩ dai dẳng về lỗi lầm)

59
New cards

When she heard the good news, her excitement went into overtime

Sau khi nghe tin vui, sự phấn khích của cô ấy tăng lên quá mức

60
New cards

I can't work when I'm surrounded by chaos.

Tôi không thể làm việc khi xung quanh toàn sự hỗn loạn.

61
New cards

she grew up surrounded by chaos.

Cô ấy lớn lên (Bị bao quanh) trong môi trường đầy hỗn loạn (gia đình rối ren, cãi vã...).

62
New cards

The office was surrounded by chaos after the announcement.

Văn phòng bị bao quanh bởi sự hỗn loạn sau thông báo.

63
New cards

After a long day, I feel drained.

Sau một ngày dài, tôi cảm thấy kiệt sức. drained

64
New cards

We adopted a dog from the local shelter

Chúng tôi đã nhận nuôi một chú chó con từ trại cứu hộ địa phương. the local shelter

65
New cards

I feel drained after the meeting.

Tôi thấy mệt mỏi sau cuộc họp. drained

66
New cards

He was emotionally drained.

Anh ấy kiệt quệ về mặt cảm xúc. drained

67
New cards

I feel energized after exercising.

en nơ jdai zd /ˈenərdʒaɪzd/

Tôi cảm thấy tràn đầy năng lượng sau khi tập thể dục.

68
New cards

The music energized the audience.

en nơ jdai zd /ˈenərdʒaɪzd/ vvvvvv

Âm nhạc tiếp thêm năng lượng cho khán giả.

69
New cards

I feel energized after a good nap.

en nơ jdai zd /ˈenərdʒaɪzd/ adj

Tôi thấy được nạp lại năng lượng sau một giấc ngủ ngắn.

70
New cards

The fresh air made me feel energized.

en nơ jdai zd /ˈenərdʒaɪzd/

Không khí trong lành làm tôi thấy tỉnh táo và tràn đầy sức sống.

71
New cards

I can't make sense of this messy report.

Tôi không hiểu nổi bản báo cáo lộn xộn này.

72
New cards

She tried to make sense of his strange behavior.

Cô ấy cố hiểu được hành vi kỳ lạ của anh ta.

73
New cards

It took me hours to make sense of all the clutter.

Tôi mất hàng giờ để hiểu đống lộn xộn đó. QUA KHU NHE

74
New cards

I’m trying to make sense of what he said.

Tôi đang cố hiểu lời anh ay noi gi (nó khó hiểu, hoặc lộn xộn).

75
New cards

The long meeting left me exhausted.

Cuộc họp dài khiến tôi kiệt sức. dùng left hoặc made

76
New cards

My set hours are from 9 a.m. to 5 p.m.

Giờ làm cố định của tôi là từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều.

77
New cards

If you work overtime, you work more than your set hours.

Nếu bạn làm thêm giờ, bạn làm nhiều hơn giờ làm cố định của bạn.

78
New cards

One reason people put off decluttering is the time it takes.

Một lý do mọi người trì hoãn việc dọn dẹp là vì nó tốn thời gian

79
New cards

I always put off cleaning my room.

Tôi luôn trì hoãn việc dọn phòng. ( lau sach don sach) put off luon di vơi Ving

80
New cards

She put off going to the dentist.

Cô ấy trì hoãn việc đi khám răng. ( di nha sĩ dentist

81
New cards

We shouldn’t put off studying for the exam.

Chúng ta không nên trì hoãn việc ôn thi.

82
New cards

it can be emotionally disturbing

dis stơ rờ bing /dɪˈstɜːrbɪŋ/

nó có thể gây rối loạn về cảm xúc.

83
New cards

The movie was emotionally disturbing.

dis stơ rờ bing /dɪˈstɜːrbɪŋ/

Bộ phim đó gây cảm xúc nặng nề (buồn, ám ảnh). Was

Dịch tự nhiên:

  • Bộ phim đó làm người xem cảm thấy bất an về mặt cảm xúc.

  • Bộ phim đó khiến tôi ám ảnh / khó chịu trong lòng.

84
New cards

It was emotionally disturbing to throw away my childhood toys.

dis stơ rờ bing /dɪˈstɜːrbɪŋ/

Vứt đi những món đồ chơi thời thơ ấu làm tôi rất buồn và khó chịu về mặt cảm xúc.

85
New cards

Reading about the war was emotionally disturbing.

Đọc về chiến tranh gây đau lòng và cảm xúc bất ổn.

86
New cards

One drawer, one cupboard at a time.”

Từng ngăn kéo, từng cái tủ một ( k phair tu quan ao)

87
New cards

She explained the procedure  step by step.

PRƠ XIIII JCHỜ 

Cô ấy giải thích quy trình từng bước một. procedure

88
New cards

Step by step, I’m getting better.

Từng bước một, tôi đang tiến bộ hơn.

89
New cards

I'm learning to speak English, slowly but surely.

Tôi đang học nói tiếng Anh, từng chút một nhưng chắc chắn tiến bộ. surely

90
New cards

She is cleaning the house, slowly but surely.

Cô ấy đang dọn nhà, từng chút một nhưng đều đặn. ( cham nhung ma chac slowly

91
New cards

You can't go in all guns blazing.

bồ lây zing /ˈbleɪzɪŋ/

bạn không thể lao vào một cách ầm ầm, hùng hổ, quá vội vã hay mạnh bạo.
(Nói cách khác: Đừng làm quá mạnh, quá nhanh, quá quyết liệt ngay từ đầu.)

92
New cards

I finally sorted out my wardrobe.

/ˈwɔːrdrəʊb/ WOr đờ râu b

Cuối cùng tôi đã sắp xếp lại tủ quần áo rồi.

93
New cards

Can you help me sort out these documents?

Bạn có thể giúp tôi sắp xếp lại đống giấy tờ này không?

94
New cards

My bedroom has become the room of doom

Phòng ngủ của tôi đã thành phòng thảm họa rồi. hien tai hoan thanh

95
New cards

One hour in, she gave up.

Làm được 1 tiếng, cô ấy bỏ cuộc.

96
New cards

Five days in, we started to see progress.

Qua 5 ngày, chúng tôi bắt đầu thấy tiến triển

97
New cards

I tried to clean the whole house in one day, but I bit off more than I could chew.

Tôi đã cố dọn cả nhà trong một ngày, nhưng làm quá sức mình.

98
New cards

I tried to study English, French, and Chinese at once. I definitely bit off more than I could chew!

Tôi cố học tiếng Anh, Pháp và Trung cùng lúc. Rõ ràng là làm quá sức!

99
New cards

I bit off more than I could chew.

Tôi ôm đồm quá nhiều rồi. bit off more than I could

100
New cards

He’s improving in a gradual but reliable way.

Anh ấy đang tiến bộ từ từ nhưng chắc chắn. gradual dung impro k phair get better