1/111
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Do you need to declutter your home
/diːˈklʌtə(r)/ D..CLUTTER Bạn có cần dọn bớt đồ đạc trong nhà không?
(hoặc: Bạn có cần dọn dẹp, bỏ bớt những thứ không cần thiết trong nhà không?)
Decluttering your space can help reduce stress.
Dọn bớt đồ trong không gian sống có thể giúp giảm căng thẳng.
I'm sensitive to cold weather.
tôi rất nhạy cảm với thời tiết lạnh
My heart is filled with happiness.
Trái tim tôi đầy niềm vui.
Her eyes were filled with tears.
(TE RỜ ZÌ )
Mắt cô ấy đầy nước mắt. /teə(r)/ qua khu nhe
She's very sensitive to criticism.
Cô ấy rất nhạy cảm với lời chỉ trích.
She filled the glass with water.
Cô ấy rót đầy nước vào ly (hành động).
There’s a heap of dirty laundry on the floor.
Có một đống đồ giặt bẩn trên sàn.
He threw his clothes in a heap.
Anh ấy ném quần áo thành một đống. ĐÃ NÉM NHÉ
The papers were in a heap on the desk.
Giấy tờ nằm chất đống trên bàn.
He has heaps of homework to do tonight.
Anh ấy có rất nhiều bài tập tối nay. HEAPS OF NHÉ
We ate heaps of food at the party.
Chúng tôi đã ăn rất nhiều đồ ăn ở bữa tiệc. 1 ĐỐNG ĐỒ ĂN
you may have a problem with clutter
(clutter = đồ đạc bừa bộn, không cần thiết) /ˈklʌtə(r)/ = MESS
Bạn có thể gặp vấn đề với sự bừa bộn
I need to get rid of the clutter in my room.
Tôi cần vứt bỏ () đồ bừa bộn trong phòng. ĐÔ BỪA BỘN ( CLUTTER c lắt tơ)
She finally got rid of her bad habit.
Cuối cùng cô ấy đã bỏ được thói quen xấu.
This sofa takes up too much space.
Cái ghế sofa này chiếm quá nhiều chỗ.
Don't let social media take up all your time.
Đừng để mạng xã hội chiếm hết thời gian của bạn.
This homework is taking up all my evening.
Bài tập này chiếm hết buổi tối của tôi rồi. TIEEPS DIEEN
That phone call took up half our lunch break.
Cuộc gọi đó chiếm nửa giờ nghỉ trưa của chúng ta.
He is so disorganised that he always forgets his homework.
SO………. THAT ĐẾN MÚC MÀ
Cậu ấy quá thiếu tổ chức đến mức mà lúc nào cũng quên bài tập.
The office is messy and disorganised.
Dis SÓ R gần nai zd
Văn phòng thì bừa bộn và thiếu trật tự. Thường dùng cho người, nơi chốn, sự kiện, công việc /dɪsˈɔːrɡənaɪzd/ Dis Ó R gần nai zd
She’s a bit disorganised, but she works very hard.
Cô ấy hơi thiếu ngăn nắp, nhưng làm việc rất chăm chỉ. Thường dùng cho người, nơi chốn, sự kiện, công việc /dɪsˈɔːrɡənaɪzd/ Dis SÓ R gần nai zd
Their event was disorganized and confusing.
/dɪsˈɔrːɡənaɪzd/ Dis SÓR gần nai zd and CƠN FIU ZING
Sự kiện của họ thiếu tổ chức, bừa bộn và gây rối. Thường dùng cho người, nơi chốn, sự kiện, công việc
I’m still in touch with my old classmates.
Tôi vẫn còn liên lạc với các bạn học cũ.
Thanks for getting in touch.
Cảm ơn vì đã liên lạc (thường dùng trong email hoặc tin nhắn).
Some of them have been in touch to say thank you.
Một vài người trong số họ đã liên hệ để nnói cảm ơn
I can't think or work anymore, so much so it woke me at 4 a.m
tôi k thể suy nghĩ hoặc làm việc, Đến mức mà nó đánh thức tôi lúc 4 giờ sáng
She loves dogs, so much so that she adopted five!
Cô ấy yêu chó đến mức mà nuôi tận 5 con!
He was tired, so much so he nodded off on the bus.
Anh ấy mệt đến mức ngủ gật trên xe buýt. Na:d nodded off
I felt a strong urge to tidy
tôi cảm thấy một sự thôi thúc mạnh mẽ để dọn dẹp. Ơ rờ dʒ /ɜːrdʒ/
I had an urge to cry.
Tôi rất muốn khóc. ( CÓ SỰ THÔI THÚC ĐỂ KHÓC) Ơ rờ dʒ /ɜːrdʒ/
He felt an urge to call his parents.
Anh ấy cảm thấy rất muốn gọi cho bố mẹ. CÓ SỰ THÔI THÚC ĐỂ GỌI Ơ rờ dʒ /ɜːrdʒ/
I have a sudden urge to laugh.
Tôi bỗng rất muốn cười. ( CÓ 1 SỰ BỖNG THÔI THÚC)
She couldn’t resist the urge to check her phone.
Cô ấy ĐÃ không thể cưỡng lại /rɪˈzɪst/ cảm giác THÔI THÚC muốn kiểm tra điện thoại.
I can't take it anymore!
Tôi không thể chịu nổi nữa!
The noise from the street drives me mad.
Tiếng ồn ngoài đường làm tôi phát điên. street mad
It drives me crazy when people chew loudly.
Tôi phát điên khi người ta nhai quá to.
She gave me some advice on studying for exams.
Cô ấy cho tôi lời khuyên về việc học ôn thi.
Do you have any advice on healthy eating?
Bạn có lời khuyên gì về việc ăn uống lành mạnh không?
YouTube has popularised short videos.
youTube đã làm phổ biến video ngắn . /ˈpɒpjələraɪz/ ( ‘Pa: Pia lơ raiz (V)
The internet popularised online learning.
Internet đã làm cho việc học online trở nên phổ biến. /ˈpɒpjələraɪz/ ( ‘Pa: Pia lơ raiz
He helped popularise science through his TV show.
Anh ấy đã giúp phổ biến khoa học qua chương trình truyền hình của mì /ˈpɒpjələraɪz/ ( ‘Pa: Pia lơ raiz
The judges gave her 9 out of 10.
Các giám khảo cho cô ấy 9 điểm trên 10. /dʒʌdʒiz/ j ơ j chiz
The judge decided he was guilty.
Thẩm phán quyết định anh ta có tội. /dʒʌdʒiz/ j ă j chiz
Judges must be fair and honest.
Các thẩm phán phải công bằng và trung thực. /dʒʌdʒiz/ j ơ j chiz
Some people are sensitive to strong smells
Một số người nhạy cảm với mùi nồng.
She felt exhausted after work.
Cô ấy thấy kiệt sức sau khi làm việc.
That was an exhausting day.
Đó là một ngày rất mệt. QUA KHU
Moving house is exhausting work.
Chuyển nhà là việc rất mệt.
The movie had amazing visual effects.
Bộ phim có hiệu ứng hình ảnh tuyệt vời.
We need a clean and quiet surrounding to focus.
Chúng ta cần môi trường xung quanh sạch sẽ và yên tĩnh để tập trung
She quickly got used to her new surroundings.
Cô ấy nhanh chóng quen với môi trường mới xung quanh mình.
The baby is very sensitive to loud surroundings.
Em bé rất nhạy cảm với môi trường xung quanh ồn ào
I like quiet surroundings when I work.
Tôi thích môi trường xung quanh yên tĩnh khi làm việc ( surroudings luon la so nhieu).
The movie is set in a rural setting.
Bộ phim lấy bối cảnh ở vùng quê.
My brain is working overtime right now
Não tôi đang hoạt động quá tải lúc này.
(Bạn đang lo lắng, suy nghĩ nhiều)
her imagination is going into overtime
im mae jdần nấy Sần /ɪˌmædʒɪˈneɪʃn/
Trí tưởng tượng của cô ấy đang hoạt động quá mức.
(Nghĩ ra đủ thứ, tưởng tượng lung tung)
His guilt made his mind go into overtime.
Cảm giác tội lỗi (gilt) của anh ấy khiến đầu óc anh ấy suy nghĩ không ngừng. (go into overtime
(Suy nghĩ dai dẳng về lỗi lầm)
When she heard the good news, her excitement went into overtime
Sau khi nghe tin vui, sự phấn khích của cô ấy tăng lên quá mức
I can't work when I'm surrounded by chaos.
Tôi không thể làm việc khi xung quanh toàn sự hỗn loạn.
she grew up surrounded by chaos.
Cô ấy lớn lên (Bị bao quanh) trong môi trường đầy hỗn loạn (gia đình rối ren, cãi vã...).
The office was surrounded by chaos after the announcement.
Văn phòng bị bao quanh bởi sự hỗn loạn sau thông báo.
After a long day, I feel drained.
Sau một ngày dài, tôi cảm thấy kiệt sức. drained
We adopted a dog from the local shelter
Chúng tôi đã nhận nuôi một chú chó con từ trại cứu hộ địa phương. the local shelter
I feel drained after the meeting.
Tôi thấy mệt mỏi sau cuộc họp. drained
He was emotionally drained.
Anh ấy kiệt quệ về mặt cảm xúc. drained
I feel energized after exercising.
en nơ jdai zd /ˈenərdʒaɪzd/
Tôi cảm thấy tràn đầy năng lượng sau khi tập thể dục.
The music energized the audience.
en nơ jdai zd /ˈenərdʒaɪzd/ vvvvvv
Âm nhạc tiếp thêm năng lượng cho khán giả.
I feel energized after a good nap.
en nơ jdai zd /ˈenərdʒaɪzd/ adj
Tôi thấy được nạp lại năng lượng sau một giấc ngủ ngắn.
The fresh air made me feel energized.
en nơ jdai zd /ˈenərdʒaɪzd/
Không khí trong lành làm tôi thấy tỉnh táo và tràn đầy sức sống.
I can't make sense of this messy report.
Tôi không hiểu nổi bản báo cáo lộn xộn này.
She tried to make sense of his strange behavior.
Cô ấy cố hiểu được hành vi kỳ lạ của anh ta.
It took me hours to make sense of all the clutter.
Tôi mất hàng giờ để hiểu đống lộn xộn đó. QUA KHU NHE
I’m trying to make sense of what he said.
Tôi đang cố hiểu lời anh ay noi gi (nó khó hiểu, hoặc lộn xộn).
The long meeting left me exhausted.
Cuộc họp dài khiến tôi kiệt sức. dùng left hoặc made
My set hours are from 9 a.m. to 5 p.m.
Giờ làm cố định của tôi là từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều.
If you work overtime, you work more than your set hours.
Nếu bạn làm thêm giờ, bạn làm nhiều hơn giờ làm cố định của bạn.
One reason people put off decluttering is the time it takes.
Một lý do mọi người trì hoãn việc dọn dẹp là vì nó tốn thời gian
I always put off cleaning my room.
Tôi luôn trì hoãn việc dọn phòng. ( lau sach don sach) put off luon di vơi Ving
She put off going to the dentist.
Cô ấy trì hoãn việc đi khám răng. ( di nha sĩ dentist
We shouldn’t put off studying for the exam.
Chúng ta không nên trì hoãn việc ôn thi.
it can be emotionally disturbing
dis stơ rờ bing /dɪˈstɜːrbɪŋ/
nó có thể gây rối loạn về cảm xúc.
The movie was emotionally disturbing.
dis stơ rờ bing /dɪˈstɜːrbɪŋ/
Bộ phim đó gây cảm xúc nặng nề (buồn, ám ảnh). Was
Dịch tự nhiên:
Bộ phim đó làm người xem cảm thấy bất an về mặt cảm xúc.
Bộ phim đó khiến tôi ám ảnh / khó chịu trong lòng.
It was emotionally disturbing to throw away my childhood toys.
dis stơ rờ bing /dɪˈstɜːrbɪŋ/
Vứt đi những món đồ chơi thời thơ ấu làm tôi rất buồn và khó chịu về mặt cảm xúc.
Reading about the war was emotionally disturbing.
Đọc về chiến tranh gây đau lòng và cảm xúc bất ổn.
One drawer, one cupboard at a time.”
Từng ngăn kéo, từng cái tủ một ( k phair tu quan ao)
She explained the procedure step by step.
PRƠ XIIII JCHỜ
Cô ấy giải thích quy trình từng bước một. procedure
Step by step, I’m getting better.
Từng bước một, tôi đang tiến bộ hơn.
I'm learning to speak English, slowly but surely.
Tôi đang học nói tiếng Anh, từng chút một nhưng chắc chắn tiến bộ. surely
She is cleaning the house, slowly but surely.
Cô ấy đang dọn nhà, từng chút một nhưng đều đặn. ( cham nhung ma chac slowly
You can't go in all guns blazing.
bồ lây zing /ˈbleɪzɪŋ/
bạn không thể lao vào một cách ầm ầm, hùng hổ, quá vội vã hay mạnh bạo.
(Nói cách khác: Đừng làm quá mạnh, quá nhanh, quá quyết liệt ngay từ đầu.)
I finally sorted out my wardrobe.
/ˈwɔːrdrəʊb/ WOr đờ râu b
Cuối cùng tôi đã sắp xếp lại tủ quần áo rồi.
Can you help me sort out these documents?
Bạn có thể giúp tôi sắp xếp lại đống giấy tờ này không?
My bedroom has become the room of doom
Phòng ngủ của tôi đã thành phòng thảm họa rồi. hien tai hoan thanh
One hour in, she gave up.
Làm được 1 tiếng, cô ấy bỏ cuộc.
Five days in, we started to see progress.
Qua 5 ngày, chúng tôi bắt đầu thấy tiến triển
I tried to clean the whole house in one day, but I bit off more than I could chew.
Tôi đã cố dọn cả nhà trong một ngày, nhưng làm quá sức mình.
I tried to study English, French, and Chinese at once. I definitely bit off more than I could chew!
Tôi cố học tiếng Anh, Pháp và Trung cùng lúc. Rõ ràng là làm quá sức!
I bit off more than I could chew.
Tôi ôm đồm quá nhiều rồi. bit off more than I could
He’s improving in a gradual but reliable way.
Anh ấy đang tiến bộ từ từ nhưng chắc chắn. gradual dung impro k phair get better