Thẻ ghi nhớ: VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG, GLOBAL WARMING, POLLUTION, ENERGY, GARBAGE, REASONS, CONSEQUENCES, SOLUTIONS | Quizlet

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall with Kai
GameKnowt Play
New
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/104

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

105 Terms

1
New cards

pollution = contamination

sự ô nhiễm

<p>sự ô nhiễm</p>
2
New cards

a marine ecosystem

hệ sinh thái dưới nước

<p>hệ sinh thái dưới nước</p>
3
New cards

solar panel

tấm năng lượng mặt trời

<p>tấm năng lượng mặt trời</p>
4
New cards

habitat destruction

sự phá hủy môi trường sống tự nhiên

<p>sự phá hủy môi trường sống tự nhiên</p>
5
New cards

fossil fuels

nhiên liệu hóa thạch

<p>nhiên liệu hóa thạch</p>
6
New cards

deforestation

sự phá rừng

<p>sự phá rừng</p>
7
New cards

preserve biodiversity

bảo tồn sự đa dạng sinh học

<p>bảo tồn sự đa dạng sinh học</p>
8
New cards

greenhouse effect

hiệu ứng nhà kính

<p>hiệu ứng nhà kính</p>
9
New cards

the ozone layer

tầng ozon

10
New cards

exploit

khai thác

<p>khai thác</p>
11
New cards

over-abuse

lạm dụng quá mức

<p>lạm dụng quá mức</p>
12
New cards

degrade ecosystems

làm suy thoái hệ sinh thái

<p>làm suy thoái hệ sinh thái</p>
13
New cards

damage

phá hủy

<p>phá hủy</p>
14
New cards

deplete natural resources

làm cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên

<p>làm cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên</p>
15
New cards

offset CO2 emissions

làm giảm lượng khí thải CO2

<p>làm giảm lượng khí thải CO2</p>
16
New cards

raise awareness

nâng cao nhận thức

<p>nâng cao nhận thức</p>
17
New cards

log forests

chặt phá rừng

18
New cards

threaten natural habitats

đe dọa môi trường sống tự nhiên

<p>đe dọa môi trường sống tự nhiên</p>
19
New cards

tackle/ cope with

giải quyết

<p>giải quyết</p>
20
New cards

efficacious

hiệu quả

<p>hiệu quả</p>
21
New cards

poisonous

độc hại

<p>độc hại</p>
22
New cards

environmentally friendly

thân thiện với môi trường

<p>thân thiện với môi trường</p>
23
New cards

excessive

quá mức

<p>quá mức</p>
24
New cards

easily recyclable

có thể dễ dàng tái chế

<p>có thể dễ dàng tái chế</p>
25
New cards

sustainable

bền vững

<p>bền vững</p>
26
New cards

biodegradable

có thể phân hủy

<p>có thể phân hủy</p>
27
New cards

compostable

có thể phân hủy thành phân hữu cơ

<p>có thể phân hủy thành phân hữu cơ</p>
28
New cards

endangered

bị đe dọa

<p>bị đe dọa</p>
29
New cards

disposable

dùng một lần

<p>dùng một lần</p>
30
New cards

carbon dioxide = greenhouse gases = emissions

khí thải nhà kính, khí thải

<p>khí thải nhà kính, khí thải</p>
31
New cards

average global temperatures = the earth's average temperatures = our planet's average temperatures

nhiệt độ trung bình toàn cầu/trái đất

32
New cards

human activity

hoạt động của con người

<p>hoạt động của con người</p>
33
New cards

deforestation = forest clearance = illegal logging = cutting and burning trees

phá rừng, chặt cây trái pháp luật

<p>phá rừng, chặt cây trái pháp luật</p>
34
New cards

produce = release + khí thải + into....(v)

thải khí thải ra đâu

<p>thải khí thải ra đâu</p>
35
New cards

the burning of fossil fuels

việc đốt nhiên liệu hóa thạch

<p>việc đốt nhiên liệu hóa thạch</p>
36
New cards

ozone layer depletion

sự phá hủy tầng ô-zôn

<p>sự phá hủy tầng ô-zôn</p>
37
New cards

melting of the polar ice caps

việc tan chảy các tảng băng ở cực

<p>việc tan chảy các tảng băng ở cực</p>
38
New cards

sea levels

mực nước biển

<p>mực nước biển</p>
39
New cards

extreme weather conditions

những điều kiện thời tiết khắc nghiệt

<p>những điều kiện thời tiết khắc nghiệt</p>
40
New cards

put heavy pressure on

đặt áp lực nặng nề lên

<p>đặt áp lực nặng nề lên</p>
41
New cards

wildlife habitats

môi trường sống của động vật hoang dã

<p>môi trường sống của động vật hoang dã</p>
42
New cards

the extinction of many species of animals and plants

sự tuyệt chủng của nhiều loài động thực vật

<p>sự tuyệt chủng của nhiều loài động thực vật</p>
43
New cards

people's health

sức khỏe của con người

<p>sức khỏe của con người</p>
44
New cards

introduce laws to

ban hành luật để....

<p>ban hành luật để....</p>
45
New cards

renewable energy from solar, wind or water power

năng lượng tái tạo từ năng lượng mặt trời, gió và nước.

<p>năng lượng tái tạo từ năng lượng mặt trời, gió và nước.</p>
46
New cards

raise public awareness

nâng cao ý thức cộng đồng

<p>nâng cao ý thức cộng đồng</p>
47
New cards

promote public campaigns

đẩy mạnh các chiến dịch cộng đồng

<p>đẩy mạnh các chiến dịch cộng đồng</p>
48
New cards

posing a serious threat to

gây ra sự đe dọa đối với

<p>gây ra sự đe dọa đối với</p>
49
New cards

power plants/ power stations

các trạm năng lượng

<p>các trạm năng lượng</p>
50
New cards

absorb

hấp thụ

<p>hấp thụ</p>
51
New cards

global warming/climate change

nóng lên toàn cầu/ biến đổi khí hậu

<p>nóng lên toàn cầu/ biến đổi khí hậu</p>
52
New cards

Solve = tackle = address = deal with

giải quyết

<p>giải quyết</p>
53
New cards

illegal dumping

xả rác trái quy định

<p>xả rác trái quy định</p>
54
New cards

intensive farming

canh tác quá mức

<p>canh tác quá mức</p>
55
New cards

overpopulation

bùng nổ dân số

<p>bùng nổ dân số</p>
56
New cards

overgrazing

chăn thả quá mức

<p>chăn thả quá mức</p>
57
New cards

fresh/pure

trong lành

<p>trong lành</p>
58
New cards

contaminate groundwater/the soil/food/crops

làm ô nhiễm nguồn nước ngầm/đất/thực phẩm/mùa màng

<p>làm ô nhiễm nguồn nước ngầm/đất/thực phẩm/mùa màng</p>
59
New cards

sources of power

nguồn năng lượng

<p>nguồn năng lượng</p>
60
New cards

coal mine

mỏ than

<p>mỏ than</p>
61
New cards

generation of power

sự phát điện

<p>sự phát điện</p>
62
New cards

nuclear reactor

lò phản ứng hạt nhân

<p>lò phản ứng hạt nhân</p>
63
New cards

electrical generator

máy phát điện

<p>máy phát điện</p>
64
New cards

transformer

máy biến thế

<p>máy biến thế</p>
65
New cards

radioactive waste

chất thải phóng xạ

<p>chất thải phóng xạ</p>
66
New cards

hydroelectricity

thủy điện

<p>thủy điện</p>
67
New cards

implement rolling power cuts

tiến hành cắt điện luân phiên

<p>tiến hành cắt điện luân phiên</p>
68
New cards

high levels of radiation

mức độ phóng xạ cao

<p>mức độ phóng xạ cao</p>
69
New cards

nuclear accident = nuclear disaster

tai nạn = thảm họa hạt nhân

<p>tai nạn = thảm họa hạt nhân</p>
70
New cards

disturbing

khó chịu

<p>khó chịu</p>
71
New cards

separate/ segregated

phân loại

<p>phân loại</p>
72
New cards

fouling organisms

sinh vật gây ô nhiễm

<p>sinh vật gây ô nhiễm</p>
73
New cards

disposal place

nơi vứt rác

<p>nơi vứt rác</p>
74
New cards

prioritize

ưu tiên

<p>ưu tiên</p>
75
New cards

expanding fleets of cars and motorcycles

hàng dài ô tô và xe máy

76
New cards

air quality

chất lượng không khí

<p>chất lượng không khí</p>
77
New cards

discard food waste

bỏ thức ăn thừa

<p>bỏ thức ăn thừa</p>
78
New cards

the global plastic waste crisis

cuộc khủng hoảng rác thải nhựa toàn cầu

<p>cuộc khủng hoảng rác thải nhựa toàn cầu</p>
79
New cards

a world free of plastic pollution

một thế giới không ô nhiễm nhựa

<p>một thế giới không ô nhiễm nhựa</p>
80
New cards

carbon footprint

lượng khí thải carbon

<p>lượng khí thải carbon</p>
81
New cards

temperatures soar

sự tăng nhiệt độ, sự nóng lên

<p>sự tăng nhiệt độ, sự nóng lên</p>
82
New cards

natural disaster

thảm họa thiên nhiên

<p>thảm họa thiên nhiên</p>
83
New cards

industrial waste

rác thải công nghiệp

<p>rác thải công nghiệp</p>
84
New cards

plastic pollution crisis

khủng hoảng ô nhiễm nhựa

<p>khủng hoảng ô nhiễm nhựa</p>
85
New cards

desertification

quá trình sa mạc hóa

<p>quá trình sa mạc hóa</p>
86
New cards

threaten species with extinction

đe dọa giống loài có nguy cơ tuyệt chủng

<p>đe dọa giống loài có nguy cơ tuyệt chủng</p>
87
New cards

increases the risk of respiratory infections

làm tăng nguy cơ nhiễm trùng đường hô hấp

88
New cards

reduced lung function

chức năng phổi bị giảm đi

89
New cards

cause buildings and monuments to decays

làm cho các tòa nhà và di tích bị tàn phá

90
New cards

lower reproductive rates

bệnh tật và tỷ lệ sinh sản thấp hơn

91
New cards

mild breathing difficulties

khó thở nhẹ

<p>khó thở nhẹ</p>
92
New cards

polluted cities

các thành phố bị ô nhiễm

93
New cards

create dust storms

tạo ra bão bụi

<p>tạo ra bão bụi</p>
94
New cards

damage crops, forests

phá hoại mùa màng, rừng

<p>phá hoại mùa màng, rừng</p>
95
New cards

float around the world's oceans

trôi nổi khắp các đại dương trên thế giới

<p>trôi nổi khắp các đại dương trên thế giới</p>
96
New cards

kill millions of marine animals

giết hàng triệu động vật biển

<p>giết hàng triệu động vật biển</p>
97
New cards

replace gasoline-fueled cars with zero-emissions vehicles

thay thế xe chạy bằng xăng bằng xe không thải khí thải ra môi trường

<p>thay thế xe chạy bằng xăng bằng xe không thải khí thải ra môi trường</p>
98
New cards

install pollution control devices

lắp đặt thiết bị kiểm soát ô nhiễm

<p>lắp đặt thiết bị kiểm soát ô nhiễm</p>
99
New cards

take public transportation instead of driving a car

đi phương tiện công cộng thay vì lái xe

<p>đi phương tiện công cộng thay vì lái xe</p>
100
New cards

adopt laws to regulate emissions

thông qua luật để điều tiết lượng khí thải

<p>thông qua luật để điều tiết lượng khí thải</p>