Topic 2: Discounted cash flow applications

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall with Kai
GameKnowt Play
New
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/25

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

26 Terms

1
New cards

Accrued interest

  • Lãi tích lũy

Lãi cho trái phiếu hoặc khoản vay đã tích lũy kể từ khoản đầu tư gốc, hoặc kể từ lần thanh toán phiếu lãi trước đó nếu đã có một khoản được thanh toán

2
New cards

Bank discount basis (Bank discount yield)

  • Cơ sở chiết khấu ngân hàng (Lợi tức chiết khấu ngân hàng) dựa trên mệnh giá (face value)

Một loại lợi tức trên thị trường, được sử dụng bởi các tổ chức tài chính khi trích dẫn giá cho chứng khoán có thu nhập cố định được bán với giá chiết khấu

3
New cards

Bond equivalent yield (BEY)

  • Lợi tức tương đương trái phiếu

Một cách tính lợi suất hàng năm bằng cách lấy 365 chia cho số ngày nắm giữ đến lúc đáo hạn. BEY cho phép phân bổ và so sánh các chứng khoán khác nhau với các giai đoạn gộp khác nhau

4
New cards

Capital budgeting

  • Lập ngân sách vốn

Việc phân bổ các nguồn lực cho các dự án hoặc khoản đầu tư dài hạn

5
New cards

Capital structure

  • Cơ cấu vốn

Sự pha trộn của nợ phải trả và vốn chủ sở hữu mà công ty dùng trong hoạt động kinh doanh

6
New cards

Face value

  • Mệnh giá

Khoản tiền gốc sẽ được trả cho người nắm giữ trái phiếu khi đáo hạn

7
New cards

Full price

  • Giá đầy đủ

Giá của một chứng khoán có lãi tích lũy

8
New cards

Holding period return (HPR)

  • Lợi nhuận trong thời gian nắm giữ

Lợi nhuận của một tài sản hoặc danh mục đầu tư trong toàn bộ thời gian mà nó được giữ.

9
New cards

Holding period yield (HPY)

  • Lợi tức trong khoảng thời gian nắm giữ

Một loại lợi tức trên thị trường được tính trên cơ sở thời gian nắm giữ

10
New cards

Hurdle rate

  • Lãi suất tối thiểu/Lãi suất ngưỡng

Lợi suất hòa vốn; tại điểm đó doanh thu và chi phí bằng nhau

11
New cards

Interest-bearing instrument

  • Công cụ tài chính sinh lãi

Công cụ tài chính trả lãi theo một tỷ lệ xác định định kỳ hoặc tại lúc đáo hạn

12
New cards

Internal rate of return (IRR)

  • Tỷ lệ hoàn vốn nội bộ

Tỷ lệ chiết khấu làm cho giá trị hiện tại ròng (NPV) của tất cả các dòng tiền từ một dự án nhất định bằng không, tức dự án hòa vốn

13
New cards

Money market

  • Thị trường tiền tệ

Thị trường tài chính trong đó chỉ giao dịch các công cụ tài chính ngắn hạn

14
New cards

Money market yield (CD equivalent yield)

  • Lợi tức thị trường tiền tệ (Lợi tức tương đương chứng chỉ tiền gửi)

Chỉ số này giúp ta so sánh lợi tức được viết trên trái phiếu kho bạc với lãi từ một công cụ thị trường tiền tệ. Những khoản đầu tư này có thời hạn (thường là ngắn hạn), và được phân loại như các khoản tương đương tiền

15
New cards

Money-weighted rate of return

  • Lợi suất hoàn vốn trung bình

Tỷ suất hoàn vốn nội bộ của một danh mục đầu tư tính trên tất cả các dòng tiền

16
New cards

Mutually exclusive projects

  • Các dự án loại trừ lẫn nhau

Tình huống trong đó có hai hay nhiều dự án không thể thực hiện đồng thời cùng lúc vì chúng cần cùng một đầu vào mà chỉ có thể sử dụng cho một dự án.

17
New cards

Negotiable certificates of deposit

  • Chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng được

Chứng chỉ tiền gửi có thể được chuyển nhượng (hoặc bán) cho một người khác mà không bị phạt bởi các ngân hàng phát hành.

18
New cards

Net present value

  • Giá trị hiện tại thuần

Hiệu số của giá trị hiện tại dòng doanh thu (cash inflow) trừ đi giá trị hiện tại dòng chi phí (cash outflow) tính theo lãi suất chiết khấu lựa chọn.

19
New cards

Performance appraisal

  • Đánh giá hiệu suất

Việc đánh giá hiệu suất đã điều chỉnh rủi ro; việc đánh giá kỹ năng đầu tư

20
New cards

Performance measurement

  • Đo lường hiệu suất

Quá trình thu thập, phân tích và/hoặc báo cáo thông tin liên quan đến hiệu suất của một cá nhân, nhóm, tổ chức, hệ thống

21
New cards

Pure discount instrument

  • Công cụ tài chính không trả lãi

Công cụ tài chính trả lãi suất bằng khoản chênh lệch giữa khoản cho vay và khoản được trả lại

22
New cards

Time-weighted rate of return

  • Lợi suất gia trọng thời gian

Tỷ suất lợi nhuận (tỷ lệ sinh lời) được tính toán ở điều kiện “lý tưởng”, nghĩa là chỉ căn cứ vào giá trị tài sản (cổ phiếu) biến động lên xuống, mà không quan tâm đến dòng tiền chảy vào ra do các yếu tố khách quan như rút tiền hay nạp thêm tiền giữa chừng, hoặc khấu trừ chi phí quản lý.

23
New cards

Treasury bill (T-bill)

  • Trái phiếu chính phủ ngắn hạn

Một công cụ nợ của Chính phủ Mỹ với khoảng thời gian đáo hạn dưới 1 năm. T- bill có mệnh giá 1000 USD, giá trị mua tối đa là 5 triệu đôla, và thông thường có thời gian đáo hạn là 1 tháng, 3 tháng, 6 tháng.

24
New cards

Weighted average cost of capital (WACC)

  • Chi phí vốn bình quân gia quyền

Chi phí sử dụng vốn của công ty được tính toán dựa trên tỷ trọng các loại vốn mà công ty sử dụng

25
New cards

Working capital

  • Vốn lưu động

Số vốn tiền tệ mà doanh nghiệp ứng trước để có thể mua sắm, hình thành tài sản lưu động thường xuyên, cần thiết của doanh nghiệp.

26
New cards

Yield

  • Lợi suất (Lợi tức)

Khoản thu nhập nhà đầu tư thực sự nhận được từ chứng khoán khi giữ nó đến ngày đáo hạn