1/138
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
1. Thuật ngữ triết học "Dar'sana" xuất hiện ở quốc gia nào?
A. La Mã Cổ đại
B. Trung Quốc Cổ đại
C. Ấn Độ Cổ đại
D. Hy Lạp Cổ đại
C
2. Thuật ngữ triết học "Philosophia - yêu mến sự thông thái" xuất hiện ở quốc gia nào?
A. Ấn Độ cổ đại
B. La Mã cổ đại
C. Hy Lạp cổ đại
D. Ai Cập cổ đại
C
3. Triết học ra đời từ nguồn gốc nào?
A. Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc kinh tế - xã hội
B. Nguồn gốc tâm lý và nguồn gốc tôn giáo
C. Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội
D. Nguồn gốc tâm lý và nguồn gốc nhận thức
C
6. Quan điểm triết học nào khẳng định, thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, vô tận, vô hạn, không được sinh ra và không mất đi?
A. Bất khả tri luận
B. Hoài nghi luận
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy tâm
C
4. Hình thức đầu tiên của chủ nghĩa duy vật biện chứng là:
A. chủ nghĩa duy vật tầm thường
B. chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy vật chất phác
D
5. Chủ nghĩa duy tâm có những hình thức cơ bản nào?
A. Chủ nghĩa hoài nghi và thuyết bất khả tri
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan và chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa thực chứng và chủ nghĩa thực dụng
D. Chủ nghĩa duy danh và chủ nghĩa duy thực
B
7. Hình thức phát triển cao nhất, hoàn bị nhất trong lịch sử phát triển của chủ nghĩa duy vật là:
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy kinh tế
C
8. Trường phái triết học nào thừa nhận sự tồn tại của các sự vật, hiện tượng của thế giới nhưng phủ nhận đặc trưng "tự thân tồn tại" của chúng?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Chủ nghĩa duy vật
C. Chủ nghĩa duy tâm
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D
9. Chọn phương án đúng nhất: Chủ nghĩa duy tâm tồn tại dưới hình thức cơ bản nào?
A. Chủ nghĩa duy thực và chủ nghĩa duy danh
B. Chủ nghĩa duy tâm vật lí học
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan và chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D
10. Quan điểm triết học nào xem thế giới như một cỗ máy cơ giới khổng lồ mà mỗi bộ phận tạo nên nó luôn ở trạng tháu biệt lập, tĩnh tại?
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa thực chứng
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
A
11. Quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII?
A. Đồng nhất vật chất với ý thức
B. Đồng nhất vật chất với tri thức
C. Đồng nhất vật chất với một số thuộc tính vật lý của vật chất
D. Đồng nhất vật chất với thế giới hiện thực khách quan
C
12. Điểm tương đồng của các quan niệm duy vật về vật chất thời Cổ đại là:
A. Đồng nhất vật chất với ý thức
B. Đồng nhất vật chất với vật thể
C. Đồng nhất vật chất với hiện tượng siêu tự nhiên
D. Đồng nhất vật chất với giới tự nhiên
B
13. Hạn chế của các quan niệm về phạm trù vật chất ở thời Cổ đại là:
A. Có tính chất duy tâm chủ quan
B. Có tính duy tâm khách quan
C. Có tính trực quan, ngây thơ, chất phác
D. Có tính khoa học
C
14. Chọn một phương án đúng về phương pháp biện chứng?
A. Nhận thức đối tượng ở trạng thái tĩnh, đồng nhất với trạng thái tĩnh nhất thời đó
B. Nhận thức đối tượng ở trạng thái tĩnh, đồng nhất đối tượng với trạng thái tĩnh nhất thời đó
C. Nhận thức đối tượng trong mối liên hệ phổ biến vốn có của nó
C
15. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện phát biểu của Ph.Ăngghen: "Vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học, đặc biệt là của triết học hiện đại, là vấn đề quan hệ giữa ... với...".
A. Tư duy, tồn tại
B. Vật chất, vận động
C. Tư tưởng, hiện thực
D. Ý thức, cảm giác
A
16. Theo phép biện chứng duy vật, biện chứng chủ quan là...
A. Biện chứng của ý niệm tuyệt đối
B. Biện chứng của thế giới vật chất
C. Sự phản ánh biện chứng khách quan vào trong đời sống ý thức của con người
D. Tất cả các phương án đều sai
C
17. Mặt thứ hai trong vấn đề cơ bản của triết học trả lời cho câu hỏi nào dưới đây?
A. Cuộc sống của con người sẽ đi về đâu?
B. Vật chất và ý thức cải nào có trước, cái nào có sau?
C. Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không?
D. Thế giới vật chất có được sinh ra và mất đi hay không?
C
18. Theo phép biện chứng duy vật, biện chứng khách quan là...
A. Biện chứng tiên nghiệm, có trước kinh nghiệm
B. Biện chứng của thế giới vật chất
C. Biện chứng của ý niệm tuyệt đối
D. Biện chứng của tư duy
B
19. Về mặt nhận thức luận, quan niệm của học thuyết bất khả tri là:
A. Khẳng định con người có khả năng nhận thức được thế giới
B. Phủ nhận khả năng nhận thức của con người về thế giới
C. Phủ định giữa vật chất và ý thức có mối quan hệ biện chứng với nhau
D. Khẳng định vật chất và ý thức hai bản nguyên cùng quyết định sự vận động của thế giới
B
20. Bộ phận giữ vai trò là thế giới quan và phương pháp luận chung nhất của chủ nghĩa Mác - Lênin...
A. Triết học Mác - Lênin
B. Kinh tế chính trị học Mác - Lênin
C. Chủ nghĩa xã hội khoa học
D. Tất cả các phương án đều sai
A
21. Khẳng định tính thứ nhất của ý thức, chủ nghĩa duy tâm chủ quan coi ý thức là:
A. Ý niệm tuyệt đối
B. Ý thức thần thánh
C. Tinh thần thế giới
D. Ý thức con người
D
22. Trong lịch sử triết học, người đầu tiên xác lập đối tượng triết học một cách hợp lý nhất?
A. Ph.Ăngghen
B. Phoiơbắc
C. Hêghen
D. C.Mác
D
23. Trường phái triết học nào cho rằng tinh thần khách quan, ý thức khách quan có trước, tồn tại độc lập với giới tự nhiên?
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B
24. Triết học Mác ra đời dựa trên những tiền đề lý luận nào?
A. Triết học pháp quyền; Tư tưởng chủ nghĩa xã hội không tưởng J. Ba Bớp
B. Triết học Khai sáng Pháp; Lôgic học Hêghen
C. Triết học cổ điển Đức; Kinh tế chính trị cổ điển Anh; Chủ nghĩa xã hội không tưởng, phê phán
D. Chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán Pháp; Lý luận về Quốc tế vô sản của C.Mác
C
25. Chọn phương án đúng nhất: Hai phát kiến vĩ đại của C. Mác trên lĩnh vực nghiên cứu triết học và kinh tế chính trị học là sáng tạo ra:
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và học thuyết giá trị
B. Phép biện chứng duy vật và học thuyết giá trị thặng dư
C. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa tư bản độc quyền
D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư
D
26. Theo chủ nghĩa Mác - Lênin, triết học là gì?
A. Là hệ thống quan điểm lý luận chung nhất về thế giới và vị trí của con người trong thế giới đo
B. Là khoa học về những quy luật vận động, phát triển chung nhất của xã hội và tư duy
C. Tất cả đều đúng
D. Là khoa học về những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên
C
27. Chọn phương án đúng nhất: Chủ nghĩa Mác - Lênin được cấu thành từ ba bộ phận lý luận cơ bản là...
A. Chủ nghĩa xã hội không tưởng, triết học Mác - Lênin, kinh tế chính trị Mác - Lênin
B. Triết học Mác - Lênin, kinh tế chính trị Mác - Lênin, chủ nghĩa xã hội khoa học
C. Kinh tế chính trị học, chủ nghĩa xã hội khoa học, triết học Mác - Lênin
D. Chủ nghĩa xã hội khoa học, kinh tế chính trị cổ điển Anh, triết học cổ điển Đức
B
28. Năm 1842, C. Mác trở thành biên tập viên đóng vai trò linh hồn của tờ báo nào?
A. Tờ báo Sông Xanh
B. Tờ báo Sự thật
C. Tờ báo Sông Ranh
D. Tờ báo Nhân dân
C
29. Tác phẩm nào sau đây được xác định là văn kiện có tính chất cương lĩnh đầu tiên của chủ nghĩa Mác?
A. Gia đình thần thánh
B. Luận cương về Phoiơbắc
C. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
D. Sự khốn cùng của triết học
C
30. Đối tượng của triết học Mác - Lênin là:
A. Giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trên lập trường duy vật biện chứng và nghiên cứu quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy
B. Giải quyết mối quan hệ giữa nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính trên lập trường duy vaath và nghiên cứu quy luật vận động, phát triển riêng của tự nhiên, xã hội và tư duy
C. Giải quyết mối quan hệ giữa lý luận và thực tiễn trên lập trường duy vật về sự nghiên cứu quy luật vận động, phát triển xã hội
D. Giải quyết mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại trên lập trường duy vật về sự nghiên cứu quy luật vận động, phát triển xã hội
A
31. Hệ thống triết học nào quan niệm: "Triết học là hệ thống quan điểm lí luận chung nhất về thế giới và vị trí con người trong thế giới đó".
A. Triết học cổ điển Đức
B. Triết học Trung Quốc cổ đại
C. Triết học Ấn Độ cổ đại
D. Triết học Mác - Lênin
D
32. Giải quyết mặt thứ nhất trong vấn đề cơ bản của triết học đã xác lập nên những trường phái lớn nào?
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình và chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Bất khả tri luận và khả tri luận
C. Chủ nghĩa duy tâm và hoài nghi luận
D. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm
D
33. Nguồn gốc lý luận trực tiếp hình thành triết học Mác là:
A. Triết học cổ điển Đức
B. Triết học Phục Hưng
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán
A
34. Thế giới quan chung nhất, phổ biến nhất, được sử dụng trong mọi ngành khoa học và trong toàn bộ đời sống xã hội là:
A. Thế giới quan triết học
B. Thế giới quan huyền thoại
C. Thế giới quan tôn giáo
D. Thế giới quan khoa học
A
35. Chọn phương án đúng nhất: Các chức năng cơ bản của triết học là:
A. Thế giới quan và nhân sinh quan
B. Thế giới quan và phương pháp luận
C. Dự báo và nhân sinh quan
D. Tất cả các phương án đều sai
B
36. Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, khái niệm nào dùng để chỉ toàn bộ những quan điểm về thế giới và về vị trí của con người trong thế giới đó?
A. Phương pháp luận
B. Bản thể luận
C. Thế giới quan
D. Nhân sinh quan
C
37. Điền cụm từ đúng vào chỗ trống sau: ........ là hệ thống các tri thức, quan điểm, tình cảm, niềm tin, lý tưởng xác định về thế giới và về vị trí của con người (bao hàm cả cá nhân, xã hội và nhân loại) trong thế giới đó.
A. Triết học
B. Thế giới quan
C. Ý thức xã hội
D. Phương pháp luận
B
38. Thế giới quan bao gồm những thành phần chủ yếu nào?
A. Tri thức
B. Niềm tin
C. Lý tưởng
D. Tất cả các phương án trên
D
39. Hạt nhân thế giới quan của triết học Mác - Lênin là...
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Phép biện chứng duy vật
C. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
D. Tất cả các phương án đều sai
D
40. Yếu tố nào là sự thống nhất hữu cơ giữa tri thức và tình cảm, có vai trò điều khiển, thúc đẩy con người vượt quan khó khăn, hướng đến hoạt động có hiệu quả?
A. Niềm tin
B. Tri thức
C. Trình độ
D. Ý chí
B
41. Nhà triết học Anaximander quan niệm cơ sở đầu tiên của mọi vật trong vũ trụ là gì?
A. Một dạng vật chất với những hạt nhỏ nhất, không thể phân chia tồn tại vĩnh viễn Apeirôn
B. Một dạng vật chất đơn nhất, vô hạn và tồn tại vĩnh viễn - Apeirôn
C. Đồng nhất vật chất với một số thuộc tính vật lý
D. Đồng nhất vật chất với một số thuộc tính hóa học
B
42. Chọn một phương án đúng về phương pháp siêu hình?
A. Nhận thức đối tượng ở trạng thái cô lập, tách rời đối tượng khác
B. Nhận thức đối tượng trong mối liên hệ phổ biến vốn có của nó
C. Nhận thức đối tượng ở trạng thái luôn vận động, biến đổi
D. Tất cả các phương án trên
A
43. Phạm trù nào sau đây dùng để chỉ hình thức tồn tại của vật chất?
A. Khoảng không trống rỗng
B. Môi trường chân không
C. Không gian bất biến
D. Không gian, thời gian
D
44. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan thừa nhận...
A. Tính thứ nhất của vật chất
B. Tính thứ nhất của thế giới
C. Tính thứ nhất của thực tiễn
D. Tính thứ nhất của ý thức con người
D
45. Học thuyết triết học nào khẳng định con người có khả năng nhận thức được thế giới?
A. Học thuyết nhị nguyên luận
B. Học thuyết bất khả tri
C. Học thuyết hoài nghi luận
D. Học thuyết khả tri luận
D
46. Tính khoa học và cách mạnh rõ nét nhất của phép biện chứng duy vật Mác - Lênin thể hiện như thế nào?
A. Không dừng lại ở sự giải thích thế giới mà còn là công cụ để nhận thức và cải tạo thế giới
B. Xác định triết học là khoa học của mọi khoa học
C. Là công cụ khoa học nhất để nhận thức thế giới
D. Chứng minh được nguồn gốc và động lực của sự phát triển
A
47. Ưu điểm của chủ nghĩa duy vật trước Mác về bản chất của thế giới là:
A. Là cơ sở lí luận cho sự phát triển của khoa học tự nhiên
B. Thừa nhận sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất, lấy bản thân thế giới tự nhiên để giải thích về tự nhiên
C. Là cơ sở khoa học để giải thích và cải tạo thế giới
D. Thừa nhận sự tồn tại của các sự vật, hiện tượng của thế giới nhưng phủ nhận đặc trưng "tự thân tồn tại" của chúng
B
48. Khái niệm nào dùng để chỉ biện chứng của bản thân thế giới tồn tại khách quan, độc lập với ý thức con người?
A. Biện chứng chủ quan
B. Biện chứng của tư duy
C. Tư duy biện chứng
D. Biện chứng khách quan
D
49. Triết học Mác - Lênin, tiền đề cho sự thống nhất của thế giới là gì?
A. Tính đa dạng, phong phú
B. Tồn tại của thế giới
C. Tồn tại của cảm giác
D. Tính chủ quan
B
50. Vai trò của triết học Mác - Lênin trong sự nghiệp đổi mới ở Việt Nam theo định hướng xã hội chủ nghĩa là:
A. Cơ sở bảo vệ phong trào công nhân và nhân dân lao động trong thời đjai mới
B. Cơ sở thế giới quan
C. Cơ sở lý luận khoa học trong đó hạn nhân là phép biện chứng duy vật
D. Cơ sở phương pháp luận
A
51. Một trong nội dung chủ yếu của bước ngoặt cách mạng do C.Mác và Ph. Ăngghen thực hiện trong triết học là:
A. Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật
B. Sáng tạo ra học thuyết giá trị thặng dư
C. Sáng tạo ra chủ nghĩa quy vật lịch sử
D. Sáng tạo ra phạm trù thực tiễn
C
52. Quan điểm nào dưới đây giải thích đúng thuật ngữ "phát triển bền vững" trong kinh tế học hiện đại?
A. Sự phát triển về mọi mặt trong hiện tại mà vẫn phải đảm bảo sự tiếp tù phát triển trong tương lai
B. Phát triển chậm nhưng chắc
C. Là sự phát triển một cách toàn diện về mọi mặt đời sống hiện thực
D. Phát triển không gây xung đột làm ảnh hưởng đến đời sống nhân dân
A
53. Có bao nhiêu mặt trong vấn đề cơ bản của TH
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B
54. Triết gia nào đã xác định: "Vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học, đặc biệt là triết học hiện đại, đó là mối quan hệ giữa tư duy với tồn tại"
A. Lênin
B. Mác
C. Ăngghen
D. Stalin
C
55. Chủ nghĩa duy vật có mấy hình thức cơ bản trong lịch sử?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
D
56. Chủ nghĩa duy vật thường gắn với lợi ích của:
A. Giai cấp và lực lượng tiến bộ trong lịch sử
B. Giai cấp địa chủ và quan lại
C. Tầng lớp vua chúa và quan lại
D. Tầng lớp quý tộc và tang lữ
A
57. Cho rằng vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức là lập trường của:
A. Chủ nghĩa duy tâm
B. Chủ nghĩa duy vật
C. Nhị nguyên luận
D. Đa nguyên luận
B
58. Chủ nghĩa duy tâm thuộc về:
A. Đa nguyên luận
B. Nhị nguyên luận
C. Nhất nguyên luận
D. Bất khả tri
C
59. Nhà triết học nào đã đưa ra khái niệm "Ý niệm"?
A. Hêghen
B. Platon
C. Arixtot
D. Cantor
B
60. Nhà Triết học nào đã đưa ra khái niệm "Ý niệm tuyệt đối"
A. Heghen
B. Platon
C. Aritot (siêu hình)
D. Kant
A
61. Khẳng định nào sau đây là đúng:
a. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy vật
b. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tự phát
c. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy tâm khách quan
d. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tiên nghiệm chủ quan
c
62. Deemocrit đã đưa ra khái niệm nào?
A. Átman
B. Anu
C. Atom
D. Brahman
C
63. Triết học là gì?
a. Triết học là tri thức về thế giới tự nhiên.
b. Triết học là tri thức về tự nhiên và xã hội.
c. Triết học là tri thức lý luận về con người về vật chất.
d. Triết học là hệ thống lý luận chung nhất của con người về thế giới và vị trí con người trong thế giới.
d
64. Triết học ra đời sớm ở các nước:
A. Ấn Độ, Trung Quốc, Hy Lạp
b. Đức, Nga, Hy Lạp
c. Nga, Trung Quốc, Hy Lạp
d. Đức, Trung Quốc, Hy Lạp
A
65. Triết học đóng vai trò là?
a. Hình thái ý thức xã hội
b. Lý luận thực tiễn
c. Phương châm sống
d. Tồn tại ý thức
a
66. Triết học có vai trò là:
A. Toàn bộ thế giới quan
B. Toàn bộ thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận
C. Hạt nhân lý luận của thế giới quan
D. Toàn bộ thế giới quan và phương pháp luận
C
67. Vấn đề cơ bản của triết học là:
A. Quan hệ giữa tồn tại với tư duy và khả năng nhận thức của con người.
B. Quan hệ giữa vật chất và ý thức, tinh thần với tự nhiên và con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không?
C. Quan hệ giữa vật chất với ý thức, tinh thần với tự nhiên, tư duy với tồn tại và con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không?
D. Quan hệ giữa con người và nhận thức của con người với giới tự nhiên
C
68. Lập trường của chủ nghĩa duy vật khi giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học?
A. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai
B. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức
C. Cả a và b
D. Vật chất và ý thức cùng đồng thời tồn tại, cùng quyết định lẫn nhau
C
69. Ý nào dưới đây không phải là hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật:
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác
B. Chủ nghĩa duy vật tầm thường
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B
70. Chủ nghĩa Mác - Lênin là gì? Chọn câu trả lời sai.
A. Chủ nghĩa Mác - Lênin "là hệ thống quan điểm và học thuyết" khoa học của C.Mác, Ph. Ăngghen và sự phát triển của V.I. Lênin;
B. là thế giới quan, phương pháp luận phổ biến của nhận thức khoa học và thực tiễn cách mạng;
C. là khoa học về sự nghiệp giải phóng giai cấp vô sản, giải phóng nhân dân lao động khỏi chế độ áp bức, bóc lột và tiến tới giải phóng con người.
D. là học thuyết của C. Mác, Ph. Ăngghen và V.I. Lênin về xây dựng chủ nghĩa cộng sản
D
71. Những điều kiện, tiền đề của sự ra đời chủ nghĩa Mác? Chọn câu trả lời đúng?
A. Sự củng cố và phát triển của PTSX tư bản Chủ nghĩa trong điều kiện cách mạng công nghiệp.
B. Sự kiện của giai cấp vô sản trên vũ đài lịch sử với tính cách một lực lượng chính trị - xã hội độc lập.
C. Thực tiễn cách mạng cuả giai cấp vô sản là cơ sở chủ yếu nhất cho sự ra đời triết học Mác.
D. Các phán đoán kia đều đúng.
D
72. Triết học ra đời trong điều kiện nào?
a. Xã hội phân chia thành giai cấp.
b. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc.
c. Tư duy của con người đạt trình độ tư duy khái quát cao và xuất hiện tầng lớp lao động trí thức.
d. Xuất hiện giai cấp tư sản
c
73. Thời kỳ phục hưng là thời kỳ quá độ từ hình thái kinh tế xã hội nào sang hình thái kinh tế-xã hội nào?
a. Từ hình thái kinh tế - xã hội chiếm hữu nô lệ sang hình thái kinh tế - xã hội phong kiến.
b. Từ hình thái kinh tế - xã hội phong kiến sang hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa.
c. Từ hình thái kinh tế - xã hội TBCN sang hình thái kinh tế - xã hội XHCN.
d. Từ hình thái kinh tế - xã hội CSNT hình thái kinh tế - xã hội XHCN.
b
74. Ý thức triết học có nguồn gốc thực tế từ?
a. Tồn tại xã hội
b. Tồn tại ý thức
c. Tồn tại quốc gia
d. ý thức con người
a
75. Đâu là dạng tri thức lí luận xuất hiện sớm nhất
a. Triết học
B. Toán học
c. Vật lí học
d. Hóa học
a
76. Đâu là loại hình triết lí đâu tiên?
a. Tư duy huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy
b. Triết học
c. Vật lí học
d. Hóa học
a
77. Triết học ra đời dựa trên mấy nguồn gốc cơ bản?
a.5
b.4
c.3
d.2
d
78. Thế giới quan triết học được xây dựng dựa trên:
a.Khái niệm, quy luật, phạm trù, nguyên lý
b.Khái niệm, quy luật, phạm trù, chân lý
c.Khái niệm, quy luật, cảm xúc, biểu tượng, nguyên lý d.Khái niệm, quy luật, niềm tin, nguyên lý
a
79. Triết học nghiên cứu thế giới như thế nào?
a. Như một đối tượng vật chất cụ thể
b. Như một hệ đối tượng vật chất nhất định
c. Như một chỉnh thể thống nhất.
d. Các phương án trên đều đúng
c
80. Đặc trưng của tri thức Triết học có tính:
a. Hệ thống, lý luận, sâu sắc
b. Hệ thống, toàn diện, chung nhất
c. Hệ thống, lý luận, chung nhất
d. Hệ thống toàn diện, sâu sắc
c
81. Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm nhất đến muộn nhất các hình thức thế giới quan sau:
a. Tôn giáo - thần thoại - triết học.
b. Thần thoại - tôn giáo - triết học.
c. Triết học - tôn giáo - thần thoại.
d. Thần thoại - triết học - tôn giáo
b
82. Những nhà triết học nào xem thường kinh nghiệm, xa rời cuộc sống?
a. Chủ nghĩa kinh nghiệm
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa kinh viện
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
c
83. Ăngghen đã đánh giá nền triết học nào đã có mầm mống và đang nảy nở hầu hết tất cả các loại hình thế giới quan sau này:
a. Nền triết học tự nhiên của Hy Lạp cổ đại
B. Nền triết học tự nhiên của Trung Hoa cổ đại
C. Nền triết học tự nhiên của Ấn Độ cổ đại
D. Nền triết học tự nhiên của Ai Cập cổ đại
a
84. Đối tượng nghiên cứu của Triết học Mác là:
a. Mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức
b. Những quy luật chung nhất của thế giới.
c. A và B đều đúng
d. A và B đều sai
c
85. Trong số những nhà triết học sau đây, ai là người trình bày toàn bộ giới tự nhiên, lịch sử, và tư duy trong sự vận động, biến đổi và phát triển?
a. Đềcáctơ
b. Hêghen
c. Cantơ
d. Phoiơbắc
b
86. Luận điểm sau đây là của ai: "Cái gì tồn tại thì hợp lý, cái gì hợp lý thì tồn tại".
a. Arixtốt
b. Cantơ
c. Hêghen
d. Phoiơbắc
c
87. Phoiơbắc là nhà triết học theo theo trường phái nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d
88. Ông cho rằng: con người sáng tạo ra thượng đế, bản tính con người là tình yêu, tôn giáo cũng là một tình yêu. Ông là ai?
a. Cantơ
b. Hêghen
c. Phoiơbắc
d. Điđrô
c
89. Nhà triết học nào của Hy Lạp thời cổ đại là tác giả của câu nói: "Không ai có thể tắm hai lần trên cùng một dòng sông"?
a. Đêmôcrit
b. Platôn
c.Arixtốt
d.Hêraclit
d
90. Ai là người đưa ra quan điểm: "Hêghen đã đoán được một cách tài tình biện chứng của sự vật trong biện chứng của khái niệm"?
a. C Mác
b. V I Lênin
c. Hồ Chí Minh
d. Ph Ănghen
b
91. Đối tượng nghiên cứu của triết học là:
A. Những quy luật của thế giới khách quan
B. Những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy
C. Những vấn đề chung nhất của tự nhiên, xã hội, con người; quan hệ của con người nói chung, tư duy của con người nói riêng với thế giới xung quanh
D. Những vấn đề của xã hội, tự nhiên
C
92. Theo quan niệm của TH ML, thì khái niệm TH và TGQ có mối quan hệ như thế nào?
A. TH là hạt nhân lý luận chung nhất của thế giới quan
B. TH với TGQ là trùng nhau vì đều là hệ thống quan điểm chung nhất của thế giới
C. TH và TGQ là hai khái niệm hoàn toàn khác nhau
D. Chỉ có TH ML mói là hạt nhân lý luận của thế giới quan
A
93. Trường phái TH nào thường chiếm vị trí thống trị trong lịch sử Triết học
A. Cổ điển Đức
B. Nhị nguyên
C. Đa nguyên
D. Nhất nguyên
D
94. Nội dung của phép duy vật biện chứng được xây dựng trên cơ sở lý giải một cách khoa học về
A. Vật chất, ý thức và mối quan hệ biện chứng giữa chúng
B. Tính thống nhất vật chất của thế giới
C. Tự nhiên, xã hội và tư duy
D. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
A
95. Ý thức có trước,vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là quan điểm nào?
a. Duy vật.
b. Duy tâm chủ quan.
c. Duy tâm.
d. Nhị nguyên
c
96. Ý thức, cảm giác con người sinh ra và quyết định sự tồn tại của các sự vật.Quan điểm này mang tính chất gì?
a. Duy tâm chủ quan.
b. Duy tâm.
c. Duy tâm khách quan.
d. Duy vật.
a
97. Ý thức, ý niệm tuyệt đối sinh ra thế giới, đây là quan điểm gì?
a. Duy vật.
b. Duy tâm chủ quan.
c. Duy tâm.
d. Duy tâm khách quan.
d
98. Tiền đề khoa học tự nhiên của sự ra đời chủ nghĩa Mác? Chọn phán đoán sai?
A. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
B. Học thuyết tiến hóa của Dácuyn
C. Nguyên tử luận
D. Học thuyết tế bào
C
99. Đối tượng của triết học Mác Lênin là gì? Chọn phán đoán đúng.
A. Nghiên cứu thế giới trong tính chỉnh thể và tìm ra bản chất qui luật của nó
B. Nghiên cứu thế giới siêu hình
C. Nghiên cứu những quy luật của tinh thần
D. Nghiên cứu những quy luật của giới tự nhiên
A
100. Chủ nghĩa duy vật triết học có bao nhiêu trường phái? Chọn câu trả lời đúng?
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác cổ đại
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Các phán đoán kia đều đúng
D