1/24
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
抱怨-他向同事抱怨工作太累
[ bàoyuàn ] ][ bão oán oán hận; oán giận; oán trách; than phiền; phàn nàn
怒气冲冲-他怒气冲冲地说不想再见他
[ nùqì chōngchōng ] ][ nộ khí xung xung ]1. giận đùng đùng
和气-张云红和气地接待了他
[ héqi ][ hoà khí ]. ôn hoà; hòa nhã; thân thiện
妥善-问题已经得到妥善解决
[ tuǒshàn ]][ thoả thiện ]1. ổn thoả; thỏa đáng
助手- 医生助手负者准备手术用品
[ zhùshǒu ][ ][ trợ thủ ]1. trợ lý; trợ thủ; người giúp sức
虚假-他最不喜欢别人用虚假的态度对待自己
[ xūjiǎ ][ ][ hư giả ]1. giả; giả tạo; giả dối; lừa gạt
型号-请告诉我这台电脑的型号
[ xínghào ][ hình hiệu 1. loại; quy cách; mẫu mã; mẫu
息怒-请你息怒,我不是这个意思
[ xīnù ][ ][ tức nộ ]1. hạ hoả; bớt giận; hết giận; nguôi giận
失误-这次一个失误 并不是我们公司故意一次充好,欺骗客户
[ shīwù ] ][ thất ngộ ]1. sai; sai sót; sơ xuất; lầm lỗi
以次充好
[ Yǐ cì chōng hǎo ][ dĩ thứ sung hảo ]Thay thế hàng hóa kém chất lượng bằng hàng hóa tốt
欺骗
[ qīpiàn ] [ khi biển ] lừa dối; đánh lừa; lừa gạt
损失-这个失误搞成了很大的经济损失
[ sǔnshī ][ tổn thất ]1. tổn thất; thiệt hại; mất mát
承担- 这次项目由我来承诺
[ chéngdān ][ thừa đảm ]1. đảm đương; gánh vác; đảm nhận
惋惜-这么好的机会错过了,真令人惋惜
[ wǎn xī ][ oản tích ] thương tiếc; thương xót; tiếc cho; mến tiếc; đáng tiếc
错过
[ cuòguò ] ][ thác quá ]. lỡ; để vuột; vụt mất; bỏ lỡ (dịp, cơ hội)
避免-我们应早点出发,避免堵车= 以免
[ bìmiǎn ][ tị miễn ]1. tránh; ngăn ngừa; phòng ngừa (tìm cách để ngăn không để tình hình nào đó phát sinh; phòng ngừa)
某- 某个人 偷了我的钱包。
(mǒu)” nghĩa là “một… nào đó / nào đó”, thường dùng để chỉ người hoặc sự vật không xác định rõ tên hoặc muốn giữ bí mật.
事先-这些文件需要事先打印出来
[ shìxiān ] [ sự tiên ]. trước đó; trước hết; trước tiên; từ trước; trước khi xảy ra
战线-我刚才给你打电话,但是一直占线
[ zhànxiàn ]][ chiến tuyến ]1. mặt trận; chiến tuyến
顺道-你要不要顺道帮你送过他
[ shùndào ] [ thuận đạo ] tiện đường; thuận đường
拖延-不要再拖延时间了,快开始吧
[ tuōyán ] ][ đà diên ]kéo dài; trì hoãn; dây dưa; cò cưa; lề mề
无权-我无权做出这个决定
[ wú quán ]][ vô quyền ] không có thẩm quyền
耽误-对不起,耽误你的时间
dānwu mất; trễ; muộn; bị lỡ; bỏ lỡ; để lỡ; làm lỡ; làm chậm trễ
好事多磨-虽然遇到一些困难,但好事多磨,相信会成功
[ hǎoshìduōmó ] ][ hảo sự đa ma ] việc tốt thường hay gặp trắc trở
来日方长 -别急来日方长,我们最后还有机会见面
[ láirìfāngcháng ] ][ lai nhật phương trường ]1. tương lai còn dài; cơ hội còn nhiều