1/75
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
consummation
n. sự làm xong, sự hoàn thành
alternative
(n) sự lựa chọn (một trong hai); phương án thay thế
eg: I'd like to know the _____ to this treatment before I agree to it.
alternation
(n) sự luân phiên, tuần hoàn
apatite
n. quặng apatit
artificial
adj. nhân tạo
authentic
xác thực
Bauxite
quặng bô xít
biodegradable
có thể bị vi khuẩn phân hủy
boundless
bao la bát ngát
campaign
chiến dịch, cuộc vận động
capitalize
tư bản hóa, dùng làm vốn/ viết in hoa
capital
n., adj. thủ đô, tiền vốn; chủ yếu, chính yếu, cơ bản
capitalist
(n) nhà tư bản chủ nghĩa
The capitalist invested in a factory that made wheat into cereal. chế biến mì thành ngũ cốc
capitalism
(n) chủ nghĩa tư bản
Most industries in the world today are based on capitalism
consume
(v) tiêu thụ, tiêu dùng
eg: Chen _____s more than his share of computer time.
consumer
(n) người tiêu dùng,khách hàng,
consumption
sự tiêu thụ, tiêu dùng
Ex: They find it far more difficult to exercise restraint and moderate their food __________.
decayed
bị sâu, bị mục rỗng
delivery
(n) sự phân phát, sự giao hàng
eg: The restaurant is reluctant to make _____es, but makes exception for your office.
deliver
v. cứu khỏi, thoát khỏi, bày tỏ, giãi bày
devastate
tàn phá, phá hủy
devastation
n sự tàn phá
The storm left behind widespread devastation.
energetic
tràn đầy năng lượng
energy
(n.) năng lượng, nghị lực, sinh lực
enkindle
v. nhen nhóm
enterprise
(n) hãnh kinh doanh
eg: This _____ has become unmanageable and is beginning to lose money.
exhaustion
n tình trạng kiệt sức, mệt lử She felt ill from exhaustion.
exhaust
(v) xả ra, làm kiệt quệ, làm rỗng, làm cạn; dốc hết, dùng hết
exhaustive
thấu đáo, toàn diện
exhausting
kiệt sức, cạn kiệt
expenditure
(n) sự tiêu dùng, chi phí
exploit
(n) hành động dũng cảm,mạo hiểm, kỳ công
(v) khai thác
bóc lột, lợi dụng
exploitation
n sự khai thác, bóc lột
A this rate of mineral exploitation all our resources will be used up soon.
extinguish
v. to put out; quench; destroy.
(để đưa ra ngoài, dập tắt; phá hủy)
fossil fuel
n nhiên liệu hóa thạch
Fossil fuels include fuels such as gas, coal and oil formed underground millions of years ago from plant and animal remains .
geodetic
thuộc đo đạc
geothermal
thuộc địa nhiệt
granite
đá granit
harness
kiẻm soát, sử dụng, khai thác
homogenous
đồng nhất, thuần nhất, đồng đều
implement
(v) bổ sung, thi hành
(n) dụng cụ
incinerate
Thiêu đốt
incineration
sự thiêu rụi
infinite
vô tận, vô hạn
integrity
(n) tính chính thức, tính liêm chính
- tính toàn bộ, toàn vẹn, nguyên vẹn
integrator
n. người hợp nhất
integrate
hội nhập
miscellaneous
a. pha tạp, hỗn hợp
nuclear power
năng lượng hạt nhân
opaque
(a) mờ đục, không trong suốt / kém thông minh
panel
(n) ván ô , pa nô
(n) người trong nhóm tham gia hội thảo
(v) đóng pa nô, yên ngựa
photovoltanic
quang điện có lớp chặn
radioactive
adj thuộc về phóng xạ
Uranium is a radioactive material.
renewable
(a) có thể tái tạo lại
Non-renewable resources
nguồn tài nguyên ko thể tái tạo
reserve
(n) đặt; giữ trước, để dành
eg: The bride and groom _____ed a block of rooms at the hotel for guests comming to their wedding from out of town.
reservation
Sự đặt chỗ trước; dự trữ
revolutionary
Mang tính cách mạng, bước ngoặt
revolution
(n) cuộc cách mạng, sự xoay vòng
eg: My CD player is broken; the disk cannot make a complete _____ around the magnet.
smokeless
n. không có khói
solid
adj., n. /'sɔlid/ rắn; thể rắn, chất rắnh
speculative
có tính suy đoán
stationery
(n) đồ dùng văn phòng
eg: We do not have enough _____, so please order some more.
store
n., v. /stɔ:/ cửa hàng, kho hàng; tích trữ, cho vào kho
storage
(n) nơi lưu trữ, kho
eg: The double-sided disk has _____ storage room for up to 500 megabytes of data.
subdue
v. to conquer; bring under control; repress.
(để chinh phục, mang lại dưới sự kiểm soát; đàn áp)
surcharge
phụ phí, tiền trả thêm
synthetic
(a) tổng hợp nhân tạo
tendency
n. xu hướng, chiều hướng, khuynh hướng
tender
người trông nom
tend
v. trông nom, chăm sóc, giữ gìn, hầu hạ, có xu hướng
transparent
(adj) trong suốt; dễ hiểu, sáng sủa
unleaded
(adj) không có tính chì
+ petrol
xăng không chì
utilization
sự tận dụng, sự sử dụng
virgin
n. trinh nữ
well-grounded = well-founded
a. có cơ sở, có minh chứng