1/33
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
PE
28
PS
104
PP
42
PVC
62,5
nylon-6 tơ capron poly-e-caproamide
113
nylon-6,6
226
polybuta-1,3-diene
(CH2-CH=CH-CH2)n
poly( methyl methacrylate)
-CH2-(CH3)C(COOCH3)-
PE PP
tính dẻo chế tạo chất dẻo
Polyisoprene
tính đàn hồi, chế tạo cao su
capron nylon-6
kéo thành sợi dai bền, chế tạo tơ ( tổng hợp)
poly methyl methacrylate
trong suốt, không giòn , chế tạo thủy tinh hữu cơ
PE PVC PPF
cách điện, cách nhiệt, chế tạo vật liệu cách điện, cách nhiệt
cắt mạch polymer
phản ứng thủy phân (tinh bột, cellulose, capron, nylon-6,6), depolymer hóa ( các polymer điều chế = trùng hợp)
mạch không gian (cầu nối bền vững)
cao su lưu hóa, nhựa Bakelite
glycogen
trong cơ, gan và mỡ, dưới dạng ngậm nước
pet
192
nylon-6,6
điều chế từ hexamethylene diamine và adipic acid
PE
sản xuất túi nylon, màng bọc thực phẩm, chai lọ
PP
bao gói, hộp đựng, ống nước
PVC
giày ủng,, rèm nhựa, khung cửa, vỏ cáp điện
PS
hộp xốp
vật liệu nền
đảm bảo vật liệu cốt liên kết, tạo tính thống nhất
vật liệu cốt
đảm bảo các tính cơ học cần thiết , dạng sợi( thủy tinh, hữu cơ, carbon, vải
nylon-6
trùng hợp caprolactam hoặc trùng ngưng axit ε-aminocaproic
tơ nitron(olon) tơ vinylic poly acrylonitrile
sản xuất sợi tổng hợp
Cao su
không tan trong nước và dung môi hữu cơ như ethanol nhưng tan trong xăng,
Cao su tự nhiên
có liên kết đôi, phản ứng cộng với H2, …
Cao su buna
divinyl (buta-1,3-diene) tác dụng với Na, t
tạo polymer mạng không gian
bổ sung chất đóng rắn như ammonium chloride, oxalic acid
NH4Cl
ammonium chloride
(COOH)2
oxalic acid
HCHO
formaldehyde
NH2-CO-NH2
urea