1/36
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Arguable /ˈɑːɡjuəbl/ (a)
Đáng ngờ, đáng tranh luận (Example: It is arguable whether the new law will be effective.)
Argumentative /ˌɑːɡjuˈmentətɪv/ (a)
Thích tranh cãi (Example: He is an argumentative person who always likes to debate.)
Artistic /ɑːˈtɪstɪk/ (a)
(Thuộc) hội họa, có khiếu hội họa, nghệ thuật (Example: She has a lot of artistic talent.)
Artful /ˈɑːtfl/ (a)
Nghệ thuật (xảo quyệt, lắm mưu mẹo, tinh ranh) (Example: He used an artful strategy to win the game.)
Assistant /əˈsɪstənt/ (n)
Trợ lý (Example: The manager hired a new assistant to help with the paperwork.)
Assistance /əˈsɪstəns/ (n)
Sự trợ giúp (Example: He offered his assistance to the elderly woman.)
Assurance /əˈʃʊərəns/ (n)
Được dùng để chỉ “bảo hiểm nhân mạng" (life assurance). Khi tham gia hệ thống bảo hiểm này, bạn đều đặn nộp tiền cho công ty bảo hiểm. Khi bạn qua đời, thân nhân của bạn sẽ lĩnh được một số tiền. (Example: He took out a life assurance policy for his family.)
Insurance /ɪnˈʃʊərəns/ (n)
Hợp đồng do một công ty hoặc tổ chức xã hội, hoặc nhà nước làm để đảm bảo đền bù, mất mát, thiệt hại, ốm đau,… bằng việc bạn đóng tiền thường kỳ. (Example: It is wise to have health insurance when traveling abroad.)
Attendance /əˈtendəns/ (n)
Sự tham dự, số lượng người tham dự (Example: Attendance at the meeting was lower than expected.)
Attendant /əˈtendənt/ (n)
Người phục vụ (ở các sự kiện, hội thảo, …) (Example: A flight attendant helped her with her luggage.)
Attendee /əˌtenˈdiː/ (n)
Người tham dự (Example: All attendees are requested to register at the front desk.)
Attraction /əˈtrækʃn/ (n)
Sự thu hút, hấp dẫn (địa danh, địa điểm như các kỳ quan, danh lam,…); Sự hấp dẫn trong vật lý như lực hút trái đất, lực hút từ,.. (Example: The Eiffel Tower is a major tourist attraction in Paris.)
Attractiveness /əˈtræktɪvnəs/ (n)
(Danh từ không đếm được) sự hấp dẫn, sự thu hút ở con người, sự thu hút khác giới chủ yếu là về ngoại hình (Example: The survey rated the candidates on their attractiveness.)
Averse /əˈvɜːs/ (a)
Không thích cái gì, chống lại cái gì (Example: I am not averse to a good party.)
Adverse /ˈædvɜːs/ (a)
Không thuận, bất lợi (Example: The project was canceled due to adverse weather conditions.)
Award /əˈwɔːd/ (n)
Trao thưởng, giải thưởng (dùng để trao trong những dịp quan trọng, một minh chứng thành tích, sự xuất sắc của một cá nhân và được hội đồng thông qua, thường dưới hình thức huy chương, giấy chứng nhận, danh hiệu, cúp,…) (Example: She won the award for Best Actress.)
Reward /rɪˈwɔːd/ (n)
Phần thưởng, thưởng (dùng để đền bù hay công nhận sự nỗ lực, sự đóng góp, sự vất vả của một cá nhân; dưới hình thức tiền hay được thăng chức) (Example: The company offered a reward for information leading to the recovery of the stolen goods.)
Awesome /ˈɔːsəm/ (a)
Tuyệt vời (Example: The view from the top of the mountain was awesome.)
Awful /ˈɔːfl/ (a)
Đáng sợ, khủng khiếp, mang tính tiêu cực (Example: The weather was awful, so we stayed indoors.)
Base /beɪs/ (n)
Đáy, chân đế; nền tảng; căn cứ, cơ sở (Example: The lamp has a heavy base to keep it stable.)
Basement /ˈbeɪsmənt/ (n)
Tầng hầm (Example: They store old furniture in the basement.)
Beneficent /bəˈnefɪsənt/ (a)
Hay làm phúc, hay làm việc thiện (Example: A beneficent ruler is loved by the people.)
Beneficial /ˌbenɪˈfɪʃl/ (a)
Có ích, có lợi (Example: Regular exercise is beneficial for your health.)
Beside /bɪˈsaɪd/ (prep)
Bên cạnh (Example: He sat beside her during the movie.)
Besides /bɪˈsaɪdz/ (adv)
Ngoài ra, hơn nữa, vả lại (Example: I don't want to go to the party. Besides, I have to work.)
Burglary /ˈbɜːɡləri/ (n)
Nạn ăn trộm, tội trộm (Example: The police are investigating a burglary in the neighborhood.)
Burglar /ˈbɜːɡlə(r)/ (n)
Kẻ trộm (Example: The burglar was caught trying to break into a house.)
Borrow /ˈbɒrəʊ/ (v)
Vay, mượn từ ai (Example: Can I borrow a pen from you?)
Lend /lend/ (v)
Cho mượn, cho vay (Example: Could you lend me some money until next week?)
Careful /ˈkeəfl/ (a)
Cẩn thận, thận trọng để không làm tổn thương mình hoặc phá hỏng cái gì kỹ lưỡng, chu đáo (tập trung vào những chi tiết) (Example: Be careful when you cross the street.)
Careless /ˈkeələs/ (a)
Cẩu thả, bất cần (Example: He made a careless mistake on the test.)
Caring /ˈkeərɪŋ/ (a)
Chu đáo, ân cần, thể hiện rằng bạn quan tâm đến người khác (Example: She is a very caring nurse.)
Ceremonial /ˌserɪˈməʊniəl/ (a)
Có liên quan hoặc được dùng trong nghi lễ (Example: The queen wore a ceremonial robe for the occasion.)
Ceremonious /ˌserəˈməʊniəs/ (a)
Cư xử hoặc thực hiện một cách cực kỳ trang trọng (Example: He made a ceremonious bow to the audience.)
Childish /ˈtʃaɪldɪʃ/ (a)
Của trẻ con, hợp với trẻ con, trẻ con (chưa trưởng thành nên hành động còn ngu xuẩn, nghĩa tiêu cực) (Example: Stop being so childish and act your age!)
Childless /ˈtʃaɪldləs/ (a)
Không có con (Example: The couple remained childless after many years of marriage.)
Childlike /ˈtʃaɪldlaɪk/ (a)
Ngây ngô, có những phẩm chất mà trẻ em thường có, đặc biệt là sự hồn nhiên (nghĩa tích cực) (Example: She has a childlike innocence that is very charming.)