1/134
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
popular (adj)
nổi tiếng, phổ biến
popularity (n)
sự nổi tiếng, sự phổ biến
popularize (v)
làm cho phổ biến, truyền bá rộng rãi
talent (n)
tài năng, năng khiếu
talented (adj)
có tài năng, thần đồng
untalented (adj)
không có tài, thiếu năng khiếu
instrument (n)
dụng cụ, nhạc cụ
award (v)
trao thưởng, tặng thưởng
award (n)
phần thưởng, giải thưởng
trumpet (n)
kèn trompet
trumpet (v)
thổi kèn trompet
upload (v)
đăng tải, tải lên
view (n)
quang cảnh, quan điểm, tầm nhìn
view (v)
nhìn, đánh giá, xem
viewer (n)
người xem, khán giả
viewing (n)
sự xem, buổi xem
viewpoint (n)
quan điểm, góc nhìn
perform (v)
tiến hành, biểu diễn
performance (n)
sự thể hiện, cuộc biểu diễn
performer (n)
người biểu diễn
judge (v)
xét xử, xem xét, đánh giá
judgement (n)
sự xem xét, sự đánh giá
audience (n)
khán giả, thính giả (xem biểu diễn âm nhạc, kịch, diễn thuyết)
spectator (n)
người xem (trận đấu thể thao)
onlooker (n)
người đứng ngoài xem một vụ việc
record (n)
hồ sơ, bản ghi chép, kỷ lục
record (v)
ghi lại, thu (hình / âm thanh)
recording (n)
bản ghi âm, bản thu
recorder (n)
máy ghi âm; người ghi âm
result (n)
kết quả
result (v)
dẫn đến, gây ra, là kết quả của
resulting (adj)
do đó mà có, xảy ra như kết quả
compete (v)
cạnh tranh, đua tranh
competition (n)
sự cạnh tranh
competitor (n)
đối thủ cạnh tranh
competitive (adj)
mang tính cạnh tranh
music (n)
âm nhạc
musical (adj)
thuộc âm nhạc, du dương
musician (n)
nhạc sĩ, nhạc công
musicality (n)
khả năng, năng khiếu âm nhạc
charity (n)
lòng nhân đức, hội từ thiện
tv series (n)
loạt phim truyền hình
reality (n)
thực tế, điều có thật
participate (v)
tham dự, tham gia
participation (n)
sự tham dự, sự tham gia
participant (n)
người tham dự, người tham gia
ordinary (adj)
bình thường
semi-final (n)
vòng bán kết
onwards (adv)
trở đi (từ … trở đi)
eliminate (v)
loại bỏ, loại trừ
elimination (n)
sự loại bỏ, quá trình loại trừ
argue (v)
tranh luận, cãi nhau; lập luận
argument (n)
sự tranh cãi; lý lẽ, lập luận
argumentative (adj)
thích tranh cãi, hay lý sự
stage (n)
sân khấu; giai đoạn
stage (v)
dàn dựng, tổ chức (vở kịch, sự kiện)
prefer (v)
thích hơn, ưu tiên
preference (n)
sự ưa thích, sự ưu tiên
preferred (adj)
được ưa thích, được ưu tiên
preferable (adj)
thích hợp hơn, đáng ưu tiên hơn
runner-up (n)
người / đội đứng nhì trong cuộc thi
cash (n)
tiền mặt
ancient (adj)
cổ đại, cổ xưa
combine (v)
kết hợp
combination (n)
sự kết hợp
praise (v)
khen ngợi, ca tụng
praise (n)
lời khen, sự ca ngợi
national hero (n)
anh hùng dân tộc
worship (v)
thờ, tôn sùng
worship (n)
sự tôn sùng
chant (v)
tụng kinh, hát thánh ca
chant (n)
bài tụng, bài hát thánh ca
psychic (adj)
thuộc tâm linh; tâm thần
moon-shaped lute (n)
đàn nguyệt
bamboo clapper (n)
cái kẹp tre, trúc (nhạc cụ)
gong (n)
cồng, chiêng
costume (n)
trang phục
culture (n)
văn hóa
cultural (adj)
thuộc văn hóa
reach (v)
đạt mốc
musical instrument (n)
nhạc cụ
attract (v)
thu hút, hấp dẫn
attraction (n)
sự thu hút, điểm hấp dẫn
attractive (adj)
hấp dẫn, lôi cuốn
attractively (adv)
một cách hấp dẫn
stadium ticket office (n)
phòng vé sân vận động
hesitate (v)
ngần ngại, do dự
surprise (n)
sự bất ngờ
surprise (v)
làm bất ngờ, gây ngạc nhiên
surprising (adj)
đáng ngạc nhiên
surprised (adj)
ngạc nhiên
decide (v)
quyết định
decision (n)
sự quyết định
be popular with (phr)
phổ biến với
learn to do sth (phr)
học để làm cái gì
be famous for (phr)
nổi tiếng vì
be good at sth / doing sth (phr)
giỏi trong việc gì / làm gì
be good for sth / sb (phr)
tốt cho cái gì / cho ai
have natural ability to do sth (phr)
có tài năng thiên bẩm để làm gì
in order to do sth (phr)
để làm gì