writing(EL)

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/932

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

933 Terms

1
New cards

increase gradually / quickly
ɪnˈkriːs ˈɡrædʒ.u.ə.li/ ɪnˈkriːs ˈkwɪk.li

Tăng dần / tăng nhanh

The number of public transit passengers increased gradually over the 20-year period.
(Số lượng hành khách sử dụng phương tiện giao thông công cộng tăng dần trong giai đoạn 20 năm.)

2
New cards

approximately / almost double
əˈprɒk.sɪ.mət.li ˈdʌb.əl/ /ˈɔːl.məʊst ˈdʌb.əl

Tăng xấp xỉ / gần như gấp đôi (hai lần)

The number of Internet users in Denmark approximately doubled from 22,000 to 45,000.
(Số người sử dụng Internet tại Đan Mạch tăng xấp xỉ hai lần, từ 22.000 lên 45.000 người.)

3
New cards

growth is slow /ɡrəʊθ ɪz sləʊ/

growth is fast /ɡrəʊθ ɪz fɑːst/
increase dramatically /ɪnˈkriːs drəˈmæt.ɪ.kəl.i/

Tăng chậm / nhanh/ đột ngột

For UK tourists, growth was slow until 2013, when it started to increase dramatically.
(Số lượng khách du lịch Anh tăng chậm nhưng từ năm 2013 thì đột ngột tăng nhanh.)

4
New cards

rise rapidly /raɪz ˈræp.ɪd.li/
rise heavily /raɪz ˈhev.ɪ.li/

Tăng nhanh / nhiều
The amount of beef Brazil exported rose rapidly from 125,465 to 137,650 tons over the ten-year period.
(Lượng thịt bò xuất khẩu của Brazil tăng nhanh từ 125.465 tấn lên 137.650 tấn trong vòng 10 năm.)

5
New cards

peak at ~ /piːk æt/

Tăng tới đỉnh điểm ở mức ~

The number of students from China peaked at 320,000 in 2015...
→ Số học sinh đến từ Trung Quốc đạt đỉnh điểm ở mức 320.000 vào năm 2015

6
New cards

ascend temporarily /əˈsend ˌtem.pəˈrer.ə.li/

ascend continually /əˈsend kənˈtɪn.ju.ə.li/

Tăng lên nhất thời / liên tục
In 2000, comedy ascended temporarily to the top spot...
→ Năm 2000, hài kịch tăng lên vị trí đầu tiên một cách nhất thời...

7
New cards
<p><strong>surge quickly</strong> /sɜːdʒ <a target="_blank" rel="noopener noreferrer nofollow" class="link" href="http://ˈkwɪk.li/" data-prevent-progress="true">ˈkwɪk.li/</a></p><p><strong>surge dramatically</strong> /sɜːdʒ drəˈmæt.ɪ.kəl.i/</p>

surge quickly /sɜːdʒ ˈkwɪk.li/

surge dramatically /sɜːdʒ drəˈmæt.ɪ.kəl.i/

Tăng nhanh / đột ngột

Tram usage surged quickly from 2003 to 2005...
→ Việc sử dụng tàu điện tăng nhanh từ 2003 đến 2005...

8
New cards

grow significantly /ɡrəʊ sɪɡˈnɪf.ɪ.kənt.li/

grow steadily /ɡrəʊ ˈsted.ɪ.li/

Tăng đáng kể / đều đặn

...students from overseas in the US grew significantly
→ Sinh viên quốc tế tại Mỹ tăng đáng kể...

9
New cards

reach the highest point of ~ in ~

/riːtʃ ðə ˈhaɪ.əst pɔɪnt əv ~ ɪn ~/

Đạt tới mức cao nhất là ~ vào năm ~

The number of US tourists... reached the highest point of 3.2 million in 2015.
→ Lượng khách du lịch Mỹ tới Anh đạt tới mức cao nhất là 3,2 triệu người vào năm 2015

10
New cards

drop rapidly / insignificantly
/drɒp ˈræp.ɪd.li/ – /drɒp ˌɪn.sɪɡˈnɪf.ɪ.kənt.li/

giảm nhanh / giảm không đáng kể

This figure dropped rapidly to 25 percent...
→ Con số này giảm nhanh xuống còn 25%...

11
New cards

roughly / nearly halve
/ˈrʌf.li/ – /ˈnɪə.li hɑːv/

giảm khoảng / gần như một nửa

...had roughly halved to 35 percent...
→ ...giảm khoảng một nửa còn 35%...

12
New cards

go down sharply / slightly
/ɡəʊ daʊn ˈʃɑːp.li/ – /ɡəʊ daʊn ˈslaɪt.li/

giảm mạnh / giảm nhẹ

...went down sharply to just under 20 percent...
giảm mạnh xuống còn dưới 20%...

13
New cards

decline slowly / sizably

/dɪˈklaɪn ˈsləʊ.li/ – /dɪˈklaɪn ˈsaɪ.zə.bli/

giảm chậm / giảm tương đối nhiều

...rate declined slowly from 24% to 13%...
→ ...tỷ lệ giảm chậm từ 24% xuống 13%...

14
New cards

fall slightly / steadily

/fɔːl ˈslaɪt.li/ – /fɔːl ˈsted.ɪ.li/

giảm nhẹ / giảm đều

...but fell slightly in 2013.
→ ...nhưng giảm nhẹ vào năm 2013

15
New cards

plummet remarkably / quickly
/ˈplʌm.ɪt rɪˈmɑː.kə.bli/ – /ˈplʌm.ɪt ˈkwɪk.li/

sụt giảm mạnh / nhanh

...plummeted remarkably during the second half...
sụt giảm đáng kể trong nửa cuối...

16
New cards

hit a low of ~

/hɪt ə ləʊ əv/

chạm mức thấp nhất

The number of UK travelers hit a low of three million in 2012...
→ Số lượng khách du lịch Anh chạm mức thấp nhất là ba triệu người vào năm 2012

17
New cards

shrink consistently / abruptly

/ʃrɪŋk kənˈsɪs.tənt.li/ - /ʃrɪŋk əˈbrʌpt.li/

giảm liên tục / giảm đột ngột

...was the only one to shrink consistently
→ ...là nhóm duy nhất giảm liên tục

18
New cards

decrease substantially: /dɪˈkriːs səbˈstæn.ʃəli/

decrease quickly: /dɪˈkriːs ˈkwɪk.li/

decrease gradually: /dɪˈkriːs ˈɡrædʒ.u.ə.li/

giảm đáng kể / nhanh chóng / từ từ

...decreased substantially from 33 percent to 6 percent...
→ ...giảm đáng kể từ 33% xuống 6%

19
New cards

There are some slight shifts

/ðeər ɑː səm slaɪt ʃɪfts/

có một số biến động nhỏ

...though there were some slight shifts.
→ ...dù có một số biến động nhỏ

20
New cards

vary consistently: /ˈveəri kənˈsɪs.tənt.li/

vary continuously: /ˈveəri kənˈtɪn.ju.əs.li/

biến động liên tục

Motorcycle registrations varied consistently during the whole period...
→ Đăng ký xe máy biến động liên tục trong suốt thời kỳ

21
New cards

go up and down several times

/ɡəʊ ʌp ənd daʊn ˈsev.rəl taɪmz/

tăng và giảm vài lần

...equipment went up and down several times.
→ ...thiết bị tăng giảm nhiều lần

22
New cards

There are significant changes in ~
/ðeər ɑː ˌsɪɡ.nɪˈfɪk.ənt ˈtʃeɪn.dʒɪz ɪn/

có những sự thay đổi lớn trong…

There were significant changes in the volume of migration between 1990 and 2010.
→ Có những thay đổi lớn trong lượng di cư từ năm 1990 đến 2010

23
New cards

fluctuate over the #–year period
/ˈflʌktʃueɪt ˈəʊvə ðə ˈnʌmbə jɪə ˈpɪəriəd/

biến động trong khoảng thời gian … năm

The percentage of industrial workers fluctuated over the 20-year period.
→ Tỷ lệ lao động công nghiệp biến động trong vòng 20 năm

24
New cards

A is + dạng so sánh bậc nhất của tính từ (the most common/the most popular/the highest)

A ~ nhất
Although the amount of bachelor’s degree students decreased, it was still the most common degree at the end of the period.
→ Tuy tổng số lượng cử nhân đã giảm nhưng cử nhân vẫn là học vị phổ biến nhất ở cuối thời kỳ này

25
New cards

followed by ~
/ˈfɒləʊd baɪ/

Theo sau là ~

The UK spent the most on health, at roughly 8 percent, followed by education at 6.4 percent.
→ Nước Anh chi nhiều nhất cho lĩnh vực sức khỏe, khoảng 8%, theo sau là lĩnh vực giáo dục vào khoảng 6,4%

26
New cards

A is + dạng so sánh hơn của tính từ (higher/lower/more ~) than B

A cao/thấp/nhiều ~ hơn B

Advertising costs for televisions were higher than the costs for those of any other category.
→ Chi phí quảng cáo trên tivi cao hơn các loại phương tiện thông tin đại chúng khác

27
New cards

is relatively evenly distributed
/ɪz ˈrɛlətɪvli ˈiːvənli ˈdɪstrɪbjuːtɪd/

~ được phân chia tương đối đồng đều

The proportions for both sexes in Norway and Finland were relatively evenly distributed.
→ Tỷ lệ cho cả hai giới tính nam và nữ ở Na Uy và Phần Lan được phân chia tương đối đồng đều

28
New cards

is nearly/roughly equal to ~

/ɪz ˈnɪəli/ ˈrʌfli ˈiːkwəl tuː/

Gần như bằng/xấp xỉ bằng ~

Adventure represented close to 15 percent, which was nearly equal to the profit rates of the three least popular genres combined.
→ Lợi nhuận của thể loại phiêu lưu gần bằng với tổng lợi nhuận của ba thể loại ít phổ biến nhất cộng lại

29
New cards

The gap widens/narrows
/ðə ɡæp ˈwaɪdənz / ˈnærəʊz/

Nới rộng/thu hẹp khoảng cách

The gap in population among the three countries had widened by the end of the period.
→ Khoảng cách dân số giữa ba quốc gia bị nới rộng dần ở cuối giai đoạn này

30
New cards

Compared to ~
/kəmˈpeəd tuː/

So với ~

Compared to the 2010 figure, the 2015 value was around 2.5 times higher.
→ So với số liệu của năm 2010, giá trị của năm 2015 cao gấp khoảng 2,5 lần

31
New cards

account for almost/roughly
/əˈkaʊnt fɔːr ˈɔːlməʊst/ ˈrʌfli/

Chiếm khoảng/gần

The proportion of undergraduate students accounted for almost three-quarters of all students.
→ Tỷ lệ sinh viên chưa tốt nghiệp chiếm khoảng 3/4 tổng số sinh viên

32
New cards

represent approximately/nearly
/ˌreprɪˈzent əˈprɒksɪmətli/ ˈnɪəli/

Tương ứng với khoảng/gần như

The total of master's degree students, representing approximately nine percent in 1980, nearly quadrupled by 2000.
→ Tổng số học viên cao học tương ứng với khoảng 9% vào năm 1980 và tăng gấp gần 4 lần cho đến năm 2000

33
New cards

close behind
/kləʊs bɪˈhaɪnd/

Gần bằng

Chilean and Finnish men were close behind at roughly 70 percent, whilst South Africa was the lowest with around 60 percent.
→ Tỷ lệ nam giới ở Chile và Phần Lan gần bằng 70%, trong khi tỷ lệ này ở Nam Phi là thấp nhất ở khoảng 60%

34
New cards

The majority of ~
/ðə məˈdʒɒrəti əv/

Đa số ~

The overwhelming majority of visitors went to art museums to learn and gain knowledge.
→ Đại đa số mọi người tới bảo tàng mỹ thuật là nhằm học hỏi và trao đổi kiến thức

35
New cards

consist of ~
/kənˈsɪst əv/

Bao gồm ~

The biggest differences consist of a reduction in residences and an increase in green spaces.
→ Những điểm khác biệt lớn nhất bao gồm việc giảm bớt các khu dân cư và tăng thêm không gian xanh

36
New cards

is/are composed of ~
/ɪz/ɑː kəmˈpəʊzd əv/

Được cấu tạo bởi

The diagram is composed of a voltage measuring device, an engine, and a battery, all of which are connected by a series of electrical cables.
→ Sơ đồ được cấu tạo bởi một máy đo điện áp, một động cơ và một cục pin, tất cả được kết nối bởi một chuỗi các dây điện

37
New cards

make up approximately/almost
/meɪk ʌp əˈprɒksɪmətli/ ˈɔːlməʊst/

Chiếm xấp xỉ/gần như

Those who went for other purposes made up approximately three to four percent, whilst those who went to shop accounted for just one percent.
→ Số người tới vì mục đích khác chiếm khoảng từ 3 đến 4%, trong khi số người tới để mua sắm chỉ chiếm 1%

38
New cards

fall into ~
/fɔːl ˈɪntuː/

Rơi vào ~

Projections show that 25 percent of the population will fall into this category by 2050.
→ Dự đoán cho đến năm 2050, có 25% dân số sẽ rơi vào nhóm này

39
New cards

is the dominant ~
/ɪz ðə ˈdɒmɪnənt/

Chiếm ưu thế/áp đảo

Rock was the dominant genre, accounting for approximately 40 percent of all sales in each period.
→ Rock là thể loại chiếm vị trí ưu thế với xấp xỉ 40% tổng lượng bán ra mỗi kỳ

40
New cards

is nearly/relatively flat
/ɪz ˈnɪəli/ /ˈrɛlətɪvli flæt/

Gần như/tương đối ổn định
Italy's numbers were nearly flat from 1996 to 2006, but were constantly high.
→ Những chỉ số của Italia từ năm 1996 tới năm 2006 gần như ổn định nhưng duy trì ở mức cao

41
New cards

remain relatively/almost stable
/rɪˈmeɪn ˈrɛlətɪvli/ /ˈɔːlməʊst ˈsteɪbl/

Duy trì trạng thái tương đối/gần như ổn định

The profitability of romantic comedy remained relatively stable, with slight increases in the first two years.
→ Lợi nhuận của thể loại phim hài lãng mạn duy trì trạng thái tương đối ổn định, với chút tăng nhẹ trong hai năm đầu tiên

42
New cards

remain almost/relatively constant
/rɪˈmeɪn ˈɔːlməʊst/ /ˈrɛlətɪvli ˈkɒnstənt/

Tương đối/hầu như không biến động

Oil usage in Italy remained almost constant, but the figures for Sweden and Iceland plunged.
→ Lượng dầu được sử dụng ở Italia gần như không biến động nhưng các chỉ số của Thụy Điển và Iceland giảm mạnh

43
New cards

The portion of ~
/ðə ˈpɔːʃən əv/

Bộ phận/phần của ~

The portion of students seeking a master's degree markedly increased, growing by over two-thirds between the two years.
→ Bộ phận các học viên muốn có bằng thạc sĩ tăng lên rõ rệt, tăng thêm hơn 2/3 trong vòng hai năm

44
New cards

stay at ~
/steɪ æt/

Giữ nguyên ở mức ~

Portugal consistently stayed at around 70 percent over the span of 40 years.
→ Các chỉ số của Bồ Đào Nha vẫn giữ nguyên ở mức 70% trong suốt 40 năm

45
New cards

There are ~ stages
/ðeə ɑː ˈsteɪʤɪz/

Có – giai đoạn
There are six distinct stages in plastic bottle production, each of which uses different equipment to create the final product.
→ Có sáu giai đoạn riêng biệt trong quá trình sản xuất chai nhựa, ở mỗi giai đoạn lại dùng các trang thiết bị khác nhau để tạo ra thành phẩm

46
New cards

The process/life cycle begins when ~
/ðə ˈprəʊsɛs/ /ˈlaɪf ˈsaɪkl bɪˈɡɪnz wen/

Quá trình/chu kỳ bắt đầu khi ~
The process begins when a blend consisting of 20 percent soft woods, 40 percent water, and 40 percent chemicals is placed in a pulp digester machine.
→ Quy trình bắt đầu khi hỗn hợp bao gồm 20% gỗ mềm, 40% nước và 40% chất hóa học được đưa vào máy nghiền bột giấy

47
New cards

Subsequently, mệnh đề
/ˈsʌbsɪkwəntli/

Sau đó,
Subsequently, it goes through a machine that removes fine dust particles.
→ Sau đó, nó đi qua máy khử bụi mịn

48
New cards

There was nearly/relatively no change
/ðeə wəz ˈnɪəli/ /ˈrɛlətɪvli nəʊ ʧeɪndʒ/

Tương đối/hầu như không thay đổi

There was nearly no change in the proportion of graduates in Luxembourg, although the number of postgraduates gradually rose.
→ Tỷ lệ cử nhân tại Luxembourg hầu như không thay đổi, mặc dù số lượng thạc sĩ tăng dần

49
New cards

In the final step / In the last stage of this process,
/ɪn ðə ˈfaɪnl stɛp/ — /ɪn ðə lɑːst steɪʤ/

Ở bước cuối cùng của quy trình này,
In the final step of this process, the sheet of paper is rolled up in a large reel.
→ Ở bước cuối cùng của quy trình này, tờ giấy được cuốn vào một guồng giấy lớn

50
New cards

One of the biggest changes to – was ~
/wʌn əv ðə ˈbɪɡɪst ˈʧeɪnʤɪz tuː – wɒz/

Một trong những thay đổi lớn nhất đối với – là One of the biggest changes to the town was the rerouting of the main road.
→ Một trong những thay đổi lớn nhất đối với thị trấn này là sự định tuyến lại con đường chính

51
New cards

The main change for – involves ~
/ðə meɪn ʧeɪnʤ fɔː – ɪnˈvɒlvz/

Thay đổi lớn nhất đối với – bao gồm ~
The main change for the gallery involves the construction of a courtyard.
→ Thay đổi lớn nhất đối với triển lãm này có liên quan đến việc thi công một khoảng sân

52
New cards

Then, mệnh đề
/ðen/

Sau đó,
Then, it moves along between stacked rollers to squeeze the water out of the pulp.
→ Sau đó, hỗn hợp đi vào giữa các con lăn được xếp chồng lên nhau nhằm vắt nước ra khỏi bột giấy

53
New cards

The first step is ~
/ðə fɜːst stɛp ɪz/

Bước đầu tiên là ~
The first step is to spread the mixture across a fine screen, which eliminates lumps.
→ Bước đầu tiên là rải hỗn hợp lên tấm lọc nhỏ để loại bỏ phần vón cục

54
New cards

A is transformed into B
/eɪ ɪz trænsˈfɔːmd ˈɪntuː biː/

A được cải tạo thành B
This area is transformed into a lively hub, with the new commercial establishments.
→ Khu vực này đã được cải tạo thành một khu trung tâm sầm uất với nhiều cửa hàng buôn bán mới mở

55
New cards

A is constructed near B
/eɪ ɪz kənˈstrʌktɪd nɪə biː/

A được xây dựng ở gần B
A large golf course was constructed near the parking lot, which took up all of the land previously used for farming.
→ Một sân golf lớn đã được xây gần khu để xe, chiếm hết phần đất nông nghiệp trước kia

56
New cards

A is moved to B
/eɪ ɪz muːvd tuː biː/

A được chuyển tới B
The special exhibition room was moved to the second floor, which was expanded with the addition of two new rooms.
→ Phòng triển lãm đặc biệt đã được chuyển lên tầng hai, nơi đã được mở rộng thêm hai phòng mới

57
New cards

the addition of –
/ði əˈdɪʃən əv/

Sự thêm vào –
A projected change for 2020 is the addition of a new hospital.
→ Thay đổi dự kiến cho năm 2020 là xây thêm một bệnh viện mới

58
New cards

the removal of –
/ðə rɪˈmuːvəl əv/

Sự gỡ bỏ/di dời –
The most noticeable alteration is the removal of the park, which has been replaced by a massive stadium.
→ Thay đổi đáng chú ý nhất là việc phá bỏ công viên để thay vào đó một sân vận động lớn

59
New cards

A is displaced by B
/eɪ ɪz dɪsˈpleɪst baɪ biː/

A được thay thế bởi B
The bank was displaced by a large restaurant and a supermarket.
→ Ngân hàng được thay thế bởi một nhà hàng lớn và một siêu thị

60
New cards

No changes were made to ~
/nəʊ ˈʧeɪnʤɪz wɜː meɪd tuː/

Không có thay đổi gì với ~
No changes were made to the layout of the town over the last ten years.
→ Không có thay đổi trong kết cấu đô thị trong vòng 10 năm qua

61
New cards

S + line + along ~
/laɪn əˈlɒŋ/

Chạy dọc ~ theo ~
Other hotels lined the river along the new footpath.
→ Các khách sạn khác chạy dọc theo bờ sông theo lối đi bộ mới

62
New cards

A is replaced with B
/eɪ ɪz rɪˈpleɪst wɪð biː/

A được thay thế bằng B
Various small shops from the 1980s were replaced with a large shopping center.
→ Hàng loạt cửa hàng nhỏ xây từ những năm 1980 nay đã được thay bằng một trung tâm mua sắm lớn

63
New cards

A is extended to B
/eɪ ɪz ɪkˈstɛndɪd tuː biː/

A được mở rộng/kéo dài tới B
The lift was extended to the third floor, where a terrace space with a bar had been added.
→ Thang máy được nâng cấp thêm lên tới tầng ba, nơi có tầng thượng và một quầy bar mới mở

64
New cards

A is across from B
/eɪ ɪz əˈkrɒs frɒm biː/

A ở phía đối diện B
The printer is across from the entrance on the left side of the room.
→ Máy in ở đối diện lối vào phía bên trái phòng

65
New cards

in the middle/center of ~
/ɪn ðə ˈmɪdl/ˈsɛntə(r) əv/

Ở giữa/trung tâm của ~
The table and coffee machine are in the middle of the room.
→ Bàn và máy pha cà phê đặt ở giữa phòng

66
New cards

S + is located/positioned/situated near ~
/ləʊˈkeɪtɪd/ /pəˈzɪʃənd/ /ˈsɪtjueɪtɪd nɪə/

Đặt cạnh ~
The housing units are located near the park.
→ Các tòa dân cư được đặt cạnh công viên

67
New cards

A is next to B
/eɪ ɪz nɛkst tuː biː/

A ở cạnh B
The entrance is next to the refrigerator in Room B.
→ Lối vào ở cạnh tủ lạnh trong phòng B

68
New cards

A is parallel to B
/eɪ ɪz ˈpærəlel tuː biː/

A song song với B
The road used to be parallel to the river.
→ Con đường trước kia chạy song song với dòng sông

69
New cards

A is separated by B
/eɪ ɪz ˈsɛpəreɪtɪd baɪ biː/

A được chia (tách) bởi B
The two school buildings were separated by a path.
→ Hai tòa nhà trường học được tách ra bởi một lối đi

70
New cards

A is split into B
/eɪ ɪz splɪt ˈɪntuː biː/

A được chia (tách) thành B
The cloakroom and front desk were split into individual rooms.
→ Phòng gửi đồ và quầy lễ tân đã được tách thành hai không gian riêng biệt

71
New cards

A is connected to B
/eɪ ɪz kəˈnɛktɪd tuː biː/

A được nối liền với B
The entranceway is connected to the stairs on the first floor.
→ Lối vào được nối liền với cầu thang ở tầng một

72
New cards

It is true that /ɪt ɪz truː ðæt/

Sự thật là...

It is true that progress is often harmful, especially to people who are unable to benefit from it.
Sự thật là sự phát triển thường có hại, đặc biệt là đối với những người không thể hưởng lợi từ nó

73
New cards

It is a common belief that

/ɪt ɪz ə ˈkɒmən bɪˈliːf ðæt/

Mọi người đều cho rằng...\

It is a common belief that protecting the environment is more important than funding the arts
Mọi người đều cho rằng bảo vệ môi trường quan trọng hơn việc tài trợ cho nghệ thuật

74
New cards

There is a more persuasive argument that

/ðeər ɪz ə mɔː pəˈsweɪsɪv ˈɑːɡjəmənt ðæt/

Có một quan điểm thuyết phục hơn rằng...

There is a more persuasive argument that the quality of education would improve if professors received higher pay
Có một quan điểm thuyết phục hơn rằng chất lượng giáo dục sẽ được cải thiện nếu các giáo sư được trả lương cao hơn

75
New cards

It is evident that /ɪt ɪz ˈevɪdənt ðæt/

Rõ ràng là...

It is evident that the introduction of the Internet ushered humanity into a new age of technology
Rõ ràng là sự xuất hiện của Internet đã mở ra kỷ nguyên mới về công nghệ kỹ thuật cho con người

76
New cards

I firmly believe that /aɪ ˈfɜːrmli bɪˈliːv ðæt/

Tôi ủng hộ quan điểm rằng... / Tôi tin chắc rằng...

I firmly believe that a strong sense of determination is a key factor to a successful life.
Tôi tin chắc rằng quyết tâm là một yếu tố quan trọng dẫn đến thành công.

77
New cards

I am of the opinion that

/aɪ æm əv ði əˈpɪnjən ðæt/

Tôi cho rằng...

I am of the opinion that the issue can be resolved by utilizing alternative energy sources.
Tôi cho rằng vấn đề này có thể được giải quyết bằng cách sử dụng nguồn nhiên liệu thay thế

78
New cards

Some people think that /sʌm ˈpiːpəl θɪŋk ðæt/

Nhiều người cho rằng...

Some people think that children should learn a foreign language as soon as possible.
Nhiều người cho rằng trẻ em nên học ngoại ngữ càng sớm càng tốt

79
New cards

I agree that

/aɪ əˈɡriː ðæt/ hoặc agree with /əˈɡriː wɪð/

Tôi đồng tình với việc...
I agree that children are better off growing up in the city because everything they need is relatively close by
Tôi đồng tình với việc trẻ em tốt hơn là nên được nuôi dưỡng ở thành phố vì mọi thứ cần thiết đều ở gần

80
New cards

My view on this issue is that

/maɪ vjuː ɒn ðɪs ˈɪʃuː ɪz ðæt/

Quan điểm của tôi về vấn đề này là...
My view on this issue is that people pay too much attention to the lives of celebrities
Quan điểm của tôi về vấn đề này là mọi người đang quan tâm thái quá đến cuộc sống của những người nổi tiếng

81
New cards

I support the idea that /aɪ səˈpɔːt ði aɪˈdɪə ðæt/

Tôi ủng hộ quan điểm rằng...

I support the idea that government should invest in public transportation systems
Tôi ủng hộ quan điểm rằng chính phủ nên đầu tư vào hệ thống phương tiện giao thông công cộng

82
New cards

I am against /aɪ æm əˈɡenst/

Tôi không ủng hộ...

I am against guided tours because I feel they are too restrictive and include only tourist attractions.
Tôi không ủng hộ các tour du lịch có hướng dẫn viên bởi các tour này có quá nhiều hạn chế và lộ trình chỉ bao gồm các địa điểm du lịch

83
New cards

It seems clear that... for several reasons

/ɪt siːmz klɪə ðæt ... fə ˈsevərəl ˈriːzənz/

Rõ ràng là... vì nhiều lý do khác nhau.

It seems clear that a sense of discipline is useful for several reasons
Rõ ràng là ý thức kỷ luật rất có tác dụng vì nhiều lý do khác nhau

84
New cards

~ is crucial in -ing /ɪz ˈkruːʃl ɪn/

... là vô cùng quan trọng khi...
Quick decisions are crucial in treating people during a medical crisis
→ Các quyết định kịp thời là vô cùng quan trọng khi chữa trị cho người bệnh trong trường hợp khẩn cấp

85
New cards

has its (own) advantages and disadvantages /hæz ɪts əʊn ədˈvɑːntɪdʒɪz ənd ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒɪz/

... có những ưu điểm và nhược điểm riêng (của nó)

Attending a small-town university has its advantages and disadvantages
→ Việc theo học tại một trường đại học ở tỉnh có những ưu điểm và nhược điểm riêng

86
New cards

I object to... /aɪ əbˈdʒekt tuː/

hoặc

I object that /aɪ əbˈdʒekt ðæt/

Tôi phản đối việc...

I object to paying a large sum of money to watch a live performance because I can experience the same level of enjoyment watching the show on my TV.
Tôi phản đối việc chi một khoản tiền lớn để đi xem các buổi biểu diễn trực tiếp bởi xem qua TV cũng có thể giúp tôi thưởng thức đầy đủ buổi diễn

87
New cards

The main advantage/disadvantage is that...

/ðə meɪn ədˈvɑːntɪdʒ/ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ ɪz ðæt/

Ưu điểm/nhược điểm chính là...

The main advantage is that the new electoral system will not cost more than the previous one.
Ưu điểm chính là chế độ bầu cử mới không tốn kém hơn chế độ cũ

88
New cards

I prefer to ~ rather than ~

/aɪ prɪˈfɜː tuː ˈrɑːðə ðæn/

Tôi thích ~ hơn ~

I prefer to read news on my smartphone rather than watch televised news.
→ Tôi thích đọc tin tức trên smartphone hơn là xem thời sự chiếu trên TV

89
New cards

Similarly, ... /ˈsɪmələli/

Tương tự, ...

Similarly, advertising reveals a lot about a country's culture, values, and morals
Tương tự, quảng cáo cho biết nhiều thông tin về văn hóa, giá trị và đạo đức của quốc gia

90
New cards

Compared to ~ /kəmˈpeəd tuː/

So với ~

Compared to nonfiction, fiction can be a welcome distraction from real life.
So với thể loại phi hư cấu, tiểu thuyết có thể là một cách giải tỏa trong cuộc sống

91
New cards

It seems advantageous that...

/ɪt siːmz ˌædvənˈteɪdʒəs ðæt/

... cho thấy nhiều ưu điểm

It seems advantageous that consumers are now given more shopping choices.
→ Việc khách hàng có sự lựa chọn đa dạng cho thấy nhiều ưu điểm

92
New cards

It is preferable for ~ to ~ /ˈprefrəbl fɔː tuː/

(ai đó) thích (làm gì) hơn làm gì

It is preferable for young people to choose a different type of job than their parents have.
Người trẻ thích chọn nghề khác với cha mẹ hơn

93
New cards

S + is more imperative than ever before

/ɪz mɔːr ɪmˈperətɪv ðæn ˈevə bɪˈfɔː/

... trở nên quan trọng hơn bao giờ hết

Taking time for family is more imperative than ever before
→ Dành thời gian cho gia đình trở nên quan trọng hơn bao giờ hết

94
New cards

On the one hand, mệnh đề

/ɒn ðə wʌn hænd/

Một mặt, ...

On the one hand, homeschooling a child can be very productive because the child receives the full attention of the parent
Một mặt, giáo dục tại nhà có thể đạt hiệu quả cao

95
New cards

While it is undeniable that + mệnh đề

/waɪl ɪt ɪz ˌʌndɪˈnaɪəbl ðæt/

Mặc dù không thể phủ nhận rằng

While it is undeniable that consumers want to enjoy items from abroad, it is clear that buying domestic farm products should be our top priority
Mặc dù không thể phủ nhận rằng khách hàng có nhu cầu sử dụng hàng ngoại, rõ ràng nên ưu tiên hàng nội địa

96
New cards

A is similar to B /ˈsɪmələr tuː/

A tương tự với B

Complaining in writing is similar to doing it in person because a customer is voicing his opinion in each case
→ Than phiền bằng văn bản tương tự như than phiền trực tiếp

97
New cards

In contrast, mệnh đề
/ɪn ˈkɒntrɑːst/

Ngược lại,

In contrast, children of parents who forbid them to eat fast food end up trying it but not eating it on a regular basis
Ngược lại, những đứa trẻ bị cấm ăn đồ ăn nhanh có thể vẫn thử nhưng không ăn thường xuyên

98
New cards

On the contrary, mệnh đề

/ɒn ðə ˈkɒntrəri/

Mặt khác,

On the contrary, studying at the library is motivating and free from distractions.
Mặt khác, học ở thư viện tạo động lực và không bị phân tâm

99
New cards

However, unlike ~, mệnh đề

/haʊˈevə/, /ˈʌnlaɪk/

Tuy nhiên, khác với ~

However, unlike lecture-style classes, discussion groups give students a chance to share their opinions
Tuy nhiên, khác với lớp học truyền thống, thảo luận nhóm tạo điều kiện chia sẻ ý kiến

100
New cards

The main cause/issue of ~ is that + mệnh đề

/ðə meɪn kɔːz əv/

Nguyên nhân chính/vấn đề chính của ~ là

The main cause of damage to famous locations is that people tend to get overly excited when traveling
Nguyên nhân chính của sự phá hoại địa điểm du lịch du khách quá phấn khích nên quên mất giá trị lịch sử