1/64
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
A woman is putting some binders/ file folders in a drawer of the filing cabinet
Một phụ nữ đang đặt vài bìa còng/thư mục vào ngăn kéo của tủ hồ sơ.
A drawer /drɔːr/
ngăn kéo
Binders /ˈbaɪn.dərz/ = File folders /ˈfaɪl ˌfoʊl.dərz/
bìa còng = thư mục giấy
Office supply /ˈɒf.ɪs səˌplaɪ/
đồ dùng văn phòng
Stationery /ˈsteɪ.ʃən.ər.i/
văn phòng phẩm
Supply cabinet /səˈplaɪ ˈkæb.ɪ.nət/
tủ đựng vật tư
Operating some office equipment /ˈɒp.ə.reɪ.tɪŋ ɪˈkwɪp.mənt/
vận hành thiết bị văn phòng
Printer /ˈprɪn.tər/
máy in
Copier /ˈkɒp.i.ər/ = Photocopier /ˈfoʊ.təˌkɒp.i.ər/
máy photocopy
Projector /prəˈdʒek.tər/
máy chiếu
A bulletin board /ˈbʊl.ə.tɪn bɔːrd/ is mounted/ attached to the wall
Bảng thông báo được gắn lên tường.
Message board /ˈmes.ɪdʒ bɔːrd/
bảng thông báo
Notices are posted on the message board
Thông báo được dán trên bảng thông báo.
Pointing at the monitor /ˈmɒn.ɪ.tər/
Chỉ vào màn hình.
Gesturing /ˈdʒes.tʃər.ɪŋ/ at the monitor
Ra hiệu bằng tay vào màn hình.
Studying a drawing /ˈdrɔː.ɪŋ/
Nghiên cứu một bản vẽ.
Some workstations are separated by partitions /pɑːrˈtɪʃ.ənz/
Một số chỗ làm việc được ngăn cách bằng vách ngăn.
Distributing /dɪˈstrɪb.juːtɪŋ/ some handouts
Phát tài liệu.
Assembling /əˈsem.blɪŋ/ a bookshelf
Lắp ráp một giá sách.
Disassembling /ˌdɪs.əˈsem.blɪŋ/ a bookshelf
Tháo dỡ một giá sách.
Some people are wearing uniforms /ˈjuː.nɪ.fɔːmz/ / lab coats /læb koʊts/
Một số người đang mặc đồng phục/áo choàng phòng thí nghiệm.
Squeezing /ˈskwiː.zɪŋ/ a plastic bottle in the laboratory /ləˈbɒr.ə.tɔːr.i/
Bóp một chai nhựa trong phòng thí nghiệm.
Squeeze /skwiːz/ (v)
bóp, nén
Stapling some documents
Bấm ghim một số tài liệu.
Staple /ˈsteɪ.pəl/ (v)
bấm ghim
Stapler /ˈsteɪ.plər/ (n)
cái bấm ghim
Taping some packages /ˈpæk.ɪ.dʒɪz/
Dán băng dính một số gói hàng.
EYE-RELATED ACTIONS 👀
Looking at the chalkboard /ˈtʃɔːk.bɔːrd/ / whiteboard /ˈwaɪt.bɔːrd/
Nhìn vào bảng đen/bảng trắng.
Looking at the screen /skriːn/ / monitor /ˈmɒn.ɪ.tər/
Nhìn vào màn hình.
Some workers are gazing /ˈɡeɪ.zɪŋ/ at/ staring /ˈsteə.rɪŋ/ at a projector screen
Một số công nhân đang nhìn chằm chằm vào màn hình máy chiếu.
Some pedestrians /pəˈdes.tri.ənz/ are concentrating /ˈkɒn.sən.treɪ.tɪŋ/ on/ focusing /ˈfoʊ.kəs.ɪŋ/ on road signs
Một số người đi bộ đang tập trung vào biển báo giao thông.
The police is directing /dəˈrek.tɪŋ/ traffic on the street
Cảnh sát đang điều khiển giao thông trên đường.
Store signs /saɪnz/
Biển hiệu cửa hàng.
Directional signage /daɪˈrek.ʃən.əl ˈsaɪ.nɪdʒ/
biển chỉ dẫn.
A woman is observing /əbˈzɜːvɪŋ/ a map /mæp/ for directions
Một phụ nữ đang xem bản đồ để tìm đường.
A graph /ɡræf/ / a chart /tʃɑːrt/ is being displayed
Một biểu đồ đang được hiển thị.
A woman is researching /rɪˈsɜːtʃɪŋ/ some files /faɪlz/
Một phụ nữ đang nghiên cứu hồ sơ.
A woman is looking over /ˈlʊk.ɪŋ ˈoʊ.vər/ some files
Một phụ nữ đang xem xét hồ sơ.
Writing on a notepad /ˈnəʊt.pæd/
Viết vào sổ tay.
A man is glancing /ˈɡlɑːn.sɪŋ/ at a notepad
Một người đàn ông liếc nhìn sổ tay.
Some sticky notes /ˈstɪk.i nəʊts/
giấy nhớ.
A shopper is searching for an item in a store
Một người mua hàng đang tìm món đồ trong cửa hàng.
A woman is examining /ɪɡˈzæm.ɪ.nɪŋ/, inspecting /ɪnˈspektɪŋ/, checking /ˈtʃek.ɪŋ/, testing /ˈtes.tɪŋ/ a product
Một phụ nữ đang kiểm tra sản phẩm.
A shop assistant /əˈsɪs.tənt/ is checking inventory /ˈɪn.vən.tɔːr.i/
Một nhân viên đang kiểm tra hàng tồn kho.
She is looking at a picture /ˈpɪk.tʃər/ in the art gallery /ˈɡæl.ər.i/
Cô ấy đang nhìn một bức tranh trong phòng triển lãm.
A craftsman /ˈkræfts.mən/ is making pottery /ˈpɒt.ər.i/
Một người thợ thủ công đang làm gốm.
A woman is observing a piece of artwork /ˈɑːrt.wɜːrk/
Một phụ nữ đang quan sát một tác phẩm nghệ thuật.
Pictures /ˈpɪk.tʃərz/ = Paintings /ˈpeɪn.tɪŋz/ = Drawings /ˈdrɔː.ɪŋz/ = Photographs /ˈfoʊ.t̬əˌɡræfs/
tranh, ảnh, hình vẽ.
Sculpture /ˈskʌlp.tʃər/
tác phẩm điêu khắc.
Some workers are reviewing /rɪˈvjuːɪŋ/ a blueprint /ˈbluː.prɪnt/
Một số công nhân đang xem lại bản thiết kế.
Looking out a window /ˈwɪn.doʊ/
Nhìn ra ngoài cửa sổ.
Looking through a window
Nhìn xuyên qua cửa sổ.
Looking into a microscope /ˈmaɪ.krə.skoʊp/
Nhìn vào kính hiển vi.
Working in the laboratory /ˈlæb.rə.tɔːr.i/
Làm việc trong phòng thí nghiệm.
Looking into a mirror /ˈmɪr.ər/
Nhìn vào gương.
Looking at someone’s reflection /rɪˈflek.ʃən/
Nhìn vào hình phản chiếu của ai đó.
Checking someone’s appearance /əˈpɪə.rəns/
Kiểm tra vẻ ngoài của ai đó.
Watching a show on the stage /steɪdʒ/
Xem một buổi biểu diễn trên sân khấu.
Some musicians /mjuˈzɪʃ.ənz/ are playing musical instruments /ˈɪn.strə.mənts/
Một số nhạc sĩ đang chơi nhạc cụ.
Watching an orchestra /ˈɔːr.kɪ.strə/ performance /pərˈfɔːr.məns/
Xem một buổi hòa nhạc dàn nhạc giao hưởng.
Watching a presentation /ˌprez.ənˈteɪ.ʃən/
Xem một bài thuyết trình.
A man is presenting /prɪˈzentɪŋ/ to the audience /ˈɔː.di.əns/
Một người đàn ông đang thuyết trình trước khán giả.
A presenter /prɪˈzen.tər/ is gesturing /ˈdʒes.tʃər.ɪŋ/ at/ pointing at a monitor
Người thuyết trình đang ra hiệu/chỉ vào màn hình.