1/77
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
かさ
cái ô
かばん
cặp sách, túi sách
つくえ
机 bàn
いす
cái ghế
なん
cái gì ?
ボールペン
bút bi
シャープペンシル
bút chì kim
カセットテープ
băng cassette
じゃありません。
dạng phủ định của です (thường dùng trong hội thoại)
おはようございます
chào buổi sáng
こんにちは
chào buổi chiều
こんばんは
chào buổi tối
ありがとう
Cảm ơn
おばさん
"cô/dì/bác (gái)"
"phụ nữ trung niên"
おばあさん
Bà
わたし
Tôi
わたしたち (わたし-たち)
chúng tôi
あなた
bạn
あのひと
người kia, người đó
あのかた
vị kia (là cách nói lịch sự của あのひと )
みなさん
các bạn, quý vị, mọi người
~さん
anh, chị, em, ông bà (gọi lịch sự - không phân biệt tuổi)
~ちゃん
em gái, bạn gái (tuổi, chức vụ lớn hơn hoặc bằng)
~くん
bé trai (tuổi, chức vụ lớn hơn hoặc bằng)
~じん
người nước
せんせい
Thầy / Cô giáo - kiểu thầy A, cô B
きょ う し
giáo viên ( nghề nghiệp)
びょういん
病院
bệnh viện
いしゃ
医者
bác sĩ
だいがく
trường Đại học
大学
がくせい
học sinh
か い しゃ い ん
Nhân viên công ty nói chung (dùng để chỉ nghề nghiệp)
しゃいん
nhân viên công ty ~ (dùng kèm theo tên công ty; ví dụ 「IMCの しゃいん」)
ぎんこういん
銀行員 nhân viên ngân hàng (nghề nghiệp)
けんきゅうしゃ
nhà nghiên cứu
インジニア
kỹ sư
はい
vâng, dạ
いいえ
Không, không phải
でんき
電気 điện, đèn điện
だれ ?
ai? ( ai đó)
どなた
Vị nào (kính ngữ - trang trọng hơn)
~さい
tuổi (歳 TUẾ)
なんさい
mấy tuổi, bao nhiêu tuổi
おいくつ
Mấy tuổi (Lịch sự hơn)
N1 は N2 です。
N1 là N2
かれはエンジニアです。
エレベーターはそこです。
→ Thang máy ở chỗ đó
N1 は N2 じゃありません。
N1 không phải là N2
きむさんはにほんじんじゃありません。
→ Kim không phải là người Nhật.
thay じゃ = では : trang trọng hơn, dùng trong cuộc họp
N1 は N2 ですか
N1 có phải là N2 không?
ミラーさんは先生ですか? anh mira có phải giáo viên k
せんせい = 先生
- はい, ミラーさん です。
- いいえ, ミラーさん じゃありません。
あのひと は だれ ですか
Người kia là ai ?
-> はい, あのひと は ミラーさん です
N1 も N2 です
N1 cũng là N2
わたし も がくせい です
tôi cũng là học sinh
N1 の N2
N2 của N1
ほんだ の しゃいん
わたし ほ ほんだ の しゃいん です
わたし の えんぴつ bút chì của t
これ ほ わたし の です này là của t
これ ほ わたし の えんぴつ です
これ
cái này, đây (vật ở gần người nói)
それ
cái đó, đó (vật ở gần người nghe)
あれ
cái kia, kia( vật ở xa cả người nói và người nghe)
この~
Cái ~ này ( gần ng nói )
その~ CÁI ~ ĐÓ ( gần ng nghe)
あの~ CÁI ~ KIA ( xa ng nói + nghe)
ほん
本 sách
じしょ
辞書 Từ điển
ざっし
雑誌 tạp chí
chữ っ viết bé : t :Zasshi
しんぶん
báo, tờ báo
ノート
quyển vở
てちょう
手帳 Sổ tay
めいし
名刺 Danh thiếp
えんぴつ
鉛筆 Bút chì
かぎ
Chìa khoá
とけい
時計 đồng hồ
コンピューター
máy tính
チョコレート
socola
テープレコーダー
máy ghi âm
コーヒー
cà phê
じどうしゃ
ô tô, xe hơi
***Nghĩa Kanji
=>
自 : tự (Nghĩa : tự do, tự kỉ, tự thân) ;
動 : động (Nghĩa : hoạt động, chuyển động) ; 車 : xa (Nghĩa : xe cộ, xa lộ)
くろま
xe hơi
えいご
英語 Tiếng Anh
にほんご
日本語 Tiếng Nhật
ベトナムご
ベトナム語
Tiếng việt
~ご
tiếng
そう
Đúng vậy
そうですか
Thế à.
Vậy à.
これ は めいし ですか
- はい, そうです。
- いいえ,そうじゃありません。
- いいえ,ちがいます。
ちがいます
(違います)
Không phải./ Không đúng./ Sai rồi.
それ は えんぴつ ですか, シャープペンシル ですか ?
Đó là bút chì thường hay bút chì kim?
- (これ は) シャープペンシル です