1/98
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
Dịch màng phổi có LDH 100 (LDHmin 250, giới hạn LDHmin bình thườn trên: 180), protein dịch
2.5 (proteinmin toàn phần 7.4) là dịch thấm/tiết?
A. Dịch thấm B. Dịch tiết C. Cần thêm Rivalta
D. Cần thêm glucose dịch E. Cần hỏi tình trạng dùng lợi tiểu mới kết luận được.
Bệnh nhân xơ gan: TDMP phải mới/cổ trướng không đổi từ lần nhập viện trước. DMP: LDH
95 (LDHmin 290, bình thường trên: 180), proteindịch 2.2 (Pmin 5.8), Nhuộm gram: (-), bạch cầu dịch
(-). Nguyên nhân có thể của dịch màng phổi:
A. Nhiễm trùng B. Ác tính C. Lao
D. Dịch bảng qua khóc khuyết nhỏ của cơ hoành vào khoang màng phổi
E. Tất cả đều có khả năng.
Nữ 50t tiền sử điều trị lao khi nhỏ. TDMP ½ phổi trái: LDH 335 (LDHmin:250, bình thường
trên: 180), Proteindịch: 4.5 (Pmin 6.8). Lym 65%, 20% mono. Nhuộm gam: (-).
A. Nghi ngờ ác tính B. Vi khuẩn không điển hình
C. Khả năng tái phát cao D. Cần tìm bệnh toàn thân gây tràn dịch dịch thấm
E. A, D đúng
1 cựu chiến binh 65 tuổi tiền sử viêm khớp dạng thấp, không sốt/nhiễm trùng hô hấp.
TDMP phải: dịch đục như sữa, LDH 567 (LDHmin 200), Pdịch 4.6 (Pmin 7.2), nhuộm gram:(-); tế bào:80% lym, triglyceride 160mg/dL, cholesterol 150mg/dL. Cần nghĩ đến:
A. Tràn mù màng phổi B. Viêm màng phổi do thấp
C. Tràn dưỡng chấp do u bạch huyết D. Lao màng phổi E. Tất cả đều phù hợp
Chẩn đoán sớm suy hô hấp (SHH) mạn khi khí máu và chức năng hô hấp còn bình thường:
A. Đo áp lực động mạch phổi trước mao mạch B. Dùng nghiệm pháp gắng sức
C. Thông tin D. Test thổi diêm cháy E. Quan sát kiểu thở và dấu Hoover
Rối loạn hành vi khi thiếu O2 và tăng CO2:
A. Thiếu oxy nhẹ: thoáng quên, nhức đầu
B. Thiếu oxy nặng: phù não, hôn mê
C. PaCO2 tăng (80 mmHg): dễ kích thích, rối loạn ý thức có thể sảng khoái hay ủ rủ
D. Run đập cảnh báo động hôn mê do tăng CO2
E. Tất cả đều đúng
Sự vận chuyển O2 đến mô phụ thuộc:
A. Cung lượng tim (Q) B. Sức chứa oxy của máu động mạch (CaO2)
C. Dung lượng oxy là lượng hemoglobin sử dụng được
D. Độ bão hòa oxy E. Tất cả đều đúng
Nam 61t xơ phổi sau lao, KMĐM: pH 7,31; PaCO2 70; HCO3- 40; SaO2 67. Hct 52%. Xử trí:
A. Thở O2 liều trung bình 3-4L/phút B. Thở O2 liều thấp, ngắt quãng
C. Thở O2 liều cao ≥ 5L/phút D. Bệnh nhân không có chỉ định thở O2
E. Cần thở máy không xâm nhập để giảm CO2 khỏi mức nguy cơ, sau đó duy trì liều thấp ngắt
quãng.
Nữ 52t, giãn phế quản 10 năm đã SHH mạn, ho ra máu vào viện. KMĐM: pH 7,4; PaO2 70;
PaCO2 47, HCO3- 26. Het 39%. Liệu pháp oxy thích hợp:
A. Bệnh nhân không có chỉ định nhờ O2 B. Thở O2 liều thấp, ngắt quãng
C. Thở O2 liều trung bình 3-4L/phút D. Thở O2 liều cao ≥ 5L/phút
E. Cần thở máy áp lực dương không xâm nhập
Giai đoạn nung mũ hở của áp xe phổi có (a) ngón tay dùi trống do (b) sự giãn mạch và (c)
tăng sinh màng xương ở các đầu chi:
A. a, c đúng; b sai B. a sai; b,c đúng C. a, b đúng; c sai
D. a đúng; b,c sai E. a, b, c sai.
Phương pháp lấy đàm cho kết quả tin cậy:
A. Khạc đàm buổi sáng ngay khi ngủ dậy
B. Đàm 24h, quay ly tâm lấy cặn
C. Khạc sau hi súc miệng bằng dung dịch sát khuẩn
D. Nội soi phế quản lấy đàm.
E. Khạc đàm lưu qua đêm trong tủ lạnh.
Nữ 81t, ăn kém, vào trạm y tế truyền đạm và xuất viện trong ngày. 1 tuần sau: sốt 39°C, ho
khạc đàm xanh lơ mơ, thở 26 lần/phút, HA: 90/50 mmnHg, đông đặc ½ dưới phổi Trái, ure 8,9
mmol/l. Đánh giá CURB-65 (điểm):
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
E. Không phải VPCĐ, không đánh giá CURB-65.
Tình huống cho câu 14, 15: Nam 52t, làm lâm nghiệp, ho kèm sốt 4 ngày. Chụp Xquang ngực: mở
dạng lưới, nối chiếm toàn bộ thùy giữa phổi phải.
Xquang hướng tới nhóm tác nhân sau đây:
A. Mycoplasma pneu, Chlamydia pneu.
B. Atypicals, virus, Legionella
C. S.pneumoniae, Klebsiella pneu, HI, Gram âm
D. S.aureus E. Anaerobes, Kleb, TB, S. Aureus, fungi.
Chọn kháng sinh theo kinh nghiệm:
A. Ceftriaxone 2g/24h, IV
B. Errythromycine 500mg x4 lần/24h, uống/IV
C. Rifampicin 600mg/lần x 1-2 lần/24h, uống/IV
D. Amoxicillin-clavulanic 625mg x3 lần/24h
E. Phải đợi kháng sinh đồ
Thuốc gây hen phế quản hay gặp nhất:
A. Chất bảo quản thực phẩm B. 𝛽 – blockers
C. NSAIDs và Aspirin D. Phẩm nhuộm E. Penicillin
Test phục hồi phế quản âm tính khi:
A. FEV1 > 200ml và > 15%
B. FEV1 > 200ml và > 12%
C. FEV1 < 200ml hoặc > 12%
D. FEV1 < 200ml và < 12%
E. FEV1 ≤ 200ml hoặc ≤ 12%
Dự phòng hiệu quả cơn hen, nên dùng:
A. Seretide B. Symbicort C. OCS D. A, B đúng E. Tất cả đúng
Điều trị hen phế quản khi không xác định dị ứng nguyên gồm:
A. Điều trị 3 cơ chế chính của hen B. Omalizumab
C. Tiêm vaccin cúm, phế cầu D. A,C đúng E. Tất cả đúng
Điều trị nguyên nhân của hen phế quản
A. Dễ dàng nhưng thường bị bỏ quên
B. Nên làm test da để tìm dị ứng nguyên
C. Cần nghĩ đến các dị ứng nguyên hiếm
D. A, B, C đúng
E. B, C đúng
Tình huống cho câu 21, 22: Nữ 33t, hen từ nhỏ, lên cơn khi thay đổi thời tiết 2 năm nay nhưng không
điều trị cơn tự lui, vào viện chuyển dạ sinh con so.
Đánh giá bậc hen:
A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 4
E. Nên đánh giá kiểm soát thay vì bậc
Điều trị phù hợp trong trường hợp này:
A. Ventolin xịt 2 nhát/lần, khi khó thở
B. Seretide 25/250 xịt 1 nhát mỗi sáng
C. Symbicort hít 1-2 nhát khi khó thở
D. Montelucate 10mg x 1 viên mỗi tối
E. Tất cả đúng
Đái tháo đường (ĐTĐ) type 1:
A. Thiếu hụt insullin tuyệt đối
B. Phá hủy tế bào beta đảo tụy có 10% do nguyên nhân tự nhiễm: type 1A
C. Nguy cơ nhiễm toan acid lactic
D. A, B đúng
E. A, C đúng
A
Xác định ĐTĐ dựa vào, ngoại trừ:
A. glucose máu đói
B. Glucose máu trước ăn
C. Glucose máu sau nghiệm pháp dung nạp 75gr glucose đường uống
D. HbA 1c
E. Xét nghiệm lần 2 (+) chẩn đoán xác định
B
Phối hợp không được dùng trong ĐTĐ;
A. SU + Metformin
B. Insullin + Metformin
C. SU + Glitazone
D. TZD + Metformin
E. GLP-IRA + DPP4
E
Nguyên nhân đặc biệt của tăng glucose:
A. Viêm tụy mạn
B. Sau phẫu thuật cắt tuyến tụy
C. To đầu cực
D. A, B đúng
E. A, B, C đúng
E
Nguyên nhân suy tế bào beta đảo tụy ở ĐTĐ2:
A. Ngộ độc glucose và acid béo
B. Cytokine viêm: TNF alfa, IL-1beta
C. Tự kháng thể: 1AA, 1A-2, GAD
D. A, B đúng
E. A, B, C đúng
E
Bướu giáp trong Basedow có đặc điểm:
A. Lớn B. Lan tỏa C. Có rung miu tâm thu, thổi tâm thu tại bướu
D. Đều, mềm, đàn hồi hoặc hơi cứng E. Tất cả đúng
Siêu âm giáp trong Basedow có đặc điểm:
A. Tuyến giáp phì đại B. Eo tuyến dày
C. Cấu trúc không đồng nhất, giảm âm thanh đám cháy
D. Động mạch cảnh nhảy múa
E. Tất cả đúng
Thời gian dùng thuốc kháng giáp tối thiểu trong điều trị Basedow (tháng):
A. 6 B. 12 C. 16 D. 18 E. 24
Thuốc kháng giáp tổng hợp dùng phổ biến nhất hiện nay là:
A. PTU B. BTU C. Thyrozol D. Neomercazol E. Tất cả đúng
Nhân giáp TIRADS 1 có đặc điểm:
A. Nhân dạng bọt biển B. Nghi ngờ ác tính cao C. Giảm âm rõ
D. Nhân giáp thể nang E. Tuyến giáp bình thường trên siêu âm
Nhân giáp TIRADS 2 có đặc điểm:
A. Nhân thể nang B. Nhân dạng bọt biển C. Giảm âm rõ
D. A, B đúng E. A, B, C đúng
Nhân giáp TIRADS 4B/5 có đặc điểm:
A. Chiều cao lớn hơn chiều rộng B. Bờ không đều C. Nghi ngờ ác tính cao
D. Giảm âm rõ E. A, B, C đúng
Chỉ định FNA nhân giáp trong trường hợp:
A. Có hạch cổ nghi ngờ
B. Có tiền sử cá nhân hoặc gia đình bị ung thư giáp
C. Nhân giáp có đường kính <5mm
D. A, B đúng
E. A, B, C đúng
Lâm sàng gợi ý ung thư giáp theo ATA 2016:
A. Tuổi <14 B. Nữ giới C. Tiền sử K phổi
D. Nhân di động E. Nhân giáp phát triển chậm
Một số thuốc sau đây có thể gây bệnh béo phì:
A. Hormon steroid B. Insulin C. Chống trầm cảm 3 vòng
D. A, C đúng E. Không câu nào đúng
Phân loại dạng béo phì dựa vào chỉ số:
A. Công thức Lorentz B. IC C. BMI
D. Vòng bụng E. Công thức Broca
Thuốc được Uỷ ban Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ chấp nhận (2014) để giảm cân:
A. Meridia, Mazindol
B. Benzphetamine, Siburtramine
C. Xenical, Phetermine HCL
D. Orlistar, L. Thyroxin
E. Lorcaserin, Phentermine/Topiramate ER
Cường vỏ thượng thận: đa nhờn, nhiều mụn và rậm lông:
A. Đ B. S
Cường vỏ thượng thận có thể gây đái tháo đường.
A. Đ B.S
Lâm sàng của cường aldosterone hậu quả:
A. Tăng HA tối đa
B. Tăng nguy cơ bệnh TM
C. Tăng nguy cơ nhiễm độc thận
D. Cả 3 câu đều đúng
E. Câu B,C đúng
Rối loạn điện giải trong h/e Conn:
A. K+ máu giảm B. Na+ máu giảm nhẹ C. HCO3
giảm
D. Ca++ máu giảm E. Không câu nào đúng
Nguyên nhân không gây tăng huyết áp (THA) thứ phát:
A. Hội chứng Cushing B. Hội chứng Conn C. Hẹp eo động mạch chủ
D. Hở van động mạch chủ E. Hội chứng Raynaud
Bilan tối thiểu của OMS ở bệnh nhân THA, trừ:
A. Định lượng creatinin huyết tương
B. Điện giải đồ
C. Bilan lipid máu
D. Glucose máu đói
E. Chụp mạch kỹ thuật số
Biến chứng trực tiếp do THA:
A. Nhồi máu cơ tim B. Tai biến mạch máu não thoáng qua
C. Nhồi máu não D. Xuất huyết não E. Tất cả đúng
Hạ kali máu kèm tăng hoạt tính rennin huyết tương gặp trong THA:
A. Dùng thuốc lợi tiểu quai B. Dùng quá nhiều cam thảo
C. Pheocromocytone D. Dùng chẹn beta E. Dùng chẹn canxi
Câu sai: Tiêu chuẩn suy tim EF bảo tồn:
A. ≥ 1 triệu chứng và/hoặc dấu hiệu gợi ý suy tim
B. Phân suất tống máu EF ≥ 50%
C. BNP > 35pg/ml hoặc NT-proBNP > 125 pg/ml
D. Dày thất phải và/hoặc lớn hơn nhĩ trái
E. Rối loạn chức năng tâm trương.
Câu sai về chẩn đoán suy tim:
A. Nếu không có bất kỳ triệu chứng hoặc dấu hiệu nào gợi ý thì có thể loại trừ chẩn đoán suy tim
B. Chẩn đoán xác định suy tim khi BNP ≥ 35pg/ml hoặc NT-proBNP ≥ 125pg/ml
C. ECG chỉ loại trừ, không có giá trị xác định suy tim
D. ECG có thể giúp xác định nguyên nhân gây suy tim
E. Siêu âm tim giúp chẩn đoán xác định suy tim
Phân biệt khó thở do suy tim và suy hô hấp dựa:
A. Troponin T B. Troponin 1 C. NT-proBNP
D. CK MB E. Tất cả sai
Khó thở đặc hiệu cho suy tim trái:
A. Gắng sức B. Khi nằm C. Thường xuyên D. Từng cơn E. Tất cả đúng
Suy tim có phân suất tổng máu giảm tương đương với EF(%) không quá:
A. 60 B. 55 C. 50 D. 45 E. 40
Không phải tiêu chuẩn phụ trong thấp tim:
A. Sốt B. ASLA > 500 Todd C. PR kéo dài
D. VS tăng, bạch cầu tăng, C Reative Protein (+)
E. Tiền sử thấp hay bị bệnh tim sau nhiễm liên cầu
Câu nào sai khi nói về thấp tim ác tính:
A. Gặp trẻ nhỏ < 7 tuổi B. Viêm tim toàn bộ C. Sốt kín đáo đau khớp ít
D. Tiến triển từng đợt E. A, B, C, D sai
Biểu hiện nhiễm liên cầu:
A. Cấy dịch họng: ngoài đợt viêm chi 10% (+)
B. ASLO ↑ trong máu > 500 đơn vị Todd/ml
C. Antistreptokinase ↑ gấp 6 lần bình thường
D. Fibrinogen ↑: 6-8 g/l; ↑ 𝛼2 và 𝛾Globulin
E. Sốt tinh hồng nhiệt
Đặc điểm của hẹp van hai lá do thấp tim:
A. Gặp ở người lớn tuổi
B. Vôi hóa vòng van lan đến lá van
C. Dính mép van
D. Các dây chằng của van nối với cơ nhú bên
E. Điều trị giống hẹp van hai do các nguyên nhân khác
Tiêu chuẩn chính chẩn đoán thận hư:
A. Lipid, cholesterol máu ↑
B. Phù
C. Protid máu ↓, albumin máu ↓, 𝛼2, 𝛽 globulin máu ↑
D. A và B đúng
E. A và C đúng
Nhiễm trung không thường gặp của HCTH:
A. Viêm mô tế bào B. Viêm phúc mạc tiên phát C. Nhiễm trùng nước tiểu
D. Viêm phổi E. Viêm não
Biến chứng của Cysclophosphamide:
A. Xuất huyết bàng quang B. Tăng huyết áp C. Tăng Glucose máu
D. Rối loạn lipid máu E. Suy thượng thận cấp
Điều trị tấn công của HCTH:
A. Lợi tiểu + ức chế men chuyển B. Corticoid cách nhật C. Fibrat nên dùng sớm
D. Điều trị ít nhất 1 tháng E. Endoxan làm giảm lipid niệu
Khuyến cáo của Hội thận học Hoa kỳ 2012, ước tinh mức lọc cầu thận dựa trên công thức:
A. MDRD B. Cockcroft – Gault C. CKD-EPI
D. Jelliffe E. Mawer
Thuốc làm giảm kali máu trong suy thận mạn:
A. Ức chế men chuyển B. Ức chế Bêta C. Kích thích Bêta
D. Kích thích thần kinh trung ương E. Ức chế thụ thể
Để chẩn đoán đợt cấp của suy thận mạn, triệu chứng nào dưới đây là có giá trị nhất:
A. Phù to, nhanh B. Thiếu máu nặng C. Tăng huyết áp nhiều
D. Urê/creatinin máu > 40 E. Hội chứng tăng uree máu trên lâm sàng nặng nề
Điều trị thay thế thận suy (thận nhân tạo, ghép thận, lọc màng bụng) trong bệnh thận mạn
từ:
A. Ngay khi bắt đầu chẩn đoán B. Giai đoạn II trở đi
C. Giai đoạn III D. Giai đoạn IV E. Giai đoạn V
Triệu chứng hướng đến chẩn đoán suy thận mạn do viêm cấp cầu thận mạn là:
A. Dấu véo da (+), tăng huyết áp (THA)
B. Dấu véo da (+), hạ huyết áp
C. Phù, THA
D. Phù, hạ huyết áp
E. Phù, tiểu dục
Cường cận giáp thứ phát sau suy thận
A. ↑ canxi, phosphate máu B. ↓ canxi, phosphate máu C. ↓canxi, ↑phosphate máu
D. ↑canxi, ↓phosphate máu E. ↑canxi, ↓PTH
Protein niệu trong suy thận mạn:
A. Luôn có B. Do giảm lọc cầu thận gây ra C. Ít có giá trị chẩn đoán giai đoạn
D. Protein niệu chọn lọc E. Không chọn lọc
PPI ddieuf trị loét dạ dày-tá tràng thuộc nhóm
A. Kháng toan B. Kháng tiết C. Băng niêm mạc
D. Chất đồng vận Prostaglandin E. Khasg sinh diệt H.pylori
Mục tiêu điều trị loét dạ dày – tá tràng là:
A. Giảm nhanh triệu chứng B. Lmà lành ổ loét C. Ngăn tái phát
D. B, C đúng E. A, B, C đúng
Các tình huống lâm sàng có thể chỉ định thuốc kháng HBV ngay cả khi ALT bình thường
là:
A. Xơ hóa gan nặng B. Phụ nữ có thai 3 tháng cuối có HBV-DNA cao
C. Chuẩn bị dùng thuốc ức chế miễn dịch D. A, B đúng E. A, B, C đúng
Chỉ định điều trị viêm gan C mạn hiện nay là:
A. Tất cả bệnh nhân có anti-HCV(+)
B. HCV RNA (+) kèm ALT tăng gấp 2 bình thường
C. Anti HCV (+), HCV RND (+)
D. Anti HCV (+) kèm xơ hóa gan > F2
E. Anti HCV (+) kèm biểu hiện ngoài gan
Liệu trình điều trị viêm gan C mạn ngắn nhất được chấp nhận trong năm 2018 là (tuần):
A. 4 B. 6 C. 8 D. 12 E. 24
Trong dự phòng lây truyền mẹ-con, Tenofovir thường được cho:
A. 3 tháng cuối thai kỳ và ngưng ngay sau sinh để cho con bú mẹ.
B. 3 tháng cuối thai kỳ và kéo dài ≤ 4 tuần
C. 3 tháng cuối thai kỳ và có thể kéo dài sau sinh 12 tuần
D. Từ tuần 24-26 của thai kỳ, kéo dài càng lâu càng tốt
E. Không có ý nào
Loại dung dịch ưu tiên dùng cho bệnh nhân
viêm tụy cấp (VTC) là:
A. Ringer lactate B. Natri chlorua C. Glucose
D. Dung dịch cao phân tử E. Albumin
Nam 45t, VTC thể phù nề, Ctscan không thấy bất thường đường mật, không uống rượt/can
thiệp thủ thuật gì. Nguyên nhân nên nghĩ đến:
A. Tăng Triglyceride B. Sỏi nhỏ ống mật chủ C. Viêm tụy tự nhiên
D. A, B E. B, C
Chữ P trong phân loại BISAP trong VTC là:
A. Mạch B. Cân nặng C. Tràn dịch màng phổi
D. Viêm phúc mạc E.Tất cả sai
Yếu tố có giá trị tiên lượng VTC, trừ:
A. Calci máu B. Glucose máu C. Bạch cầu D. Lipase máu E. CRP
Yếu tố giúp chỉ định sớm ERCP trong VTC là:
A. Sỏi ống mật chủ B. Sỏi mắc kẹt ở cổ túi mật C. Viêm đường mật cấp do sỏi
D. Cả 3 đều đúng E. Không có câu nào đúng
Kháng sinh không ưu tiên dùng trong VTC:
A. Imipenem B. Metronidazole C. Gentamycine
D. Fluoroquinilone E. Meropenem
Hội chứng Millard Gubler là nhồi máu não ở:
A. Cuống não B. Cầu não C. Hành não D. Bao trong E. Hạch nền
Hội chứng Weber là tổn thương nhồi máu ở:
A. Cuống não B. Cầu não C. Hành não D. Bao trong E. Hạch nền
Chống chỉ định của tiêu sợi huyết (câu sai):
A. Động kinh khi khởi phát tai biến
B. Huyết áp > 185/110 mmHg
C. Tiểu cầu < 100,000
D. Tiền sử XVĐM nặng
E. > 85 tuổi
Liệt nửa người phải không đồng đều, rối loạn vận ngôn. Vị trí tổn thương là:
A. Kích thích điện não sâu
B. Levodopa
C. Đồng vận dopamine
D. Kháng cholinergic
E. Phẫu thuật nhân bụng bên đồi thị
Tác dụng phụ hay gặp nhất của Levodopa là:
A. Đau đầu B. Nôn, buồn nôn C. Chóng mặt
D. Hạ huyết áp tư thế E. Tăng tiết mồ hồi
Phân loại loãng xương:
A. Nguyên phát, thứ phát và bẩm sinh B. Mắc phải và bẩm sinh
C. Nguyên phát và thứ phát D. Người lớn và trẻ em E. Tất cả đúng
Một số thuốc làm giảm mật độ xương:
A. Corticoid, heparin, insulin
B. Corticoid, barbiturate, meloxicam
C. Corticoid, NSAIDs, raloxifen
D. Coritcoid, insulin, bisphosphonate
E. Corticoid, Denosumab, Meloxicam
Loãng xương là:
A. Sự giảm khối lượng xương B. Sự thoái biến vi câu trúc xương
C. Sự gãy xương D. A, B, C đúng E. A, B đúng
Vị trí tổn thương đặc trưng trong VKDT là:
A. Điểm bám tận B. Giãn cơ C. Sụn đầu xương
D. Xương dưới sụn E. Màng hoạt dịch
VKDT di kèm lách to và giảm bạch cầu:
A. Hội chứng Reiter B. Hội chứng Cushing C. Hội chứng Banti
D. Hội chứng Felty E. Lupus ban đỏ hệ thống
X-quang thường thấy trong VKDT?
A. Đặc xương dưới sụn B. Lắng đọng vôi ở đầu xương
C. Khuyế xương hay ăn mòn xương
D. Gãy xương E. Viêm khớp cùng chậu
Khớp nhỏ trong tiêu chuẩn ACR/EULAR 2010?
A. Gian đốt xa ngón tay B. Gian đốt gần ngón tay C. Khớp cổ bàn tay ngón 1
D. Khớp bàn chân ngón 1 E. Khớp cổ chân
Đau nhiều khớp (háng, gối, ổ chân, vai, khuỷu, cổ tay) cả 2 bên 1 tháng nay, RF(+) cao,
Anti-CCP (+) thấp; CRP và VSS đều tăng. Theo ACR/EULAR 2010 thì bệnh nhân đạt?
A. 9/10 điểm B. 8/10 điểm C. 7/10 điểm
D. 6/10 điểm E. 5/10 điểm, chưa đủ chẩn đoán
Các thuốc DMARD truyền thống hiện đang được khuyến cáo sử dụng trong điều trị VKDT
là:
A. Abatacept B. Meloxicam C. …… D. Prednisoton E. Tocilizumab
Thuốc hạ uric máu cho gout mạn có biểu hiện không đáp ứng/dung nạp với điều trị thông
thường là:
A. Febuxostat B. Benziodaron C. Peglotic… D. Probenecid E. Allopurinol
Bệnh khớp do urat có đặc điểm:
A. Viêm mạn nhiều khớp B. Có thể đối xứng C. Biến dạng khớp, teo cơ, cứng khớp
D. Đau tiên tục, không thành cơn E. Thường tự hết
Thuốc có thể gây tăng acid uric máu, trừ:
A. Thuốc lợi tiểu thiazide B. Thuốc kháng ……. C. Corticoid
D. Aspirin E. Spironolacztone
Tiêu chuẩn chính chẩn đoán bệnh gút:
A. Lắng đọng urat trong màng hoạt dịch khớp
B. Uric máu > 416,5 𝜇mol/l (-70mg/l)
C. Dịch khớp: bạch cầu tăng > 200 con.mm3
D. Xquang khuyết xương
E. Tất cả đúng
Trong bệnh gút, sỏi urat thường xuất hiện:
A. pHnước tiểu quá toan B. pHnước tiểu ……….. C. Nồng độ uric máu quá cao
D. A, C đúng E. B, C đúng