des c1 c2-unit 12-phrasal verbs & idioms

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/36

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

37 Terms

1
New cards

chance upon

tìm thấy hoặc gặp ai đó, vật gì đó một cách không mong đợi, không nghĩ đến

2
New cards

come across

gặp ai đó, hoặc tìm thấy gì đó một cách tình cờ

3
New cards

bump into

tình cờ thấy (thông thường là người)

4
New cards

run into

tình cờ va phải gặp phải

5
New cards

get into

gặp phải

6
New cards

cool down

bình tĩnh hơn, làm dịu hơn, làm bớt nóng

7
New cards

cut back on

cắt giảm số lượng (đặc biệt là số lượng sử dụng)

8
New cards

die out

cạn dần, cạn kiệt

9
New cards

dig up

đào lên, bởi lên, tìm thông tin

10
New cards

dry up

làm khô hạn

11
New cards

get through

hoàn thành, vượt qua khó khăn, giải quyết khó khăn, sử dụng hết (use up), sử dụng cạn kiệt

12
New cards

heat up

làm nóng lên

13
New cards

kill off

tiêu diệt

14
New cards

slip up

gây ra lỗi lầm ngớ ngẩn

15
New cards

spring up

xuất hiện hoặc tạo ra đột ngột và nhanh chóng

16
New cards

store up

dự trữ, tích trữ

17
New cards

throw out

vứt bỏ đồ không cần thiết, đuổi ai đó, từ chối chấp nhận

18
New cards

throw up

thải ra, tạo ra (điều không mong muốn)

19
New cards

cross off

xóa đi (trong danh sách)

20
New cards

wipe off

lau chùi

21
New cards

shave off

cạo râu

22
New cards

go off

bốc mùi

23
New cards

chop off

chẻ ra

24
New cards

drop off

buồn ngủ

25
New cards

set off

khởi hành

26
New cards

peel off

lột vỏ

27
New cards

put down to

quy cho, gán cho

28
New cards

an act of god

thiên tai, thảm họa thiên nhiên

29
New cards

come rain or shine

cho dù chuyện gì xảy ra đi chăng nữa

30
New cards

down on your luck

không gặp may mắn (trong tìm việc, kiếm tiền)

31
New cards

draw the short straw

gặp phải lá thăm (lựa chọn phải làm) xui xẻo

32
New cards

have green fingers

có khiếu làm vườn

33
New cards

let nature take its course

để mọi chuyện thuận theo tự nhiên

34
New cards

no rhyme or reason

không có ý nghĩa gì khi giải thích

35
New cards

out of the blue

bất ngờ (đột ngột, không mong đợi)

36
New cards

the luck of the draw

số phận, định mệnh

37
New cards

touch wood

Trộm vía, luôn có có người theo sau phù hộ