1/36
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
chance upon
tìm thấy hoặc gặp ai đó, vật gì đó một cách không mong đợi, không nghĩ đến
come across
gặp ai đó, hoặc tìm thấy gì đó một cách tình cờ
bump into
tình cờ thấy (thông thường là người)
run into
tình cờ va phải gặp phải
get into
gặp phải
cool down
bình tĩnh hơn, làm dịu hơn, làm bớt nóng
cut back on
cắt giảm số lượng (đặc biệt là số lượng sử dụng)
die out
cạn dần, cạn kiệt
dig up
đào lên, bởi lên, tìm thông tin
dry up
làm khô hạn
get through
hoàn thành, vượt qua khó khăn, giải quyết khó khăn, sử dụng hết (use up), sử dụng cạn kiệt
heat up
làm nóng lên
kill off
tiêu diệt
slip up
gây ra lỗi lầm ngớ ngẩn
spring up
xuất hiện hoặc tạo ra đột ngột và nhanh chóng
store up
dự trữ, tích trữ
throw out
vứt bỏ đồ không cần thiết, đuổi ai đó, từ chối chấp nhận
throw up
thải ra, tạo ra (điều không mong muốn)
cross off
xóa đi (trong danh sách)
wipe off
lau chùi
shave off
cạo râu
go off
bốc mùi
chop off
chẻ ra
drop off
buồn ngủ
set off
khởi hành
peel off
lột vỏ
put down to
quy cho, gán cho
an act of god
thiên tai, thảm họa thiên nhiên
come rain or shine
cho dù chuyện gì xảy ra đi chăng nữa
down on your luck
không gặp may mắn (trong tìm việc, kiếm tiền)
draw the short straw
gặp phải lá thăm (lựa chọn phải làm) xui xẻo
have green fingers
có khiếu làm vườn
let nature take its course
để mọi chuyện thuận theo tự nhiên
no rhyme or reason
không có ý nghĩa gì khi giải thích
out of the blue
bất ngờ (đột ngột, không mong đợi)
the luck of the draw
số phận, định mệnh
touch wood
Trộm vía, luôn có có người theo sau phù hộ