1/32
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Lay /leɪ/ laid/leɪd/ laid/leɪd/ (v)
Để, đặt cái gì (động từ nguyên mẫu và quá khứ, quá khứ phân từ) (Example: She laid the baby on the bed.)
Lie /laɪ/ lay/leɪ/ lain/leɪn/ (v)
Nằm xuống (động từ nguyên mẫu và quá khứ, quá khứ phân từ) (Example: He was lying on the sofa.)
Lie /laɪ/ lied/laɪd/ lied/laɪd/ (v)
Nói dối (động từ nguyên mẫu và quá khứ, quá khứ phân từ) (Example: He lied about his age.)
Live /lɪv/ (v)
Sống (Example: I live in Ha Noi.)
Live /laɪv/ (a/adv)
Còn đang sống; trực tiếp (Example: The concert will be broadcast live.)
Lively /ˈlaɪvli/ (a)
Sinh động; hoạt bát hăng hái (Example: She has a lively personality.)
Livelihood /ˈlaɪvlihʊd/ (n)
Kế sinh nhai (Example: Fishing is the main livelihood for many people in this area.)
Likelihood /ˈlaɪklihʊd/ (n)
Khả năng cho một điều gì đó có thể xảy ra (Example: There is a strong likelihood of rain tomorrow.)
Lookout /ˈlʊkaʊt/ (n)
Đài quan sát, người canh gác; be on the lookout (for somebody/something): coi chừng, cẩn thận với ai/cái gì (Example: The sailors kept a lookout for other ships.)
Outlook /ˈaʊtlʊk/ (n)
Quang cảnh, viễn cảnh, cách nhìn, quan điểm (Example: The outlook for the economy is not very good.)
Magic /ˈmædʒɪk/ (n/a)
Ma thuật, phép thần thông, sức lôi cuốn, khi là tính từ "magic" dùng trong vai trò làm https://www.google.com/search?q=thu%E1%BB%99c ngữ, đứng trước danh từ mà nó bổ nghĩa "magic thường dùng nghĩa đen và một số cụm từ nhất định. Ngoài ra còn mang nghĩa kì diệu (khi nói về giải pháp, công thức thành công nhanh chóng cho việc gì) (Example: There is no magic formula for success.)
Magical /ˈmædʒɪkl/ (a)
Kỳ diệu, liên quan đến phép thuật, ma thuật, được dùng trong cả vai trò vị ngữ và bổ ngữ (Example: The trip to Disneyland was a magical experience for the children.)
Marital /ˈmærɪtəl/ (a)
(Thuộc) vợ chồng; cite_start hôn nhân (Example: They are having marital problems.)
Martial /ˈmɑːʃəl/ (a)
Thuộc quân sự, https://www.google.com/search?q=thu%E1%BB%99c chiến tranh (Example: He is an expert in martial arts.)
Marriageable /ˈmærɪdʒəbl/ (a)
Có thể kết hôn; đủ tư cách để kết hôn (Example: She is of marriageable age.)
Married /ˈmærɪd/ (a)
Đã kết hôn (Example: They have been married for ten years.)
Medical /ˈmedɪkl/ (a)
Liên quan đến bệnh tật/ chấn thương và phương pháp điều trị, thường đi với cấu trúc: medical care/treatment: chăm sóc y tế/chữa trị bằng y tế (Example: He needs urgent medical attention.)
Medicinal /məˈdɪsɪnl/ (a)
Hữu ích trong quá trình chữa bệnh hoặc ngăn nhiễm trùng, thường đi với cấu trúc: medicinal herbs/plants: dược thảo/cây thuốc (Example: This plant has medicinal properties.)
Memorialize /məˈmɔːriəlaɪz/ (v)
Tưởng nhớ, ghi nhớ công ơn (Example: They built a statue to memorialize the hero.)
Memorize /ˈmeməˌraɪz/ (v)
Học https://www.google.com/search?q=thu%E1%BB%99c lòng, ghi nhớ, đưa thông tin vào trí nhớ (có chủ ý) (Example: I have to memorize this poem for school.)
Mend /mend/ (v)
Thường được sử dụng để diễn tả sự sửa chữa trên những chất liệu mềm, những vật liệu hữu cơ dễ sửa chữa hoặc những sự vật hiện tượng mang tính tinh thần (Example: Can you mend this hole in my shirt?)
Repair /rɪˈpeər/ (v)
Dùng khi một phần nào đó của một vật hoặc hệ thống cần được sửa chữa (Example: I need to get my car repaired.)
Moral /ˈmɒrəl/ (a)
Thuộc đạo đức, https://www.google.com/search?q=thu%E1%BB%99c luân lý, có đạo đức (Example: It is not moral to lie.)
Morality /məˈræləti/ (n)
Đạo đức (Example: The book discusses the morality of war.)
Morale /məˈrɑːl/ (n)
Tinh thần, chí khí; nhuệ khí (Example: The team's morale was high after the victory.)
Momentary /ˈməʊməntri/ (a)
Chốc lát, nhất thời, tạm thời, thoáng qua, không lâu, ngắn ngủi (Example: I had a momentary feeling of panic.)
Momentous /məˈmentəs/ (a)
Quan trọng, nghiêm trọng (Example: It was a momentous decision.)
Movable /ˈmuːvəbl/ (a)
Có thể di chuyển (Example: The furniture is all movable.)
Moving /ˈmuːvɪŋ/ (a)
Gây cảm động (Example: It was a very moving story.)
Morning /ˈmɔːnɪŋ/ (n)
Buổi sáng (Example: I'll see you in the morning.)
Mourning /ˈmɔːnɪŋ/ (n)
Sự đau buồn, tang, đồ tang (Example: The country is in a period of national mourning.)
Needless /ˈniːdləs/ (a)
Không cần thiết (Example: It was a needless waste of money.)
Unnecessary /ʌnˈnesəsəri/ (a)
Không cần thiết (thừa), không có lý do, vô cớ (Example: Don't take any unnecessary risks.)