1/26
IELTS reading
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
equivalent
(adj) tương đương
(n) vật tương đương
sphere
(n) hình, khối hình cầu
lĩnh vực hoạt động, phạm vi, ảnh hưởng
emerge
(v) nổi, trồi lên
(sự thật, ý kiến) xuất hiện, đc biết đến = transpire
setback
(n) sự đi xuống, thoái trào
resolute
(adj) kiên quyết ><irresolute
trail
(n) vạch, vệt dài
(đi săn) dấu vết
đường đi (vùng quê)
đường lối dành cho mục đích nhất định
blaze a trail
đầu tiên làm/ phát hiện ra thứ j đc nhiều ng khác chú ý, theo sau
hit a road/ trail
bắt đầu 1 huyến hành trình mới
plug away
(phr.v) chăm chỉ làm việc, kiên trì trog 1 thgian dài
contemporary
(adj) đương thời = comtemporaneous
(thuộc) hiện dại = modern
jury
(n) hội đồng thẩm phán
ban giám khảo
the jury is (still) out on sth
1 thứ j k chắc chắn
innate
(adj) bẩm sinh = inborn
replicable
(adj) dễ bị sao chép chính xác
eminent
(adj) xuất chúng, lỗi lạc
outperform
(v) làm tốt hơn, áp đảo
ethic
(n) đạo đức
spin-off
(n/v) sản phẩm phát sinh ra từ cái gốc/phần phim, thành lập cty con từ cty mẹ
uncover
(v) mở, k đậy kín, để hở
phát hiện ra thứ đc ẩn dấu, bí mật
epitome
= embodiment (n) ví dụ điển hỉnh
underterred
(adj) k bị ngăn cản, k nản lòng
appeal
(n) yêu cầu khẩn khoản
sự hấp dẫn, thích thú = interest
sự chống án, kháng cáo
1 gọi ý gián tiếp mà 1 ng tốt thường sẽ hành động theo 1 cách nhất định
intrigued
(adj) rất thích thú với (ai,cái) và muốn biết thêm về nó
devote
(v) hiến dâng, dành hết cho
assistance
(n) sự giúp đỡ, ủng hộ
inquiry
(n) sự điều tra (vụ án, khoa học)
sự thẩm vấn, câu hỏi
nơi bạn nhận đc thông tin
nourishing
(adj) bổ dưỡng