1/98
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Ich bin ganz deiner Meinung.
Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn.
Das klingt interessant.
Nghe có vẻ thú vị.
Ich habe es eilig.
Tôi đang vội.
Ehrlich gesagt, …
Thành thật mà nói,…
Wenn ich ehrlich bin, …
Nếu tôi nói thật,…
Ich denke darüber nach.
Tôi sẽ suy nghĩ về điều đó.
Das habe ich nicht erwartet.
Tôi không mong đợi điều đó.
Das kommt darauf an.
Cái đó còn tùy.
Es lohnt sich.
Nó đáng để làm.
Ich bin anderer Meinung.
Tôi có ý kiến khác.
Es ist mir wichtig.
Điều đó quan trọng với tôi.
Das war nicht meine Absicht.
Đó không phải là ý định của tôi.
Ich bin völlig überfordert.
Tôi hoàn toàn quá tải.
Das habe ich überhört.
Tôi nghe sót điều đó.
Könntest du mir einen Gefallen tun?
Bạn có thể giúp tôi một việc không?
Ich bin mir nicht sicher.
Tôi không chắc.
Ich habe mich geirrt.
Tôi đã nhầm.
Ich muss das nochmal überlegen.
Tôi cần suy nghĩ lại.
Ich bin gleich zurück.
Tôi sẽ quay lại ngay.
Ich komme nicht klar damit.
Tôi không thể xoay sở được.
Darf ich dich kurz stören?
Tôi có thể làm phiền bạn một chút không?
Ich bin ganz bei dir.
Tôi hoàn toàn đồng tình với bạn.
So etwas ist mir auch schon passiert.
Tôi cũng từng trải qua điều đó.
Ich verstehe deinen Standpunkt.
Tôi hiểu quan điểm của bạn.
Das macht Sinn.
Điều đó hợp lý.
Es kommt mir bekannt vor.
Trông quen lắm.
Ich habe keine Lust.
Tôi không có hứng.
Das ist nicht mein Ding.
Cái đó không phải gu của tôi.
Ich bin total genervt.
Tôi cực kỳ bực bội.
Ich bin erleichtert.
Tôi cảm thấy nhẹ nhõm.
Ich bin stolz auf dich.
Tôi tự hào về bạn.
Ich habe es satt.
Tôi chán ngấy rồi.
Das kann nicht wahr sein!
Không thể nào!
Ich kann mich nicht konzentrieren.
Tôi không thể tập trung.
Ich bin enttäuscht.
Tôi thất vọng.
Das ist mir peinlich.
Tôi thấy ngại quá.
Es ist nicht der richtige Zeitpunkt.
Không phải thời điểm thích hợp.
Ich sehe das anders.
Tôi thấy khác đấy.
Ich nehme es dir nicht übel.
Tôi không trách bạn đâu.
Ich würde das anders machen.
Tôi sẽ làm điều đó theo cách khác.
Lass uns später darüber sprechen.
Hãy nói về nó sau nhé.
Das ist eine berechtigte Frage.
Đó là một câu hỏi chính đáng.
Ich habe das Gefühl, dass …
Tôi có cảm giác rằng …
Ich mache mir Sorgen.
Tôi đang lo lắng.
Ich finde das unangebracht.
Tôi thấy điều đó không phù hợp.
Es ist mir egal.
Tôi không quan tâm.
Ich bin deiner Meinung.
Tôi đồng tình với bạn.
Ich teile deine Meinung nicht.
Tôi không đồng quan điểm với bạn.
Ich stimme teilweise zu.
Tôi đồng ý một phần.
Ich bezweifle das.
Tôi nghi ngờ điều đó.
Ich sehe das genauso.
Tôi cũng thấy như vậy.
Es tut mir leid, das wollte ich nicht.
Xin lỗi, tôi không cố ý.
Ich bin gleich fertig.
Tôi sắp xong rồi.
Ich habe keine Ahnung.
Tôi không biết gì cả.
Ich bin dagegen.
Tôi phản đối.
Ich bin dafür.
Tôi ủng hộ.
Ich hoffe es.
Tôi hy vọng vậy.
Ich fürchte, das stimmt.
Tôi e là đúng vậy.
Ich schätze deine Meinung.
Tôi trân trọng ý kiến của bạn.
Ich brauche einen Moment.
Tôi cần một chút thời gian.
Ich komme später zurück.
Tôi sẽ quay lại sau.
Ich melde mich bei dir.
Tôi sẽ liên lạc lại với bạn.
Das ist nicht mein Problem.
Đó không phải vấn đề của tôi.
Ich kann dir nicht versprechen.
Tôi không thể hứa với bạn.
Ich glaube dir.
Tôi tin bạn.
Das überzeugt mich nicht.
Điều đó không thuyết phục tôi.
Ich bin verwirrt.
Tôi đang bối rối.
Ich habe keine Zeit.
Tôi không có thời gian.
Das ist mir zu viel.
Quá sức với tôi.
Ich schaffe das nicht allein.
Tôi không thể làm điều đó một mình.
Ich habe das Gefühl, missverstanden zu werden.
Tôi cảm thấy bị hiểu lầm.
Ich bin ganz ruhig.
Tôi hoàn toàn bình tĩnh.
Ich glaube, wir reden aneinander vorbei.
Tôi nghĩ chúng ta đang nói lệch nhau.
Ich kann dir nicht folgen.
Tôi không theo kịp bạn.
Lass uns das klären.
Hãy làm rõ chuyện này.
Ich möchte ehrlich mit dir sein.
Tôi muốn thành thật với bạn.
Ich habe meine Meinung geändert.
Tôi đã thay đổi ý kiến.
Ich stimme dir voll zu.
Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn.
Ich verstehe dich gut.
Tôi hiểu bạn rõ mà.
Es ist komplizierter, als es aussieht.
Nó phức tạp hơn vẻ bề ngoài.
Ich möchte lieber nichts sagen.
Tôi thà không nói gì.
Ich brauche etwas Zeit für mich.
Tôi cần chút thời gian cho bản thân.
Ich finde keine Worte.
Tôi không biết nói gì.
Das war nicht beabsichtigt.
Điều đó không phải cố ý.
Ich kann dir nicht helfen.
Tôi không thể giúp bạn.
Ich fühle mich nicht wohl dabei.
Tôi không thoải mái với chuyện đó.
Ich bin offen für Vorschläge.
Tôi sẵn sàng lắng nghe đề xuất.
Ich möchte gern wissen, warum.
Tôi muốn biết tại sao.
Ich bin nicht in der Stimmung.
Tôi không có tâm trạng.
Ich bin gespannt.
Tôi tò mò / hồi hộp.
Es bringt nichts.
Chẳng ích gì.
Das ist nicht fair.
Điều đó không công bằng.
Ich bin nicht überzeugt.
Tôi không bị thuyết phục.
Ich versuche, neutral zu bleiben.
Tôi cố giữ thái độ trung lập.
Ich kann nichts dafür.
Tôi không có lỗi.
Ich möchte nicht darüber reden.
Tôi không muốn nói về điều đó.
Es war ein Missverständnis.
Đó là một sự hiểu lầm.
Ich habe es nicht so gemeint.
Tôi không có ý như vậy.
Ich muss darüber nachdenken.
Tôi cần suy nghĩ về điều đó.