DH 10/11 CHINH THUC+OTHER STUFFS

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/96

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

97 Terms

1
New cards

In the light of this new evidence

Xét theo bằng chứng mới này

2
New cards

It is important to draw a distinction

Điều quan trọng là phải phân biệt

3
New cards

The government favours a stick-and-carrot approach

Chính phủ ủng hộ cách tiếp cận "cây gậy và củ cà rốt" (vừa đe dọa vừa khuyến khích)

4
New cards

We'll get the job done in next to no time

Chúng ta sẽ hoàn thành công việc trong nháy mắt

5
New cards

All sorts of unexpected expenses cropped up

Đủ thứ chi phí bất ngờ phát sinh.

6
New cards

Paying the rent really stretches us every month

Việc trả tiền thuê nhà thực sự làm chúng tôi căng thẳng (về tài chính) mỗi tháng.

7
New cards

Please don't take anything amiss

  1. Làm ơn đừng hiểu lầm/hiểu sai ý

8
New cards

I would not miss out on such an experience for all the world.

Tôi sẽ không bỏ lỡ một trải nghiệm như vậy dù có chuyện gì đi nữa.

9
New cards

You must enter the competition by next Tuesday

Bạn phải nộp bài dự thi trước Thứ Ba tới.

10
New cards

grim reality

thực tế phũ phàng

11
New cards

hook up

kết nối, liên lạc (để hợp tác)

12
New cards

budget buster

thứ làm đứt ngân sách, rất đắt đỏ

13
New cards
14
New cards

a nodding acquaintance

sự quen biết sơ sơ

15
New cards

a host of complaints

hàng loạt lời phàn nàn

16
New cards

during the reign of

trong thời kỳ trị vì của

17
New cards

traced back to

truy ngược về

18
New cards

or thereabouts

vào khoảng đó, xấp xỉ

19
New cards

hailed from the kerb

được vẫy gọi từ lề đường

20
New cards

on the pretext of

với cái cớ là

21
New cards

with regard to

liên quan đến

22
New cards

uppermost in the minds of

là điều quan trọng nhất trong suy nghĩ của

23
New cards

reserved by nature, even morose

bản tính kín đáo, thậm chí u sầu

24
New cards

localise the epidemic

khoanh vùng dịch bệnh

25
New cards

commendable effort

những nỗ lực đáng khen ngợi

26
New cards

relay orders

chuyển tiếp mệnh lệnh

27
New cards

distress signal

tín hiệu cầu cứu

28
New cards

left groping around for

bị bỏ mặc để mò mẫm tìm kiếm

29
New cards

merchant vessels

tàu buôn

30
New cards

keep his nose to the grindstone

chăm chỉ làm việc, cần mẫn

31
New cards

left groping around for

bị bỏ mặc để mò mẫm tìm kiếm

32
New cards

ow incidence of

tỷ lệ mắc thấp

33
New cards

in keeping with

phù hợp với

34
New cards

shrouded in mystery

bao phủ trong bí ẩn

35
New cards

in constant use

được sử dụng liên tục

36
New cards

get your meaning across

ruyền đạt ý của bạn

37
New cards

get it off your chest

nói ra cho nhẹ lòng

38
New cards

have it out with someone

giải quyết thẳng thắn với ai

39
New cards

lie through his teeth

nói dối trắng trợn

40
New cards

showed no remorse for the

không hối hận về việc

41
New cards

has no intention of

không có ý định

42
New cards

is to put an end to

là chấm dứt

43
New cards

baked-clay cylinder

trụ đất nung

44
New cards

cuneiform script

chữ hình nêm

45
New cards

judicial equality

bình đẳng tư pháp

46
New cards

abolition of feudalism

xóa bỏ chế độ phong kiến

47
New cards

set the stage fo

tạo tiền đề cho

48
New cards

brought untold sorrow to mankind

mang lại nỗi đau không kể xiết cho nhân loại

49
New cards

ransack

lục tung, khám xét kỹ

50
New cards

ebb and flow

sự lên xuống, thăng trầm

51
New cards

nuts and bolts

những chi tiết cốt lõi

52
New cards

balladeering

  • ca hát lang thang (từ rất hiếm)

53
New cards

tenderfoot

người non kinh nghiệm

54
New cards

probationer

người đang trong thời gian thử việc

55
New cards

fray (nerves)

làm căng thẳng, bào mòn thần kinh

56
New cards

tax (one’s nerves/patience)

làm kiệt quệ

57
New cards

shrug one’s shoulders

tỏ vẻ thờ ơ

58
New cards

play havoc with

tàn phá, gây hỗn loạn

59
New cards

rummage around

: lục lọi mạnh

60
New cards

forcibly

một cách mạnh mẽ

61
New cards

hag-ridden

bị ám ảnh, đè nặng tinh thần (rất hay!)

62
New cards

well-made

được làm kỹ

63
New cards

fluid prose

văn xuôi trôi chảy

64
New cards

cleverly interwoven with

được đan xen khéo léo với

65
New cards

pertinent matters

những vấn đề thích đáng

66
New cards

punchy prose

văn xuôi súc tích, mạnh mẽ

67
New cards

enough meat in the book

đủ nội dung sâu sắc trong sách

68
New cards

keep an audience gripped

  1. giữ khán giả bị cuốn hút


69
New cards

heard it all before

đã nghe tất cả những điều này trước đây rồi

70
New cards

left hanging abruptly in the air

bị bỏ lửng đột ngột

71
New cards

bogged down

sa lầy với chi

72
New cards

blazoned on

được đăng nổi bật

73
New cards

coaxed

dụ dỗ

74
New cards

single-mindedness

sự nhất quyết, chỉ tập trung vào một thứ

75
New cards

pumping in someone else’s

nhồi nhét của người khác vào

76
New cards

covert refusenik

người từ chối ngầm

77
New cards

coercing

ép buộc

78
New cards

confected

bịa ra

79
New cards

paramount for future pleasure

tối quan trọng cho niềm vui tương lai

80
New cards

serendipitous

tình cờ may mắn

81
New cards

thrall to

nô lệ bởi

82
New cards

unabashedly sincere

chân thành một cách không hề xấu hổ

83
New cards

the heresy

tà thuyết

84
New cards

photo-montage

ảnh ghép (montage)

85
New cards

usurp

soán ngôi/vai trò của nó

86
New cards

diaspora of

sự di cư của

87
New cards

fad well-nigh on its last legs

mốt sắp tàn

88
New cards

peter out

từ từ biến mất, tàn lụi

89
New cards

gazing inwards

nhìn vào bên trong

90
New cards

shaped the ethos of

định hình tinh thần của

91
New cards

quasi-celebrities

những người nổi tiếng nửa vời

92
New cards

curried favour with

nịnh nọt

93
New cards

join the ranks of

gia nhập hàng ngũ của.

94
New cards

thin on the ground

khan hiếm, ít ỏi.

95
New cards

in the teeth of

thoạt nhìn, về bề ngoài.

96
New cards

plain sailing

thuận buồm xuôi gió, dễ dàng.

97
New cards

all the rage

rất thịnh hành.