1/28
https://readtoolead.com/when-the-joking-generation-joins-the-workforce/
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
assign sth to sb
(v) giao nhiệm vụ cho ai
scratch one’s head
(idiom): vò đầu bứt tóc
half-joking, half-serious
(adj/adv): nửa đùa nửa thật
ease tension
(v): giảm bớt căng thẳng
optimistic
[B2] (adj): lạc quan
youthful
(adj): trẻ trung
take sth lightly
(v): xem nhẹ cái gì
take the initiative to do sth
(v phrase): chủ động làm gì
liven sth up
(v): làm cái gì trở nên sôi nổi hơn
enthusiastically embraced
(phrase): được hưởng ứng rầm rộ
witty
(adj): dí dỏm
revolve around sth
(v): xoay quanh cái gì
teasing
(n, adj): trêu đùa
redefine sth
(v): định nghĩa lại cái gì
self-deprecating
tự hạ thấp bản thân hoặc tự chế giễu mình một cách khiêm tốn và hài hước.
He made a self-deprecating joke about his cooking skills.
→ Anh ấy đùa tự giễu về khả năng nấu ăn của mình.
She has a self-deprecating sense of humor that makes people feel at ease.
→ Cô ấy có kiểu hài hước tự hạ thấp bản thân khiến người khác cảm thấy thoải mái.
recess
(n): giờ ra chơi
rigid
[C1] (adj): cứng nhắc theo khuôn khổ
mild
(adj): nhẹ
dynamic
[B2] (adj): năng động
come across as sth
(v phrase): bị hiểu là thế nào
conduct
[B2] (n, v): tác phong, hành vi
dwell in sth
(v): chìm đắm trong cái gì
fresh breeze
(n): luồng gió mới
foster sth
[C1] (v): thúc đẩy điều gì
adaptable
[C1] (adj): linh hoạt
shift
[B2] (n, v): thay đổi
clash
[C1] (v, n): xung đột
justify sth
[B2] (v): giải thích rõ cái gì
stay engaged
(v phrase): gắn bó