Thẻ ghi nhớ: 150 ngữ pháp topik II | Quizlet

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/99

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

100 Terms

1
New cards

는 다고 해도

2
New cards

더라도

V/A더라도: [cho dù, mặc dù, dù]

-Dù giả định như vế trước đi nữa thì vẫn thực hiện sự việc hơn thế nữa hoặc diễn tả sự bất biến của vế sau

3
New cards

아/어 봤자

dù có (nói là) ... đi nữa thì ..

4
New cards

아/어도

mặc dù

5
New cards

(으)나 마나

dù có làm gì cũng không có tác dụng ( muộn rồi có đi cũng muộn làm thôi)

6
New cards

고도

Mà cũng

7
New cards

기는 하지만

cũng có ... nhưng , mặc dù ... nhưng

8
New cards

는 데도

mặc dù

9
New cards

는 셈이다

coi như

10
New cards

는 편이다

thuộc loại

11
New cards

을 만하다

đáng để làm gì

12
New cards

을 정도로

đến mức

13
New cards

-다시피 하다

gần như, coi như là

14
New cards

은 감이 있다

Nghĩ rằng là, cảm nhận rằng

15
New cards

을 지경이다

đến mức mà

16
New cards

~나 보다/(으)ㄴ가 보다

Hình như , có vẻ

17
New cards

는 것 같다

Hình như(có vẻ, chắc là) cho động từ ở hiện tại

18
New cards

을 테니까

Hình như sẽ( dự đoán tương lai)

19
New cards

을까 봐(서)

Sợ rằng, lo rằng, e rằng...

20
New cards

는 모양이다

hình như

21
New cards

-(으)ㄹ 리(가) 없다/있다

Làm gì có chuyện đó, không thể có chuyện đó

22
New cards

(으)ㄴ/는/(으)ㄹ 듯하다

Có lẽ ..., chắc

23
New cards

(으)ㄹ 걸(요)

Có lẽ

24
New cards

-을 텐데

có lẽ, chắc là, dường như

25
New cards

기(가) 무섭게

ngay sau khi

26
New cards

다가

đứng sau động từ thể hiện ý nghĩa một hành đọng nào đó đang được thực hiện thì bị dừng lại và chuyển sang một hành động khác. Chủ ngữ hai vế câu có sử dụng -다가 phải giống nhau.

27
New cards

-았/었 더니

Vì... nên

28
New cards

자마자

ngay sau khi

29
New cards

고 나서

đứng sau động từ với nghĩa là " xong rồi thì ...", như 고 nhưng nhấn mạnh hành động phía trước hơn

30
New cards

고 보니까

sau khi.... thì

31
New cards

고서

sau khi

32
New cards

고서야

chỉ sau khi

33
New cards

아/어서야

Phải làm gì thì mới

34
New cards

았/었다가

rồi thì, rồi

35
New cards

Đứng sau động từ, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là mới vừa,để thể hiện sự tiếp sau hành động trước.

36
New cards

Đứng sau tính từ và một số động từ thể hiện mức độ, phương thức của hành động, trạng thái ở vế sau. Tính từ hoặc động từ khi kết hợp với đuôi này thường được sử dụng như một phó từ làm trạng ngữ cho động từ mà nó bổ nghĩa.

37
New cards

도록

Để, cho đến khi

38
New cards

을 겸

Để , vì, sẵn tiện, nhân cơ hội

39
New cards

기 위해서

Gắn vào sau động từ, biểu hiện ý đồ hoặc mục đích thực hiện một hành động nào đó.

Tương đương với nghĩa " vì...". "để...",

" với mục đích" trong tiếng việt

VD : 김치를 만들기 위해서 배추를 샀어요.

Tôi mua cải thảo để làm Kim chi

- Khi kết hợp với danh từ, cấu trúc này được sử dụng ở dạng 을/ 를 위해서

40
New cards

고자

[NGỮ PHÁP] làm gì để làm gì, sử dụng trong trường hợp trang trọng

41
New cards

(이)라고 하다

là...; được gọi là...

42
New cards

ㄴ/는다고 하다

Nói rằng(nói là 지원 씨가 저한테 이번 주에는 시간이 별로 없다고 해요)

Sau động từ để tường thuật

43
New cards

냐고 하다

Đứng sau động từ, tính từ biểu hiện ý nghĩa "hỏi là, hỏi rằng". Được dùng khi tường thuật gián tiếp cau hỏi từ một người khác. Sau 이다 dùng (이)냐고 하다.

44
New cards

(으)라고 하다

Đứng sau thân động từ để truyền đạt gián tiếp lại mệnh lệnh hay yêu cầu của người khác.

45
New cards

자고 하다

Đứng sau thân động từ, biểu thị cách nói gián tiếp dùng khi truyền đạt lại lời đề nghị của ai đó cho một người khác.

46
New cards

-기 마련이다

Đương nhiên là

47
New cards

는 법이다

Đương nhiên, điều hiển nhiên

48
New cards

기만 하다

chỉ làm gì

49
New cards

을 뿐이다

Đương nhiên , hiển nhiên , chỉ là

50
New cards

(으)ㄹ 뿐만 아니라

không những mà còn

51
New cards

는 데다가

thêm vào đó, 2MĐ cùng chung CN và tính chất với nhau

52
New cards

기도 하다

Để chỉ việc gì đó đôi khi cũng xảy ra.

.. cũng có ...

53
New cards

아/어 놓다

Đứng sau ngoại động từ để biểu hiện một hành động nào đó được kết thúc và trạng thái đó được duy trì. Tương đương với nghĩa "...sẳn, ....đã có,' trong tiếng Việt.

54
New cards

-(으)ㄴ 채(로)

Trong khi , trong trạng thái ( giữ nguyên trạng thái) ( ko vào nhà trong khi đag đeo giày)

55
New cards

아/어 가다

sắp, dần, trở nên

56
New cards

아/어 오다

làm đến, làm tới

57
New cards

아/어 두다

Hành động được thực hiện trước nhưng vẫn tiếp tục.

58
New cards

아/어 있다

Thể hiện kết quả hay trạng thái được duy trì sau khi một hành động hoặc một thay đổi được hoàn thành

59
New cards

-기만 하면

chỉ cần , hễ (Hễ tôi ngủ trễ là cả ngày mệt mỏi.

Chỉ cần kiếm được tiền tôi sẽ mua một căn nhà.)

60
New cards

-다 보면

Gần vào sau động từ, được dùng để thể hiện ý nghĩa "nếu cứ tiếp tục ... thì"

61
New cards

았/었더라면

giá mà (hối tiếc trong quá khứ) ( giá mà biết thì đã đánh vietlot rồi)

62
New cards

거든

cuối câu là vì, giữa câu là nếu.

63
New cards

는다면

Nếu (~ thì)

64
New cards

다가는

Cứ...thì sao cũng (cảnh báo một KQ xấu)

65
New cards

아/어야

Gán sau động từ, tính từ để thể hiện điểu kiện, tương đương với biểu hiện "chi khi ... mới ..., chi có mới ..." trong tiếng Việt. Cấu trúc này được sử dụng với ý nghĩa chỉ ra hành động hay trạng thái ở vế trước là điểu kiện thiết yếu cho tình huống ở vế sau. Trong văn nói, có thể sử dụng ở dạng ᅳ아/어야지

66
New cards

는 한

trong trường hợp , chỉ ... thì ( chỉ học thì mới đậu)

67
New cards

-아/어서는

Được dùng khi sự việc ở vế trước làm cho việc ở vế sau không thực hiện được. Không nên

68
New cards

느라고

Do mải mê ... nên, tại.... nên ( do mải mê lái xe nên ko thể nghe dt)

69
New cards

는 바람에

đứng sau động từ biểu hiện ý nghĩa nguyên nhân hoặc lý do dẫn đến xảy ra tình huống ở vế sau. Nghĩa tiếng việt là " bởi ..., do ..."

70
New cards

기 때문에

Gắn vào sau thân động từ hoặc tính từ, biểu hiện vế trước là nguyên nhân của vế sau.

Cấu trúc này không sử dụng với câu

mệnh lệnh và câu khuyên nhủ.

VD :

어제 몸이 아팠기 때문에 학교에 못 갔어요. Hôm qua, vì bị ốm nên tôi đã

không thể đến trường.

-Khi kết hợp với danh từ hoặc đại từ thì

sử dụng dạng 때문에

VD : 감기 때문에 집에서 쉬어요.

Vì cảm nên tôi nghỉ ở nhà

71
New cards

기에

Do, vì - Nên

= 기 때문에

72
New cards

길래

V/A길래: [ do, vì, bởi (thấy) ...nên... ]

-Vĩ tố liên kết thể hiện nguyên nhân hay căn cứ cho nội dung ở vế sau

-Vế trước nhìn thấy điều đó rồi mới có hành động vế sau (người nói nhìn vào sự thật của việc khác, hành động hoặc trạng thái của người khác làm mới có hành động vế sau)

73
New cards

는 덕분에

Nhờ

74
New cards

는데

75
New cards

는 탓에

vì ( đổ lỗi, biện minh)

76
New cards

는 통에

vì, bởi vì kết quả tiêu cực

77
New cards

아/어서 그런지

không biết có phải là vì...mà

78
New cards

(으)로 인해서

vì( tiêu cực)

79
New cards

-아/어 가지고

Đứng sau động từ hay tính từ, được dùng để thể hiện thứ tự giữa các hành động trước sau hoặc hành động ở vế trước chính là phương tiện, nguyên nhân, lí do cho hành động ở vế sau. Nghĩa tiếng Việt là 'rói thì,

80
New cards

하도 -아/어서

vìquá ...nên

81
New cards

게 하다

[NGỮ PHÁP] sử dụng khi chủ ngữ làm cho ai đó phải thực hiện hành động, sự việc nào đó

82
New cards

도록 하다

đứng sau động từ thể hiện ý nghĩa sai khiến hoặc làm cho người khác một việc gì đó, tương đương "làm cho ..., khiến cho ..., sai/bảo ai đó làm gì ..."

83
New cards

도록

Để, cho đến khi

84
New cards

는 김에

nhân tiện làm gì thì làm việc khác

85
New cards

는 길에

trên đường đi đâu tiện thể làm gì

86
New cards

[NGỮ PHÁP] trợ từ hồi tưởng hành động đã được thực hiện nhiều trong quá khứ nhưng đã chấm dứt ở hiện tại, việc còn dang dở

87
New cards

-았/었던

Hồi tưởng việc xảy ra trong quá khứ và đã hoàn toàn kết thúc

88
New cards

곤 하다

thường xuyên làm gì (보통)

89
New cards

기 일쑤이다

thường xuyên làm gì tiêu cực ( thường xuyên hút thuốc)

90
New cards

고 말다

cuối cùng thì, kết cục thì

91
New cards

-아/어 버리다

Một hành động đã kết thúc hoàn toàn. Mất rồi

92
New cards

아/어 내다

Hoàn thành một việc nào đó bằng sức của chủ ngữ

93
New cards

는지 알다 /모르다

biết.. không biết

94
New cards

는 반면에

trái lại, ngược lại

95
New cards

더니

Giống 는데 nhưng ko sử sụng cho ngôi thứ 1

96
New cards

으면서도

mặc dù, nhưng

97
New cards

건만

Tuy nhưng (giống với 지만 nhưng dùng 지만 nhiều hơn)

98
New cards

으려던 참이다

Đứng sau thân của động từ, biểu hiện ý nghĩa "vừa mới có ý định ..."

99
New cards

는다는 것이

định làm gì

100
New cards

으려고 하다

định làm gì