PHRASAL VERB

5.0(1)
studied byStudied by 12 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/158

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

159 Terms

1
New cards

come down

sa sút, xuống dốc

2
New cards

come down on/upon

mắng nhiếc, sỉ vã, trừng phạt

3
New cards

come down with

mắc bệnh

4
New cards

come in

đi vào

5
New cards

come in for

hứng chịu ( chỉ trích, khen ngợi, lời nhận xét )

6
New cards

come into

thừa hưởng, thừa nhận( tài sản, tiền bạc)

7
New cards

come off

thành công, rời ra, tách ra

8
New cards

come on

thôi nào, nhanh lên, bắt đầu

9
New cards

come out

xuất bản, ra mắt, được biết đến, xuất hiện

10
New cards

come over

ghé thăm, đi qua từ nơi này sang nơi khác

11
New cards

come round

hồi phục, thay đổi ý kiến, quan điểm

12
New cards

come up

được đề cập, nhắc đến, xảy ra ( vấn đề, cơ hội)

13
New cards

come up with

đề xuất, đưa ra ý tưởng, giải pháp

14
New cards

come up to

đạt đến (một tiêu chuẩn, mức độ mong đợi)

15
New cards

cut away

cắt, loại bỏ

16
New cards

cut back

giảm, cắt giảm ( số lượng, chi phí )

17
New cards

cut down

chặt, đốn, giảm bớt ( số lượng )

18
New cards

cut in

nói xen vào, chen ngang

19
New cards

cut off

cắt đứt, ngắt kết nối, cách ly, cô lập

20
New cards

cut out

cắt ra, loại bỏ ( máy móc ) ngừng hoạt động

21
New cards

cut up

cắt từng thành miếng nhỏ, chỉ trích nặng nề

22
New cards

cut down on

giảm bớt, cắt giảm ( số lượng, chi phí )

23
New cards

carry away

mang đi, quá hưng phấn, xúc động

24
New cards

carry off

thành công trong việc làm điều gì khó khăn

25
New cards

carry on

tiếp tục làm gì, hành động một cách khó chịu

26
New cards

carry out

thực hiện, tiến hành ( mệnh lệnh, kế hoạch )

27
New cards

carry over

chuyển qua, tiếp tục từ giai đoạn này sang giai đoạn khác

28
New cards

carry through

hoàn thành, làm xong, giúp ai đó vượt qua khó khăn

29
New cards

drop across

tình cờ gặp, tình cờ thấy

30
New cards

drop off

giảm sút, thả ai đó xuống, ngủ thiếp đi

31
New cards

drop in

ghé thăm, thăm không báo trước

32
New cards

drop on

trách mắng, phê bình ai đó một cách bất ngờ

33
New cards

drop out

bỏ học, rút lui, bỏ cuộc

34
New cards

die of

chết vì ( nguyên nhân, bệnh tật, đói khát )

35
New cards

die for

hi sinh cho, khao khát, rất muốn

36
New cards

die down

lắng xuống, giảm đi ( âm thanh, cảm xúc )

37
New cards

die off

chết dần, chết sạch

38
New cards

die out

tuyệt chủng, biến mất dần

39
New cards

do away with

loại bỏ, bãi bỏ

40
New cards

do by

đối xử với ai

41
New cards

do over

làm lại từ đầu

42
New cards

do up

sửa chữa, trang trí, cài ( nút áo, dây kéo )

43
New cards

fall out of

rơi ra khỏi , ngã ra khỏi

44
New cards

fall back

rút lui, lùi lại

45
New cards

fall back on

phải cần đến, phải dùng đến

46
New cards

fall behind

thụt lùi, tụt lại phía sau

47
New cards

fall down

rơi xuống, thất bại

48
New cards

fall for

mê tít, bị lừa, yêu ai đó

49
New cards

fall in with

tán đồng theo quan điểm của ai

50
New cards

fall off

giảm sút, suy giảm

51
New cards

fall on

tấn công

52
New cards

fall out

cãi nhau, bất hòa, xõa tóc

53
New cards

fall over

ngã lộn nhào, vấp ngã

54
New cards

fall through

thất bại, không đi đến kết quả nào

55
New cards

fall to

bắt đầu làm gì đó, trách nhiệm thuộc về ai

56
New cards

fall under

được liệt và, chịu ảnh hưởng của

57
New cards

fill out

làm căng ra, to ra

58
New cards

fill up

đổ đầy, lắp đầy

59
New cards

get across

giải thích rõ ràng

60
New cards

get around

đi vòng quanh, di chuyển, né tránh

61
New cards

get at

đạt tới, tiếp cận, ngụ ý

62
New cards

get away

đi khỏi, đi xa, trốn thoát

63
New cards

get back

quay trở lại, quay lại

64
New cards

get behind

thụt lùi, chưa hoàn thành, ủng hộ

65
New cards

get by

xoay sở để sống, vượt qua khó khăn

66
New cards

get down

làm cho ai đó buồn, viết xuống, ghi lại

67
New cards

get on

lên xe, tiến bộ, có quan hệ tốt

68
New cards

get off

xuống xe, rời đi, tránh phạt

69
New cards

get off with sb

tán tỉnh ai đó, hẹn hò

70
New cards

get out

ra ngoài, trốn thoát, xuất bản

71
New cards

get over

vượt qua, hồi phục

72
New cards

get round

thuyết phục, đi vòng quanh

73
New cards

get through

hoàn thành, vượt qua, kết nối

74
New cards

get down to V-ing

bắt đầu nghiêm túc làm gì

75
New cards

give away

cho đi, tiết lộ bí mật

76
New cards

give back

trả lại

77
New cards

give in

nhượng bộ, nộp bài

78
New cards

give off

tỏa ra, phát ra ( mùi, ánh sáng )

79
New cards

give out

phân phát, cạn kiệt

80
New cards

go after

theo đuổi, đuổi theo

81
New cards

go against

chống lại, đi ngược lại

82
New cards

go ahead

tiến lên, tiếp tục

83
New cards

go along

đi cùng, đồng ý

84
New cards

go along with

đồng ý, chấp thuận

85
New cards

go away

đi xa, biến đi

86
New cards

go by

trôi qua, dựa vào

87
New cards

go in for

tham gia, thích thú

88
New cards

go into

thảo luận chi tiết

89
New cards

go off

nổ, đổ chuông , thiu, hỏng

90
New cards

go over

kiểm tra, xem xét kỹ lưỡng

91
New cards

go through

trải qua, kiểm tra

92
New cards

go up

tăng lên, leo lên

93
New cards

go down

giảm xuống, chìm xuống

94
New cards

go with

hợp với, đồng ý với

95
New cards

hold back

kìm lại, giữ lại

96
New cards

hold down

giữ chặt, kiểm soát

97
New cards

hold forth

thuyết trình, nói chuyện lâu

98
New cards

hold in

kìm lại, giữ lại

99
New cards

hold off

trì hoãn, hoãn lại

100
New cards

hold on

chờ đợi, nắm chặt