1/131
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
how are you getting on with
hỏi thăm một chủ đề cụ thể
There's so much (of it) / (to do)
than vãn - quá nhiều thứ để làm
area of research
lĩnh vực nghiên cứu
reliable
đáng tin cậy
claim
tuyên bố
determine
quyết định
stereotype
rập khuôn
robust
mạnh mẽ ( + evidence )
support
ủng hộ
supportive
hỗ trợ
helpful
(adj) có ích; giúp đỡ
meaningful
có ý nghĩa
relevant
có liên quan
irrelevant
không thích hợp
outline
(v, n) vẽ, phác tảo; đường nét, hình dáng, nét ngoài
previous reseach(es)/study(-ies)
những nghiên cứu trước đây
>< recent ____
run through
chạy thử, rehearse
typical
adj. tiêu biểu, điển hình, đặc trưng
SYN: common, conventional
consensus
(n) sự đồng lòng, nhất trí
get over sth
vượt qua
on a positive note / on the bright sight
xét về mặt tốt (của việc gì đó )
to be expected to do sth
(v) được mong đợi làm việc gì đấy
There is(not) a clear picture for sth
Một việc gì đó diễn ra theo một cách (không) rõ ràng
mention
(v) đề cập tới; (n) sự nói đến, sự nhắc tới
get on with
có quan hệ tốt với ai đó
be in line with
(V) Đồng ý với, tán thành, ủng hộ
~ advocate = support sth publicly
accurate
(adj) chính xác
(N) Accuracy
eager to do sth
= keen on doing sth
= eager for N
Hào hứng (làm) / (với) một việc gì đó.
as far as sth goes
= in regard to sth = xét về một đối tượng nào đó
relate to
liên quan tới
be supposed to do sth
được cho là sẽ làm gì
revolve around sth
xoay quanh một thứ gì đó
brand sth as
= consider/see/view sth as
Harsh
(adj) thô, xù xì, xấu xí
category
= kind = type = sort = loại (N)
basis
n. nền tảng, cơ sở
I can see how that might be true
Tôi có thể hiểu tại sao nó như vậy
(S) be (sometimes) the exact opposite
thứ gì đó diễn ra theo chiều ngược lại hoàn toàn
clamour (for sth)
(v) kêu la, đòi hỏi thứ gì đó
Role
(n) vai trò
(scientifically) proven
(adj) được khoa học chứng minh
academic achievement
thành tích học tập
performance
hiệu suất làm việc/học tập
buổi biểu diễn
case
trường hợp
data
số liệu, dữ liệu
sth be proved to be accurate
thứ gì đó được chứng minh là đúng
account for sth
(V) giải thích thứ gì đó
(task1) chiếm bao nhiêu %
take something into consideration/account
cân nhắc/xem xét thứ gì đó
more/less likely (to V)
(việc gì đó) có xu hướng diễn ra nhiều/ít hơn
chance
= opportunity = cơ hội, khả năng thứ gì đó có thể xảy ra
benefit from
(v) hưởng lợi từ
marginal
(adj) nhỏ
status
tình trạng
contribute to
(v) đóng góp, góp phần
useful
adj. hữu ích, giúp ích
make an effort
cố gắng
= make an attempt to
put up with
(v) chịu đựng việc gì đó
sufficient
adj. (+ for) đủ, thích đáng
= enough
Suffice (V)
whereas
(conj) nhưng ngược lại, trong khi
display
(v,n) trưng bày, hiển thị // cuộc triễn lãm
gather
(v) thu thập, tập hợp
material
n., adj. nguyên vật liệu; vật chất, hữu hình
department
(n) phòng ban
i'm not clear about sth
Tôi không rõ thứ gì đó
That's how it ( used to be ) / ( was )
Đó là cách mà nó được tiến hành lúc trước
attract
(v) hút; thu hút, hấp dẫn
attract sb's attention
raise
(n) sự nâng, sự tăng (lương)
be part of
(v) là một phần của
profile
(n) sơ lược tiểu sử
find out
= figure out = tìm ra,tìm hiểu
consider + V-ing
Do dự khi làm gì/ cân nhắc khi làm gì
apply to (for)
(v) nộp hồ sơ ứng tuyển/đăng ký
presumably
(adv) có thể được, có lẽ
lecture
bài thuyết trình
tutorial
(n) bài hướng dẫn
it's up to sb
việc đó phụ thuộc vào (ai đó)
There's an interesting point
Có một điều khá thú vị..
be adapted to (for)
.v. quen với, thích nghi với
quotation
(n) trích dẫn
reference
(n) tài liệu tham khảo
particularly
(adv) = specifically = một cách đặc biệt, cá biệt, riêng biệt
obvious
= apparent = clear = rõ ràng
amusement
(n) sự/trò giải trí
wonder
(v) tự hỏi
theme
(n) đề tài, chủ đề ~ topic
hypothesis
(n) giả thuyết
= hypotheses
satire
(n) sự trào phúng, sự châm biếm
be in charge of
(v) chịu sự điều khiển , có trách nhiệm = be responsible for sth
illustrate
v. minh họa, làm rõ ý
advice
(n) lời khuyên, lời chỉ bảo
assignment
(n) sự phân công, sự giao việc, việc được giao
how to go about it / (sth)
tiến hành làm thứ gì đó
Compare
so sánh
coverage
việc đưa tin/phủ sóng
the front page
trang nhất (báo chí)
suppose
v. cho rằng, tin rằng, nghĩ rằng
have a big efffect/impact on sth
Có tác động lớn tới thứ gì đó
structure
(n) kết cấu, cấu trúc
bear in mind that
nhớ rằng = remember that
conflict
(n/v) sự xung đột