III. Phân Tích Dáng Bộ và Dáng : III.I. I. Đánh Giá Dáng Bộ Bình Thường (Lượng Giá Một Dáng Bộ Bình Thường); II. Đường Đi Của Dây Dọi (Đánh Giá Dáng Bộ Chuẩn); III. Sự Di Lệch Chính Trong Dáng Bộ (Dáng Bộ Bất Thường); III.II. IV. Đánh Giá Chức Năng Dáng Đi (Lượng Giá Dáng Đi) - Phần 1; IV. Đánh Giá Chức Năng Dáng Đi (Lượng Giá Dáng Đi) - Phần 2; V. Bảng Thuật Ngữ Chính

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
GameKnowt Play
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/142

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

143 Terms

1
New cards

Câu 1: Mục tiêu chính của việc phân loại dáng bộ là gì? 

A. Hiểu các loại dáng bộ cơ bản.

B. Đo chiều dài chi dưới. 

C. Đánh giá sự di động của lồng ngực. 

D. Xác định các nhóm cơ bị co rút. 

A. Hiểu các loại dáng bộ cơ bản.

2
New cards

Câu 2: Trong đánh giá dáng bộ bình thường, 'Sự thăng bằng của cơ thể' đề cập đến điều gì? 

A. Trọng lượng cơ thể di chuyển ra phía trước, phía sau hay về một bên. 

B. Sự cân đối của lồng ngực. 

C. Độ thẳng của cột sống. 

D. Tình trạng của các khớp gối. 

A. Trọng lượng cơ thể di chuyển ra phía trước, phía sau hay về một bên. 

3
New cards

Câu 3: Khi quan sát đầu trong đánh giá dáng bộ, những tình trạng cụ thể nào được kiểm tra

A. Thẳng, có nghiêng hay vẹo cổ (torticollis).  

B. Có hình phễu hay hình ức chim. 

C. Góc dưới hai xương vai có ngang nhau. 

D. Duỗi quá mức hay vẹo vào trong. 

A. Thẳng, có nghiêng hay vẹo cổ (torticollis).  

4
New cards

Câu 4: Hai dạng biến dạng lồng ngực chính nào được quan sát trong quá trình đánh giá dáng bộ

A. Hình phễu hay hình ức chim.  

B. Cân đối hay lệch vai. 

C. Gù lưng hay ưỡn lưng. 

D. Lớn hay nhỏ. 

A. Hình phễu hay hình ức chim.  

5
New cards

Câu 5: Trong đánh giá dáng bộ, điều gì được đánh giá đối với khớp vai

A. Cân đối hay lệch vai.  

B. Duỗi quá mức. 

C. Có gù lưng. 

D. Lớn hay nhỏ. 

A. Cân đối hay lệch vai.  

6
New cards

Câu 6: Các biến dạng cột sống nào được kiểm tra trong quá trình đánh giá dáng bộ

A. Gù lưng (kyphosis), ưỡn lưng (lordosis) hay vẹo cột sống (scoliosis).

B. Hình phễu hay hình ức chim. 

C. Lật ngửa hay lật sấp. 

D. Duỗi quá mức hay vẹo vào trong. 

A. Gù lưng (kyphosis), ưỡn lưng (lordosis) hay vẹo cột sống (scoliosis).

7
New cards

Câu 7: Làm thế nào để đánh giá sự thẳng hàng của xương chậu bằng cách sử dụng ASIS

A. Kiểm tra hai gai chậu trước trên (ASIS)ngang nhau hay bên cao bên thấp.  

B. Đo chiều dài của chi dưới. 

C. Quan sát sự di động của lồng ngực. 

D. Đánh giá tình trạng cơ bụng. 

A. Kiểm tra hai gai chậu trước trên (ASIS) có ngang nhau hay bên cao bên thấp.  

8
New cards

Câu 8: Các biến dạng khớp gối phổ biến nào được quan sát trong đánh giá dáng bộ

A. Duỗi quá mức, vẹo vào trong (genu-valgum) hay vẹo ra ngoài (genu-varum).  

B. Gù lưng hay ưỡn lưng. 

C. Lật ngửa hay lật sấp. 

D. Có hình phễu hay hình ức chim. 

A. Duỗi quá mức, vẹo vào trong (genu-valgum) hay vẹo ra ngoài (genu-varum).  

9
New cards

Câu 9: Trong đánh giá dáng bộ, những nhóm cơ nào được kiểm tra cụ thể về sự co rút

A. Cơ ngực lớn, cơ gập hông, cơ tam đầu đùi, cơ căng mạc đùi và dải chậu – chày, cơ bụng chân. ✓ 

B. Cơ tứ đầu đùi, cơ mông nhỡ, cơ chày trước. 

C. Cơ delta, cơ nhị đầu, cơ tam đầu cánh tay. 

D. Cơ lưng rộng, cơ thang, cơ ức đòn chũm. 

A. Cơ ngực lớn, cơ gập hông, cơ tam đầu đùi, cơ căng mạc đùi và dải chậu – chày, cơ bụng chân. ✓ 

10
New cards

Câu 10: Trong đánh giá dáng bộ, việc đo sự di động của lồng ngực được thực hiện như thế nào? 

A. Lúc hít vào và thở ra tối đa.  

B. Khi đứng thẳng. 

C. Khi xoay thân. 

D. Khi gập người về phía trước. 

A. Lúc hít vào và thở ra tối đa.  

11
New cards

Câu 11: Yếu tố nào sau đây là một trong các yếu tố bổ sung được xem xét trong đánh giá dáng bộ toàn diện

A. Dấu hiệu/triệu chứng, dinh dưỡng da, tình trạng tổng quát.  

B. Tốc độ đi bộ 10 mét. 

C. Chu kỳ dáng đi. 

D. Các cơ chế xoay bàn chân. 

A. Dấu hiệu/triệu chứng, dinh dưỡng da, tình trạng tổng quát.  

12
New cards

Câu 12: Khi đánh giá bàn chân trong dáng bộ, những tình trạng nào được kiểm tra

A. Lật ngửa (supination), lật sấp (pronation), vòm cung lòng bàn chân, độ nghiêng xương bàn chân, các ngón chân có tật. ✓ 

B. Gù lưng, ưỡn lưng, vẹo cột sống. 

C. Hình phễu, hình ức chim. 

D. Cân đối hay lệch vai. 

A. Lật ngửa (supination), lật sấp (pronation), vòm cung lòng bàn chân, độ nghiêng xương bàn chân, các ngón chân có tật.  

13
New cards

Câu 13: Khi đánh giá dáng bộ chuẩn bằng dây dọi từ phía sau lưng, những phần cơ thể nào được quan sát

A. Đầu, cột sống cổ, khớp vai, xương bả vai, cột sống ngực – thắt lưng, xương chậu, khớp hông, chi dưới, bàn chân.  

B. Xương sọ, chóp tai, xương sống cổ, khớp vai, xương sống thắt lưng, trục khớp hông, trục khớp gối, mắt cá ngoài. 

C. Lồng ngực, bụng, khớp gối, bàn chân. 

D. Cằm, đầu, cổ, vai, lưng, hông, gối, bàn chân. 

A. Đầu, cột sống cổ, khớp vai, xương bả vai, cột sống ngực – thắt lưng, xương chậu, khớp hông, chi dưới, bàn chân.  

14
New cards

Câu 14: Khi đánh giá dáng bộ chuẩn bằng dây dọi từ phía sau lưng, yếu tố nào sau đây KHÔNG được quan sát trực tiếp

A. Xương bả vai.   

B. Khớp hông. 

C. Mắt cá ngoài.  

D. Chi dưới. 

C. Mắt cá ngoài.  

15
New cards

Câu 15: Khi đánh giá dáng bộ chuẩn bằng dây dọi từ phía nghiêng, dây dọi đi qua những điểm mốc cơ thể nào? 

A. Xương sọ, chóp tai, xương sống cổ, khớp vai, xương sống thắt lưng, trục khớp hông, trục khớp gối, mắt cá ngoài.  

B. Đầu, cột sống cổ, khớp vai, xương bả vai, cột sống ngực – thắt lưng, xương chậu, khớp hông, chi dưới, bàn chân. 

C. Lồng ngực, bụng, khớp gối, bàn chân. 

D. Gai chậu trước trên, gai chậu sau trên, gối vẹo vào trong, gối vẹo ra ngoài. 

A. Xương sọ, chóp tai, xương sống cổ, khớp vai, xương sống thắt lưng, trục khớp hông, trục khớp gối, mắt cá ngoài.  

16
New cards

Câu 16: Điểm mốc nào sau đây KHÔNG thuộc các điểm dây dọi đi qua khi đánh giá dáng bộ chuẩn từ phía nghiêng

A. Chóp tai. 

B. Trục khớp gối. 

C. Xương bả vai.  

D. Xương sống thắt lưng. 

C. Xương bả vai.  

17
New cards

Câu 17: Mục đích chính của việc sử dụng dây dọi trong đánh giá dáng bộ chuẩn là gì? 

A. Để xác định sự cân đối và thẳng hàng của các phần cơ thể.  

B. Để đo chiều dài của các chi. 

C. Để đánh giá sự co rút của các nhóm cơ. 

D. Để kiểm tra tầm vận động của khớp. 

A. Để xác định sự cân đối và thẳng hàng của các phần cơ thể.  

18
New cards

Câu 18: Tật ưỡn cột sống (lordosis) được mô tả là gì ? 

A. Gia tăng đường cong lồi về phía sau của cột sống (vùng ngực). 

B. Gia tăng đường cong lồi về phía trước (vùng thắt lưng).  

C. Đường cong bất thường theo chiều ngang của cột sống. 

D. Giảm nghiêng xương chậu. 

B. Gia tăng đường cong lồi về phía trước (vùng thắt lưng).  

19
New cards

Câu 19: Tình trạng 'lưng cong (sway-back)' được đặc trưng bởi điều gì? 

A. Giảm nghiêng xương chậu. 

B. Gia tăng đường cong lồi về phía trước (vùng thắt lưng). 

C. Tăng nghiêng xương chậu ra sau, thường kèm gù lưng.  

D. Đường cong hình “C” (đơn) hoặc “S” (kép) của cột sống. 

C. Tăng nghiêng xương chậu ra sau, thường kèm gù lưng. ✓ (19)

20
New cards

Câu 20: Tật gù lưng (kyphosis) là gì? 

A. Gia tăng đường cong lồi về phía trước (vùng thắt lưng). 

B. Giảm nghiêng xương chậu. 

C. Gia tăng đường cong lồi về phía sau (vùng ngực).  

D. Đường cong bất thường theo chiều ngang của cột sống. 

C. Gia tăng đường cong lồi về phía sau (vùng ngực). ✓ 

21
New cards

Câu 21: Tật vẹo cột sống (scoliosis) có thể biểu hiện dưới dạng đường cong nào? 

A. Đường cong lồi về phía trước. 

B. Đường cong lồi về phía sau. 

C. Đường cong hình “C” (đơn) hoặc “S” (kép).

D. Đường cong phẳng. 

C. Đường cong hình “C” (đơn) hoặc “S” (kép). ✓

22
New cards

Câu 22: Khi đầu gối hướng vào trong, tình trạng này được gọi là gì? 

A. Gối lệch ra ngoài (genu-varum). 

B. Gối lệch vào trong (genu-valgum).  

C. Gối cong lõm trước/ưỡn (hyper-extension). 

D. Bàn chân bằng/bẹt (flat-foot). 

B. Gối lệch vào trong (genu-valgum).  

23
New cards

Câu 23: Tình trạng 'Gối cong lõm trước/ưỡn' còn được gọi là gì? 

A. Genu-varum. 

B. Genu-valgum. 

C. Hyper-extension.

D. Flat-foot. 

C. Hyper-extension.

24
New cards

Câu 24: Tật vẹo ngón chân cái vào trong được gọi là gì? 

A. Hallux varus. 

B. Hallux valgus.  

C. Hammer toe. 

D. Flat-foot. 

B. Hallux valgus.  

25
New cards

Câu 25: Tình trạng 'lưng bằng (flat-back)' có nghĩa là gì? 

A. Gia tăng đường cong lồi về phía trước (vùng thắt lưng). 

B. Giảm nghiêng xương chậu.  

C. Tăng nghiêng xương chậu ra sau. 

D. Gia tăng đường cong lồi về phía sau (vùng ngực). 

B. Giảm nghiêng xương chậu.  

26
New cards

Câu 26: Tật vẹo cổ (torticollis)một dạng di lệch chính ở bộ phận nào của cơ thể? 

A. Khớp vai. 

B. Xương bả vai. 

C. Đầu.  

D. Gối. 

C. Đầu.  

27
New cards

Câu 27: Khi góc dưới hai xương bả vai không ngang nhau/lệch, đây là di lệch chính ở bộ phận nào? 

A. Khớp vai. 

B. Xương bả vai.  

C. Lưng. 

D. Đầu. 

B. Xương bả vai.  

28
New cards

Câu 28: Tình trạng 'Gối lệch ra ngoài' còn được gọi là gì? 

A. Genu-valgum. 

B. Genu-varum.

C. Hyper-extension. 

D. Flat-foot. 

B. Genu-varum.

29
New cards

Câu 29: Tật 'ngón chân búa' (hammer toe)một di lệch chính ở bộ phận nào? 

A. Gối. 

B. Bàn chân.  

C. Xương chậu. 

D. Khớp vai. 

B. Bàn chân.  

30
New cards

Câu 30: Di lệch 'lệch vai' thuộc về bộ phận nào? 

A. Đầu. 

B. Khớp vai.  

C. Xương bả vai. 

D. Lưng. 

B. Khớp vai.  

31
New cards

Câu 31: Tật 'bàn chân bằng/bẹt' được mô tả như thế nào? 

A. Ngón chân cái biến dạng, lệch vào trong. 

B. Ngón chân cái biến dạng, lệch ra ngoài. 

C. Mất vòm cung lòng bàn chân.  

D. Ngón chân với khớp gian đốt gần gập và khớp gian đốt xa duỗi. 

C. Mất vòm cung lòng bàn chân.  

32
New cards

Câu 32: Tật vẹo ngón chân cái ra ngoài được gọi là gì? 

A. Hallux valgus. 

B. Hallux varus.  

C. Hammer toe. 

D. Flat-foot. 

B. Hallux varus.  

33
New cards

Câu 1: Khi quan sát dáng đi, sự thẳng hàng của cơ thể được đánh giá dựa trên những yếu tố nào? 

A. Đầu, vai, thân, gai chậu trước trên.  

B. Chỉ đầu và vai. 

C. Chỉ thân và gai chậu. 

D. Chỉ đầu và gai chậu. 

A. Đầu, vai, thân, gai chậu trước trên.  

34
New cards

Câu 2: Các cử động đại thể nào được đánh giá trong chức năng dáng đi

A. Đánh tay, độ dài bước chân, thời gian chu kỳ đi, chuyển động thẳng đứng của thân mình. ✓ 

B. Chỉ đánh tay và độ dài bước chân. 

C. Chỉ thời gian chu kỳ đi và chuyển động thẳng đứng của thân mình. 

D. Chỉ độ dài bước chân và chuyển động thẳng đứng của thân mình. 

A. Đánh tay, độ dài bước chân, thời gian chu kỳ đi, chuyển động thẳng đứng của thân mình. ✓ 

35
New cards

Câu 3: Độ dài bước chân bình thường của người trưởng thành là bao nhiêu so với độ dài bàn chân

A. Lớn hơn 3 lần độ dài bàn chân.  

B. Bằng 2 lần độ dài bàn chân. 

C. Nhỏ hơn 1 lần độ dài bàn chân. 

D. Bằng 3 lần độ dài bàn chân. 

A. Lớn hơn 3 lần độ dài bàn chân.  

36
New cards

Câu 4: Thời gian chu kỳ đi bình thường là bao nhiêu? 

A. Lớn hơn 1 giây (khoảng 117 bước/phút).  

B. Nhỏ hơn 1 giây (khoảng 117 bước/phút). 

C. Bằng 1 giây (khoảng 100 bước/phút). 

D. Lớn hơn 2 giây (khoảng 60 bước/phút). 

A. Lớn hơn 1 giây (khoảng 117 bước/phút).  

37
New cards

Câu 5: Trong chu kỳ dáng đi, giai đoạn 'Tiếp xúc ban đầu (gót chạm đất)' thuộc pha nào và chiếm bao nhiêu phần trăm chu kỳ

A. Pha chống (Stance Phase), 0-2%. ✓ 

B. Pha đu (Swing Phase), 0-2%. 

C. Pha chống (Stance Phase), 15-40%. 

D. Pha đu (Swing Phase), 50-65%. 

A. Pha chống (Stance Phase), 0-2%.  

38
New cards

Câu 6: Điều gì xảy ra trong giai đoạn 'Trong khi chịu tải' của pha chống trong chu kỳ dáng đi

A. Bàn chân giữ phẳng, chuyển trọng lượng.  

B. Gót nhấc lên, chuẩn bị chạm đất chân đối bên. 

C. Gối gập để bàn chân không chạm đất. 

D. Trọng lượng hoàn toàn ở chân chống. 

A. Bàn chân giữ phẳng, chuyển trọng lượng.  

39
New cards

Câu 7: Giai đoạn 'Giữa thì chống' trong pha chống của chu kỳ dáng đi được đặc trưng bởi điều gì? 

A. Trọng lượng hoàn toàn ở chân chống.  

B. Gót chạm đất. 

C. Cơ thể dịch chuyển về phía trước. 

D. Bàn chân không chạm đất. 

A. Trọng lượng hoàn toàn ở chân chống.  

40
New cards

Câu 8: Trong giai đoạn 'Cuối thì chống' của pha chống, điều gì xảy ra với gót chân

A. Gót nhấc lên.  

B. Gót chạm đất. 

C. Gót giữ nguyên vị trí. 

D. Gót trượt về phía trước. 

A. Gót nhấc lên.  

41
New cards

Câu 9: Giai đoạn 'Trước thì đu/nhấc ngón' của pha đu trong chu kỳ dáng đi có đặc điểm gì? 

A. Không có trọng lượng, chuẩn bị nhấc chân. 

B. Trọng lượng hoàn toàn ở chân chống. 

C. Gối gập để bàn chân không chạm đất. 

D. Bàn chân giữ phẳng. 

A. Không có trọng lượng, chuẩn bị nhấc chân. 

42
New cards

Câu 10: Trong giai đoạn 'Đầu thì đu' của pha đu, điều gì xảy ra với gối? 

A. Gối gập để bàn chân không chạm đất.  

B. Gối duỗi thẳng. 

C. Gối giữ nguyên vị trí. 

D. Gối ưỡn quá mức. 

A. Gối gập để bàn chân không chạm đất.  

43
New cards

Câu 11: Đặc điểm chính của giai đoạn 'Giữa thì đu' trong pha đu là gì? 

A. Trọng lượng chuyển về phía trước chân đối diện, bàn chân không chạm đất.  

B. Bàn chân chạm đất hoàn toàn. 

C. Gót chân nhấc lên. 

D. Chuẩn bị vị thế bàn chân cho tiếp xúc ban đầu. 

A. Trọng lượng chuyển về phía trước chân đối diện, bàn chân không chạm đất.  

44
New cards

Câu 12: Giai đoạn 'Cuối thì đu' của pha đu vai trò gì? 

A. Chuẩn bị vị thế bàn chân cho tiếp xúc ban đầu. ✓ 

B. Gối gập để bàn chân không chạm đất. 

C. Trọng lượng hoàn toàn ở chân chống. 

D. Bàn chân giữ phẳng. 

A. Chuẩn bị vị thế bàn chân cho tiếp xúc ban đầu.  

45
New cards

Câu 13: Các cơ nào sau đây tham gia vào hoạt động của khớp hông trong dáng đi

A. Cơ mông lớn, cơ thắt lưng, cơ mông nhỡ, cơ khép lớn, cơ mông bé.  

B. Cơ tứ đầu đùi, cơ tam đầu đùi. 

C. Cơ tam đầu cẳng chân, cơ chày sau. 

D. Cơ mác dài, cơ mác ngắn, cơ chày trước. 

A. Cơ mông lớn, cơ thắt lưng, cơ mông nhỡ, cơ khép lớn, cơ mông bé.  

46
New cards

Câu 14: Các cơ nào sau đây tham gia vào hoạt động của khớp gối trong dáng đi

A. Cơ tứ đầu đùi, cơ tam đầu đùi.  

B. Cơ mông lớn, cơ thắt lưng. 

C. Cơ tam đầu cẳng chân, cơ chày trước. 

D. Cơ mác dài, cơ duỗi các ngón. 

A. Cơ tứ đầu đùi, cơ tam đầu đùi.  

47
New cards

Câu 15: Các cơ nào sau đây tham gia vào hoạt động của khớp cổ chân trong dáng đi? 

A. Cơ tam đầu cẳng chân, cơ chày sau, cơ mác dài, cơ mác ngắn, cơ chày trước, cơ duỗi các ngón và duỗi ngón cái dài.  

B. Cơ mông lớn, cơ thắt lưng, cơ tứ đầu đùi. 

C. Cơ khép lớn, cơ mông bé, cơ tam đầu đùi. 

D. Cơ tứ đầu đùi, cơ tam đầu đùi, cơ mông nhỡ. 

A. Cơ tam đầu cẳng chân, cơ chày sau, cơ mác dài, cơ mác ngắn, cơ chày trước, cơ duỗi các ngón và duỗi ngón cái dài.  

48
New cards

Câu 16: Dáng đi nào sau đây được liệt kê là dáng đi bệnh lý

A. Liệt nửa người, co cứng, theo bước/ngựa, tiểu não, Parkinson.  

B. Dáng đi vững vàng. 

C. Dáng đi có độ dài bước chân đủ mức. 

D. Dáng đi có bàn chân không tiếp xúc. 

A. Liệt nửa người, co cứng, theo bước/ngựa, tiểu não, Parkinson.  

49
New cards

Câu 17: Đâu là một trong 5 điều kiện để phân tích vấn đềchẩn đoán phân biệt trong bước đi? 

A. Độ vững lúc chống.  

B. Thời gian chu kỳ đi lớn hơn 2 giây. 

C. Bàn chân luôn tiếp xúc với mặt đất ở thì đu. 

D. Tỷ lệ khung xương chậu so với chân đế. 

A. Độ vững lúc chống.  

50
New cards

Câu 18: Thuộc tính nào sau đây của dáng đi bình thường

A. Tính vững vàng.  

B. Bàn chân luôn tiếp xúc với mặt đất. 

C. Không cần chuẩn bị vị thế bàn chân. 

D. Độ dài bước chân ngắn. 

A. Tính vững vàng.  

51
New cards

Câu 19: Yếu tố nào sau đây được dùng để phân biệt dáng đi trưởng thành so với chưa trưởng thành

A. Thời gian thì chống đơn, tốc độ, nhịp bước, chiều dài bước chân, tỷ lệ khung xương chậu so với chân đế.  

B. Chỉ tốc độ và nhịp bước. 

C. Chỉ chiều dài bước chân. 

D. Chỉ tỷ lệ khung xương chậu so với chân đế. 

A. Thời gian thì chống đơn, tốc độ, nhịp bước, chiều dài bước chân, tỷ lệ khung xương chậu so với chân đế.  

52
New cards

Câu 20: Giai đoạn diễn tiến dáng đi 0-9 tháng tuổi được đặc trưng bởi điều gì? 

A. Đây là giai đoạn đầu tiên trong trình tự diễn tiến dáng đi.  

B. Giai đoạn này trẻ đã có dáng đi trưởng thành. 

C. Giai đoạn này trẻ đã có thể chạy. 

D. Giai đoạn này trẻ đã có thể nhảy. 

A. Đây là giai đoạn đầu tiên trong trình tự diễn tiến dáng đi.  

53
New cards

Câu 21: Giai đoạn 'Tiếp xúc ban đầu' của pha chống trong chu kỳ dáng đi quyết định yếu tố nào? 

A. Chiều dài bước.

B. Tốc độ đi bộ. 

C. Nhịp bước. 

D. Độ vững lúc chống. 

A. Chiều dài bước.

54
New cards

Câu 22: Giai đoạn "Tiếp xúc ban đầu" trong chu kỳ dáng đi chiếm bao nhiêu phần trăm của giai đoạn chống

A. 0-2% ✓ 

B. 2-15% 

C. 15-40% 

D. 40-50% 

A. 0-2% ✓ 

55
New cards

Câu 23: Trong giai đoạn "Trong khi chịu tải" của chu kỳ dáng đi, bàn chân đặc điểm gì? 

A. Gót chạm đất 

B. Bàn chân giữ phẳng  

C. Gót nhấc lên 

D. Chuẩn bị nhấc chân 

B. Bàn chân giữ phẳng  

56
New cards

Câu 24: Giai đoạn nào trong chu kỳ dáng đi trọng lượng hoàn toàn ở chân chống

A. Tiếp xúc ban đầu 

B. Trong khi chịu tải 

C. Giữa thì chống  

D. Cuối thì chống 

C. Giữa thì chống  

57
New cards

Câu 25: Dáng đi bất thường "ngắn/không có" thường xảy ra ở giai đoạn nào của thì chống

A. Tiếp xúc ban đầu 

B. Trong khi chịu tải 

C. Giữa thì chống   

D. Cuối thì chống  

D. Cuối thì chống  

58
New cards

Câu 26: Giai đoạn "Trước thì đu/nhấc ngón" trong chu kỳ dáng đi chiếm bao nhiêu phần trăm của giai đoạn đu

A. 0-2% 

B. 2-15% 

C. 50-65% ✓ 

D. 90-100% 

C. 50-65% ✓ 

59
New cards

Câu 27: Trong giai đoạn "Đầu thì đu", đặc điểm chính của khớp gối là gì? 

A. Gối duỗi thẳng 

B. Gối gập để bàn chân không chạm đất ✓ 

C. Gối cong lõm trước 

D. Gối vẹo vào trong 

B. Gối gập để bàn chân không chạm đất ✓ 

60
New cards

Câu 28: Giai đoạn nào trong chu kỳ dáng đi trọng lượng chuyển về phía trước chân đối diện và bàn chân không chạm đất

A. Trước thì đu/nhấc ngón 

B. Đầu thì đu 

C. Giữa thì đu  

D. Cuối thì đu 

C. Giữa thì đu  

61
New cards

Câu 29: Dáng đi bất thường "ngắn/mất" thường xảy ra giai đoạn nào của thì đu

A. Trước thì đu/nhấc ngón 

B. Đầu thì đu 

C. Giữa thì đu 

D. Cuối thì đu  

D. Cuối thì đu  

62
New cards

Câu 30: Các cơ nào sau đây thuộc nhóm cơ khớp hông được đề cập đến cơ

A. Cơ tứ đầu đùi 

B. Cơ mông lớn 

C. Cơ tam đầu cẳng chân 

D. Cơ chày trước 

B. Cơ mông lớn 

63
New cards

Câu 31: Hai nhóm cơ chính nào chịu trách nhiệm cho hoạt động của khớp gối trong dáng đi

A. Cơ tứ đầu đùi và cơ tam đầu đùi ✓ 

B. Cơ mông lớn và cơ thắt lưng 

C. Cơ chày sau và cơ mác dài 

D. Cơ duỗi các ngón và cơ duỗi ngón cái dài 

A. Cơ tứ đầu đùi và cơ tam đầu đùi ✓ 

64
New cards

Câu 32: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ khớp cổ chân được đề cập ? 

A. Cơ tam đầu cẳng chân 

B. Cơ chày sau 

C. Cơ mông nhỡ  

D. Cơ chày trước 

C. Cơ mông nhỡ  

65
New cards

Câu 33: Dáng đi nào sau đây được liệt kê là một trong các dáng đi bệnh lý? 

A. Dáng đi vững vàng. 

B. Dáng đi theo bước/ngựa. 

C. Dáng đi bình thường. 

D. Dáng đi bảo toàn năng lượng. 

B. Dáng đi theo bước/ngựa. 

66
New cards

Câu 34: Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là một trong "5 điều kiện cho bước đi" để phân tích vấn đề và chẩn đoán phân biệt

A. Độ vững lúc chống. 

B. Bàn chân hoàn toàn không tiếp xúc ở thì đu. 

C. Đặt lại vị thế bàn chân ở cuối thì đu. 

D. Tăng trương lực cơ ở thì chống.  

D. Tăng trương lực cơ ở thì chống.  

67
New cards

Câu 35: Thuộc tính nào sau đâymột đặc điểm của dáng đi bình thường

A. Bàn chân tiếp xúc hoàn toàn với sàn. 

B. Không vững vàng. 

C. Bảo toàn năng lượng.  

D. Độ dài bước chân không đủ. 

C. Bảo toàn năng lượng.  

68
New cards

Câu 36: Yếu tố nào sau đây KHÔNG được sử dụng để so sánh dáng đi trưởng thành với chưa trưởng thành

A. Nhịp bước. 

B. Chiều dài bước chân. 

C. Tỷ lệ khung xương chậu so với chân đế.  

D. Màu tóc. 

C. Tỷ lệ khung xương chậu so với chân đế.  

69
New cards

Câu 37: Giai đoạn tuổi nào sau đây được đề cập trong trình tự diễn tiến dáng đi

A. 1-2 tháng. 

B. 3-5 tháng. 

C. 9-15 tháng.  

D. 2-3 tuổi. 

C. 9-15 tháng.  

70
New cards

Câu 38: Ba cơ chế xoay bàn chân (Foot rockers) bao gồm những điểm nào? 

A. Gót, khớp gối, phần trước bàn chân. 

B. Gót, cổ chân, khớp háng. 

C. Cổ chân, khớp gối, khớp háng. 

D. Gót, cổ chân, phần trước bàn chân.  

D. Gót, cổ chân, phần trước bàn chân. ✓ 

71
New cards

Câu 39: Yếu tố nào sau đây KHÔNG được liệt kê nguyên nhân gây sai lệch mẫu dáng đi

A. Đau. 

B. Yếu cơ. 

C. Giới hạn ROM. 

D. Tăng cường sức mạnh cơ.  

D. Tăng cường sức mạnh cơ.  

72
New cards

Câu 40: Giả thuyết nào sau đây liên quan đến việc giảm nhấc chân khỏi sàn ở thì đu

A. Yếu cơ gập lưng cổ chân .  

B. Tăng trương lực cơ. 

C. Giới hạn ROM khớp gối. 

D. Mất điều hợp cử động. 

A. Yếu cơ gập lưng cổ chân .  

73
New cards

Câu 41: Việc đặt lại vị thế bàn chân không tốt ở cuối thì đu có thể do yếu tố nào? 

A. Yếu cơ duỗi gối. 

B. Yếu gập lưng cổ chân + duỗi gối ở thì đu.  

C. Tăng sức mạnh cơ. 

D. Giảm trương lực cơ. 

B. Yếu gập lưng cổ chân + duỗi gối ở thì đu.  

74
New cards

Câu 42: Giảm độ vững ở thì chống có thể do yếu tố nào? 

A. Giảm trương lực cơ. 

B. Tăng trương lực cơ đồng co cơ.  

C. Tăng sức mạnh cơ. 

D. Giảm giới hạn ROM. 

B. Tăng trương lực cơ và đồng co cơ.  

75
New cards

Câu 43: Nghiệm pháp đi bộ 10m được sử dụng để đánh giá yếu tố nào? 

A. Tốc độ đi bộ.  

B. Sức bền cơ. 

C. Khả năng thăng bằng. 

D. Tầm vận động khớp. 

A. Tốc độ đi bộ.  

76
New cards

Câu 44: Nghiệm pháp 6 phút đi bộ được sử dụng để đánh giá yếu tố nào? 

A. Tốc độ đi bộ. 

B. Quãng đường tối đa có thể đi bộ.  

C. Khả năng thăng bằng. 

D. Tầm vận động khớp. 

B. Quãng đường tối đa có thể đi bộ.  

77
New cards

Câu 45: Giai đoạn "Trong khi chịu tải" của chu kỳ dáng đi kéo dài từ bao nhiêu phần trăm? 

A. 0-2% 

B. 2-15%

C. 15-40% 

D. 40-50% 

B. 2-15% ✓

78
New cards

Câu 46: Điều gì xảy ra khi chân đối diện không chạm sàn, đánh dấu sự kết thúc của giai đoạn nào? 

A. Tiếp xúc ban đầu 

B. Trong khi chịu tải

C. Giữa thì chống 

D. Cuối thì chống 

B. Trong khi chịu tải

79
New cards

Câu 47: Giai đoạn "Đầu thì đu" kéo dài từ bao nhiêu phần trăm của chu kỳ dáng đi

A. 50-65% 

B. 65-75% ✓ 

C. 75-90% 

D. 90-100% 

B. 65-75% ✓ 

80
New cards

Câu 48: Trong giai đoạn "Cuối thì đu", bàn chân chuẩn bị cho hành động gì? 

A. Nhấc chân 

B. Gập gối 

C. Tiếp xúc ban đầu  

D. Chuyển trọng lượng 

C. Tiếp xúc ban đầu  

81
New cards

Câu 49: nào sau đây một trong những cơ chính của khớp hông được đề cập đến cơ? 

A. Cơ tứ đầu đùi 

B. Cơ mông nhỡ  

C. Cơ tam đầu cẳng chân 

D. Cơ chày trước 

B. Cơ mông nhỡ  

82
New cards

Câu 50: Cơ nào sau đây là một trong những cơ chính của khớp cổ chân được đề cập trong đến cơ

A. Cơ mông lớn 

B. Cơ tứ đầu đùi 

C. Cơ tam đầu cẳng chân  

D. Cơ khép lớn 

C. Cơ tam đầu cẳng chân  

83
New cards

Câu 51: Dáng đi nào sau đây là một dáng đi bệnh lý được liệt kê

A. Dáng đi vững vàng. 

B. Dáng đi tiểu não.  

C. Dáng đi bảo toàn năng lượng. 

D. Dáng đi bình thường. 

B. Dáng đi tiểu não.  

84
New cards

Câu 52: "Bàn chân hoàn toàn không tiếp xúc" ở thì đumột trong những điều kiện quan trọng để đánh giá gì? 

A. Độ vững lúc chống. 

B. Hiệu quả của việc bước đi.  

C. Đặt lại vị thế bàn chân. 

D. Độ dài bước đủ mức. 

B. Hiệu quả của việc bước đi.  

85
New cards

Câu 53: Để có dáng đi bình thường, bàn chân cần có đặc điểm gì ở thì đu

A. Tiếp xúc hoàn toàn với sàn. 

B. Không tiếp xúc với sàn.  

C. Gót chạm đất. 

D. Ngón chân chạm đất. 

B. Không tiếp xúc với sàn.  

86
New cards

Câu 54: Yếu tố nào sau đây được sử dụng để phân biệt dáng đi trưởng thành và chưa trưởng thành

A. Thời gian thì chống đơn.  

B. Màu da. 

C. Chiều cao. 

D. Cân nặng. 

A. Thời gian thì chống đơn.  

87
New cards

Câu 55: Giai đoạn tuổi nào sau đây là giai đoạn cuối cùng được đề cập trong trình tự diễn tiến dáng đi

A. 0-9 tháng. 

B. 18-24 tháng. 

C. 3-3.5 tuổi. 

D. 6-7 tuổi.  

D. 6-7 tuổi.  

88
New cards

Câu 56: Điểm xoay nào sau đây KHÔNG phảimột trong ba cơ chế xoay bàn chân (Foot rockers)

A. Gót. 

B. Cổ chân. 

C. Khớp gối .  

D. Phần trước bàn chân. 

C. Khớp gối .  

89
New cards

Câu 57: Giới hạn ROM (Range of Motion) là một yếu tố gây sai lệch mẫu dáng đi. ROM là gì? 

A. Sức mạnh cơ. 

B. Tầm vận động của khớp.  

C. Độ bền cơ. 

D. Tốc độ di chuyển. 

B. Tầm vận động của khớp.  

90
New cards

Câu 58: Theo giả thuyết về nguyên nhân gây sai lệch dáng đi, yếu tố nào sau đây có thể gây ra sai lệch? 

A. Tăng cường sức mạnh cơ. 

B. Giảm trương lực cơ. 

C. Khiếm khuyết.  

D. Tăng tầm vận động. 

C. Khiếm khuyết.  

91
New cards

Câu 59: Khi thực hiện nghiệm pháp đi bộ 10m, người bệnh được hướng dẫn đi với tốc độ như thế nào? 

A. Tốc độ tối đa. 

B. Tốc độ thoải mái. 

C. Tốc độ tối đa và thoải mái.  

D. Tốc độ chậm. 

C. Tốc độ tối đa và thoải mái.  

92
New cards

Câu 60: Giai đoạn nào trong thì chống cơ thể dịch chuyển về phía trước và gót nhấc lên

A. Tiếp xúc ban đầu. 

B. Trong khi chịu tải. 

C. Giữa thì chống. 

D. Cuối thì chống.  

D. Cuối thì chống.  

93
New cards

Câu 61: Trong giai đoạn "Trước thì đu/nhấc ngón", bàn chân đặc điểm gì? 

A. Có trọng lượng. 

B. Không có trọng lượng.

C. Gót chạm đất. 

D. Ngón chân chạm đất. 

B. Không có trọng lượng

94
New cards

Câu 62: Cơ tứ đầu đùi và cơ tam đầu đùi vai trò quan trọng trong hoạt động của khớp nào trong dáng đi? 

A. Khớp hông. 

B. Khớp gối.  

C. Khớp cổ chân. 

D. Khớp vai. 

B. Khớp gối.  

95
New cards

Câu 63: Dáng đi nào sau đây là một dáng đi bệnh lý được liệt kê ? 

A. Dáng đi liệt nửa người.  

B. Dáng đi nhanh nhẹn. 

C. Dáng đi uyển chuyển. 

D. Dáng đi cân đối. 

A. Dáng đi liệt nửa người.  

96
New cards

Câu 64: "Độ dài bước đủ mức"một trong những điều kiện cần thiết cho gì? 

A. Dáng đi bệnh lý. 

B. Dáng đi bất thường. 

C. Dáng đi hiệu quả.  

D. Dáng đi không vững. 

C. Dáng đi hiệu quả.  

97
New cards

Câu 65: Tính vững vàngmột thuộc tính quan trọng của dáng đi bình thường. Điều này có nghĩa là gì? 

A. Dễ bị ngã. 

B. Khó giữ thăng bằng. 

C. Ổn định và cân bằng.  

D. Di chuyển chậm. 

C. Ổn định và cân bằng.  

98
New cards

Câu 66: Yếu tố nào sau đây KHÔNG được sử dụng để so sánh dáng đi trưởng thành với chưa trưởng thành

A. Nhịp bước. 

B. Chiều dài bước chân. 

C. Tỷ lệ khung xương chậu so với chân đế. 

D. Màu tóc. ✓ 

D. Màu tóc. ✓ 

99
New cards

Câu 67: Giai đoạn tuổi nào sau đâygiai đoạn đầu tiên được đề cập trong trình tự diễn tiến dáng đi

A. 0-9 tháng.  

B. 9-15 tháng. 

C. 18-24 tháng. 

D. 3-3.5 tuổi. 

A. 0-9 tháng.  

100
New cards

Câu 68: Mất điều hợp cử động một trong những yếu tố gây sai lệch mẫu dáng đi. Điều này có nghĩa là gì? 

A. Cơ bắp quá mạnh. 

B. Khớp bị cứng. 

C. Khó khăn trong việc phối hợp các chuyển động.  

D. Tầm vận động quá lớn. 

C. Khó khăn trong việc phối hợp các chuyển động.