The growth of bike-sharing schemes around the world

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
GameKnowt Play
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/73

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

74 Terms

1
New cards

original (a)

/əˈrɪdʒ.ən.əl/

(thuộc) nguồn gốc, (thuộc) căn nguyên, đầu tiên

(thuộc) nguyên bản chính

Ex: Researchers tried many times to replicate the original experiment

(Các nhà nghiên cứu đã cố gắng lặp lại thí nghiệm ban đầu nhiều lần)

<p>(thuộc) nguồn gốc, (thuộc) căn nguyên, đầu tiên</p><p>(thuộc) nguyên bản chính</p><p>Ex: Researchers tried many times to replicate the original experiment</p><p>(Các nhà nghiên cứu đã cố gắng lặp lại thí nghiệm ban đầu nhiều lần)</p>
2
New cards

scheme /skiːm/

(n) [ + to infinitive ]

(v) to make a plan, esp. a secret and dishonest one:

+ All her assistants were scheming against her.

+ He was scheming to get the top job from the moment he joined the company.

+ Sự sắp xếp theo hệ thống, sự phối hợp

+ Kế hoạch; âm mưu

+ lược đồ, giản đồ, sơ đồ

Ex:

1. The committee came up with a creative fundraising scheme

-> Ủy ban đã đưa ra một kế hoạch gây quỹ sáng tạo

2. The firm is lead developer on a scheme to construct 800 homes.

-> Công ty là nhà phát triển hàng đầu trong kế hoạch xây dựng 800 ngôi nhà.

<p>+ Sự sắp xếp theo hệ thống, sự phối hợp</p><p>+ Kế hoạch; âm mưu</p><p>+ lược đồ, giản đồ, sơ đồ</p><p>Ex:</p><p>1. The committee came up with a creative fundraising scheme</p><p>-&gt; Ủy ban đã đưa ra một kế hoạch gây quỹ sáng tạo</p><p>2. The firm is lead developer on a scheme to construct 800 homes.</p><p>-&gt; Công ty là nhà phát triển hàng đầu trong kế hoạch xây dựng 800 ngôi nhà.</p>
3
New cards

scheme

+ a scheme to do sth: một kế hoạch để thực hiện

+ devise/come up with a scheme: nghĩ ra / đưa ra một kế hoạch

+ introduce/launch/set up a scheme: giới thiệu / khởi chạy / thiết lập một kế hoạch

+ run/operate a scheme: chạy / vận hành một chương trình

+ a job-creation/training scheme

+ a government/management scheme

+ an incentive/mentoring scheme: Một kế hoạch khuyến khích / tư vấn

+ investment/savings schemes: Chương trình đầu tư / tiết kiệm

+ participate in/be involved in a scheme: tham gia / tham gia vào một chương trình

<p>+ a scheme to do sth: một kế hoạch để thực hiện</p><p>+ devise/come up with a scheme: nghĩ ra / đưa ra một kế hoạch</p><p>+ introduce/launch/set up a scheme: giới thiệu / khởi chạy / thiết lập một kế hoạch</p><p>+ run/operate a scheme: chạy / vận hành một chương trình</p><p>+ a job-creation/training scheme</p><p>+ a government/management scheme</p><p>+ an incentive/mentoring scheme: Một kế hoạch khuyến khích / tư vấn</p><p>+ investment/savings schemes: Chương trình đầu tư / tiết kiệm</p><p>+ participate in/be involved in a scheme: tham gia / tham gia vào một chương trình</p>
4
New cards

come up

(+ with, to, in, at)

+ MOVE TOWARDS: tới gần, đến gần (ai, một nơi nào)

( + to: A stranger came up to me and shook my hand.)

+ BE MENTIONED: to be mentioned or talked about in conversation:

=> được nêu lên, được đặt ra (vấn đề để thảo luận), đưa ra

+ APPEAR: to happen, usually unexpectedly:

If a job or opportunity comes up, it becomes available:

5
New cards

activist (n)

UK: /ˈæk.tɪ.vɪst/

US: /ˈæk.tə.vɪst/

Nhà hoạt động xã hội, nhà hoạt động chính trị

+ activist organization: nhà hoạt động tổ chức

+ animal activist: nhà hoạt động về động vật

+ anti-war activist: nahf hoạt động chống chiến tranh

+ an animal rights activist: một nhà hoạt động vì quyền động vật

Ex: Human rights activists have accused the country's government of a systematic perpetration of violence against minority groups. => Các nhà hoạt động nhân quyền đã cáo buộc chính phủ nước này tiến hành bạo lực có hệ thống đối với các nhóm thiểu số.

<p>Nhà hoạt động xã hội, nhà hoạt động chính trị</p><p>+ activist organization: nhà hoạt động tổ chức</p><p>+ animal activist: nhà hoạt động về động vật</p><p>+ anti-war activist: nahf hoạt động chống chiến tranh</p><p>+ an animal rights activist: một nhà hoạt động vì quyền động vật</p><p>Ex: Human rights activists have accused the country's government of a systematic perpetration of violence against minority groups. =&gt; Các nhà hoạt động nhân quyền đã cáo buộc chính phủ nước này tiến hành bạo lực có hệ thống đối với các nhóm thiểu số.</p>
6
New cards

perceive (v)

/pəˈsiːv/

- hiểu, nhận thức, lĩnh hội

- thấy, trông thấy; nghe thấy, cảm thấy, ngửi thấy

+ to come to an opinion about something, or have a belief about something:

Ex:New technology was perceived to be a threat to employment.

=> Công nghệ mới được coi là mối đe dọa đối với việc làm.

+ to see something or someone, or to notice something that is obvious:

Ex: Perceiving that he wasn't happy with the arrangements, I tried to book a different hotel.

=> Nhận thấy rằng anh ấy không hài lòng với sự sắp xếp, tôi đã cố gắng đặt một khách sạn khác.

<p>- hiểu, nhận thức, lĩnh hội</p><p>- thấy, trông thấy; nghe thấy, cảm thấy, ngửi thấy</p><p>+ to come to an opinion about something, or have a belief about something:</p><p>Ex:New technology was perceived to be a threat to employment.</p><p>=&gt; Công nghệ mới được coi là mối đe dọa đối với việc làm.</p><p>+ to see something or someone, or to notice something that is obvious:</p><p>Ex: Perceiving that he wasn't happy with the arrangements, I tried to book a different hotel.</p><p>=&gt; Nhận thấy rằng anh ấy không hài lòng với sự sắp xếp, tôi đã cố gắng đặt một khách sạn khác.</p>
7
New cards

consumerism (n)

/kənˈsjuː.mə.rɪ.zəm/

- Sự bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

(protection of consumers against harmful products or business methods)

- chủ hãng tiêu dùng

- chủ nghĩa người tiêu dùng

# a situation involving (liên quan đến) large amounts of goods being sold to individuals rather than businesses, especially when this is very important to an economy:

Ex: More and more people are convinced of the importance of ethical and green consumerism.

=> Ngày càng có nhiều người bị thuyết phục về tầm quan trọng của chủ nghĩa tiêu dùng xanh và có đạo đức.

<p>- Sự bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng</p><p>(protection of consumers against harmful products or business methods)</p><p>- chủ hãng tiêu dùng</p><p>- chủ nghĩa người tiêu dùng</p><p># a situation involving (liên quan đến) large amounts of goods being sold to individuals rather than businesses, especially when this is very important to an economy:</p><p>Ex: More and more people are convinced of the importance of ethical and green consumerism.</p><p>=&gt; Ngày càng có nhiều người bị thuyết phục về tầm quan trọng của chủ nghĩa tiêu dùng xanh và có đạo đức.</p>
8
New cards

distribute (v)

/dɪˈstrɪb.juːt/

distribute sth to sb

distribute sth among sb

- Phân bổ, phân phối, phân phát (cái gì cho ai)

to distribute letters: phát thư

- Rắc, rải

to distribute manure over a field: rắc phân lên khắp cánh đồng

- sắp xếp, xếp loại, phân loại

to distribute book into classes: sắp xếp sách thành loại

# to give something out to several people, or to spread or supply something:

Ex: Several people were arrested for (đã bị bắt vì) distributing racist (người phân biệt chủng tộc) leaflets (tờ rơi)/pamphlets (=brochure) (to the spectators - cho khán giả).

<p>- Phân bổ, phân phối, phân phát (cái gì cho ai)</p><p>to distribute letters: phát thư</p><p>- Rắc, rải</p><p>to distribute manure over a field: rắc phân lên khắp cánh đồng</p><p>- sắp xếp, xếp loại, phân loại</p><p>to distribute book into classes: sắp xếp sách thành loại</p><p># to give something out to several people, or to spread or supply something:</p><p>Ex: Several people were arrested for (đã bị bắt vì) distributing racist (người phân biệt chủng tộc) leaflets (tờ rơi)/pamphlets (=brochure) (to the spectators - cho khán giả).</p>
9
New cards

engineer (v)

/ˌen.dʒɪˈnɪər

Kỹ sư

a civil engineer: kỹ sư xây dựng dân dụng

a mechanical/structural engineer: một kỹ sư cơ khí / kết cấu

a software engineer: Kỹ sư phần mềm

operating engineer: kỹ sư vận hành/điều hành

chemical engineer : kỹ sư hóa học

chief engineer : kỹ sư trưởng

consulting engineer : kỹ sư cố vấn

development engineer : kỹ sư thiết kế phát triển

geologic engineer : kỹ sư địa chất

managing engineer : kỹ sư quản lý

mining engineer : kỹ sư khai thác mỏ

mud engineer : kỹ sư bùn khoan

project engineer : kỹ sư đề án

research engineer : kỹ sư nghiên cứu

ale engineer : kỹ sư thương mại

<p>Kỹ sư</p><p>a civil engineer: kỹ sư xây dựng dân dụng</p><p>a mechanical/structural engineer: một kỹ sư cơ khí / kết cấu</p><p>a software engineer: Kỹ sư phần mềm</p><p>operating engineer: kỹ sư vận hành/điều hành</p><p>chemical engineer : kỹ sư hóa học</p><p>chief engineer : kỹ sư trưởng</p><p>consulting engineer : kỹ sư cố vấn</p><p>development engineer : kỹ sư thiết kế phát triển</p><p>geologic engineer : kỹ sư địa chất</p><p>managing engineer : kỹ sư quản lý</p><p>mining engineer : kỹ sư khai thác mỏ</p><p>mud engineer : kỹ sư bùn khoan</p><p>project engineer : kỹ sư đề án</p><p>research engineer : kỹ sư nghiên cứu</p><p>ale engineer : kỹ sư thương mại</p>
10
New cards

cycle (n)

/ˈsaɪ.kəl/

- (vật lý) chu kỳ, chu trình

reversible cycle: chu trình thuận nghịch

Ex: They work to shorten (rút ngắn) product-development cycles (chu kỳ phát triển sp) and to boost manufacturing productivity (tăng năng suất sx).

-(hoá học) vòng

the life cycle of a moth: vòng đời của một con bướm đêm

- tập thơ cùng chủ đề, tập bài hát cùng chủ đề (a group of plays, poems, songs)

Ex: It's one in a cycle of plays that are being performed on successive evenings. => Đó là một trong những vở kịch được trình diễn vào các buổi tối liên tiếp.

- xe đạp

Ex: A thousand people took part in the region's biggest-ever cycle race. => Một nghìn người đã tham gia cuộc đua xe đạp lớn nhất từ ​​trước đến nay trong khu vực.

<p>- (vật lý) chu kỳ, chu trình</p><p>reversible cycle: chu trình thuận nghịch</p><p>Ex: They work to shorten (rút ngắn) product-development cycles (chu kỳ phát triển sp) and to boost manufacturing productivity (tăng năng suất sx).</p><p>-(hoá học) vòng</p><p>the life cycle of a moth: vòng đời của một con bướm đêm</p><p>- tập thơ cùng chủ đề, tập bài hát cùng chủ đề (a group of plays, poems, songs)</p><p>Ex: It's one in a cycle of plays that are being performed on successive evenings. =&gt; Đó là một trong những vở kịch được trình diễn vào các buổi tối liên tiếp.</p><p>- xe đạp</p><p>Ex: A thousand people took part in the region's biggest-ever cycle race. =&gt; Một nghìn người đã tham gia cuộc đua xe đạp lớn nhất từ ​​trước đến nay trong khu vực.</p>
11
New cards

cycle (v)

quay vòng tròn theo chu kỳ

đi xe đạp

<p>quay vòng tròn theo chu kỳ</p><p>đi xe đạp</p>
12
New cards

involve (v)

/ɪnˈvɒlv/

- Tham gia vào

Ex: I prefer teaching methods that actively (tích cực) involve (tham gia) students in learning.

- gồm, bao hàm

Ex: The operation involves inserting a small tube into the heart. => Phẫu thuật bao gồm việc đưa một ống nhỏ vào tim.

- liên quan

Ex: The second accident involved (liên quan) two cars and a lorry (1 xe tải).

- (thường dạng bị động) thu hút tâm trí của; để hết tâm trí vào (cái gì)

Ex: The new mayor is keen to involve the local community in his plans for the city. => Thị trưởng mới rất muốn thu hút cộng đồng địa phương vào kế hoạch của mình cho thành phố

<p>- Tham gia vào</p><p>Ex: I prefer teaching methods that actively (tích cực) involve (tham gia) students in learning.</p><p>- gồm, bao hàm</p><p>Ex: The operation involves inserting a small tube into the heart. =&gt; Phẫu thuật bao gồm việc đưa một ống nhỏ vào tim.</p><p>- liên quan</p><p>Ex: The second accident involved (liên quan) two cars and a lorry (1 xe tải).</p><p>- (thường dạng bị động) thu hút tâm trí của; để hết tâm trí vào (cái gì)</p><p>Ex: The new mayor is keen to involve the local community in his plans for the city. =&gt; Thị trưởng mới rất muốn thu hút cộng đồng địa phương vào kế hoạch của mình cho thành phố</p>
13
New cards

recall (v)

- gọi về, đòi về, triệu về, triệu hồi

- nhắc nhở, nhắc lại, gợi lại

to recall someone to his duty: nhắc nhở ai nhớ đến nhiệm vụ của mình

- nhớ, nhớ lại

to recall someone's name: nhớ lại tên ai

- làm sống lại, gọi tỉnh lại

to recall someone to life: gọi người nào tỉnh lại

- huỷ bỏ; rút lại, lấy lại

to recall a decision: huỷ bỏ một quyết nghị

<p>- gọi về, đòi về, triệu về, triệu hồi</p><p>- nhắc nhở, nhắc lại, gợi lại</p><p>to recall someone to his duty: nhắc nhở ai nhớ đến nhiệm vụ của mình</p><p>- nhớ, nhớ lại</p><p>to recall someone's name: nhớ lại tên ai</p><p>- làm sống lại, gọi tỉnh lại</p><p>to recall someone to life: gọi người nào tỉnh lại</p><p>- huỷ bỏ; rút lại, lấy lại</p><p>to recall a decision: huỷ bỏ một quyết nghị</p>
14
New cards

publicise (v)

(UK) /ˈpʌb.lɪ.saɪz/

(US) publicize

đưa ra công khai; làm cho thiên hạ biết đến

quảng cáo

<p>đưa ra công khai; làm cho thiên hạ biết đến</p><p>quảng cáo</p>
15
New cards

struggle (v), (n)

/ˈstrʌɡ.əl/

- (n) sự đấu tranh; cuộc đấu tranh, cuộc chiến đấu

the struggle for independence: cuộc đấu tranh giành độc lập

the struggle for existence: cuộc đấu tranh sinh tồn

- (v)

+ đấu tranh, chống lại

to struggle against imperialism: đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc

+ vùng vẫy; vật lộn

the child struggled and kicked: đứa trẻ vùng vẫy và đạp

to struggle for one's living: vận lộn kiếm sống

to struggle with a mathematical problem: đánh vật với một bài toán

+ cố gắng, gắng sức

to struggle to express oneself: cố gắng diễn đạt, cố gắng phát biểu ý kiến (về một vấn đề gì)

+ di chuyển một cách khó khăn, len qua

to struggle through the crowd: len qua đám đông

<p>- (n) sự đấu tranh; cuộc đấu tranh, cuộc chiến đấu</p><p>the struggle for independence: cuộc đấu tranh giành độc lập</p><p>the struggle for existence: cuộc đấu tranh sinh tồn</p><p>- (v)</p><p>+ đấu tranh, chống lại</p><p>to struggle against imperialism: đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc</p><p>+ vùng vẫy; vật lộn</p><p>the child struggled and kicked: đứa trẻ vùng vẫy và đạp</p><p>to struggle for one's living: vận lộn kiếm sống</p><p>to struggle with a mathematical problem: đánh vật với một bài toán</p><p>+ cố gắng, gắng sức</p><p>to struggle to express oneself: cố gắng diễn đạt, cố gắng phát biểu ý kiến (về một vấn đề gì)</p><p>+ di chuyển một cách khó khăn, len qua</p><p>to struggle through the crowd: len qua đám đông</p>
16
New cards

get off

to leave a place, usually in order to start a journey:

to leave work with permission, usually at the end of the day:

<p>to leave a place, usually in order to start a journey:</p><p>to leave work with permission, usually at the end of the day:</p>
17
New cards

ground (n)

/ɡraʊnd/

- mặt đất, đất

to sit on the ground: ngồi trên (mặt) đất

to cut a tree to the ground: đốn cây sát góc (đất)

below ground: đã chết và chôn rồi

to break fresh ground: khai hoang; (nghĩa bóng) làm ra cái gì mới;

- bãi đất, khu đất; ruộng đất (của ai)

a volleyball ground: bãi bóng chuyền

- vị trí; khu đất; khoảng cách (trên mặt đất)

to keep one's ground: giữ vững vị trí; giữ vững lập trường lý lẽ

- đáy (biển, hồ...)

to touch ground: sát đất (đáy biển);

- (thường số nhiều) lý lẽ, lý do, căn cứ,

to have good ground(s) for the believing something: có đủ lý do để tin một điều gì

<p>- mặt đất, đất</p><p>to sit on the ground: ngồi trên (mặt) đất</p><p>to cut a tree to the ground: đốn cây sát góc (đất)</p><p>below ground: đã chết và chôn rồi</p><p>to break fresh ground: khai hoang; (nghĩa bóng) làm ra cái gì mới;</p><p>- bãi đất, khu đất; ruộng đất (của ai)</p><p>a volleyball ground: bãi bóng chuyền</p><p>- vị trí; khu đất; khoảng cách (trên mặt đất)</p><p>to keep one's ground: giữ vững vị trí; giữ vững lập trường lý lẽ</p><p>- đáy (biển, hồ...)</p><p>to touch ground: sát đất (đáy biển);</p><p>- (thường số nhiều) lý lẽ, lý do, căn cứ,</p><p>to have good ground(s) for the believing something: có đủ lý do để tin một điều gì</p>
18
New cards

oppose (v)

/əˈpəʊz/

-> opposed

- chống đối, phản đối

to oppose imperialism: chống chủ nghĩa đế quốc

to be opposed to: chống lại, phản đối

- đối kháng, đối lại, đối chọi, đối lập

to fury let us oppose patience: chúng ta hãy lấy sự kiên nhẫn để đối lại với sự giận dữ

- (động tính từ quá khứ) đối nhau, trái lại

characters strongly opposed: những tính tình rất xung khắc nhau

black is opposed to white: đen trái ngược với trắng

<p>- chống đối, phản đối</p><p>to oppose imperialism: chống chủ nghĩa đế quốc</p><p>to be opposed to: chống lại, phản đối</p><p>- đối kháng, đối lại, đối chọi, đối lập</p><p>to fury let us oppose patience: chúng ta hãy lấy sự kiên nhẫn để đối lại với sự giận dữ</p><p>- (động tính từ quá khứ) đối nhau, trái lại</p><p>characters strongly opposed: những tính tình rất xung khắc nhau</p><p>black is opposed to white: đen trái ngược với trắng</p>
19
New cards

initiative (n)

/i'niʃiətiv/

- bước đầu, sự khởi đầu, sự khởi xướng

to take the initiative in something: dẫn đầu trong việc gì, làm đầu tàu trong việc gì; khởi xướng việc gì

to have the initiative: có khả năng dẫn đầu; có quyền dẫn đầu

- sáng kiến, óc sáng kiến

take/seize/lose the initiative: mất / nắm bắt / mất sáng kiến

a marketing/cost-cutting initiative: sáng kiến tiếp thị/cắt giảm chi phí

a diplomatic/peace initiative: sáng kiến ngoại giao/hòa bình

an education/environmental/economic initiative

bold initiative: sáng kiến táo bạo

- (quân sự) thế chủ động

to hold the initiative: nắm thế chủ động

<p>- bước đầu, sự khởi đầu, sự khởi xướng</p><p>to take the initiative in something: dẫn đầu trong việc gì, làm đầu tàu trong việc gì; khởi xướng việc gì</p><p>to have the initiative: có khả năng dẫn đầu; có quyền dẫn đầu</p><p>- sáng kiến, óc sáng kiến</p><p>take/seize/lose the initiative: mất / nắm bắt / mất sáng kiến</p><p>a marketing/cost-cutting initiative: sáng kiến tiếp thị/cắt giảm chi phí</p><p>a diplomatic/peace initiative: sáng kiến ngoại giao/hòa bình</p><p>an education/environmental/economic initiative</p><p>bold initiative: sáng kiến táo bạo</p><p>- (quân sự) thế chủ động</p><p>to hold the initiative: nắm thế chủ động</p>
20
New cards

initiative (n)

conservation initiative: sáng kiến bảo tồn

Ex: Any conservation initiative that raises the value of intact ecosystems may increase the demand of outsiders to secure rights to these ecosystems. => Bất kỳ sáng kiến bảo tồn nào nhằm nâng cao giá trị của các hệ sinh thái nguyên vẹn có thể làm tăng nhu cầu của những người bên ngoài để đảm bảo các quyền đối với các hệ sinh thái này

<p>conservation initiative: sáng kiến bảo tồn</p><p>Ex: Any conservation initiative that raises the value of intact ecosystems may increase the demand of outsiders to secure rights to these ecosystems. =&gt; Bất kỳ sáng kiến bảo tồn nào nhằm nâng cao giá trị của các hệ sinh thái nguyên vẹn có thể làm tăng nhu cầu của những người bên ngoài để đảm bảo các quyền đối với các hệ sinh thái này</p>
21
New cards

seize (v)

/siːz/

seize assets/property: tịch thu tài sản/tài sản

seize a challenge/opportunity: nắm bắt một thách thức / cơ hội

seize control/power: nắm bắt quyền kiểm soát/ sức mạnh

- chiếm đoạt, cướp lấy, nắm lấy

+ to seize an opportunity: nắm lấy cơ hội

Ex: He seized (nắm bắt) the chance/opportunity (cơ hội) of a free flight with both hands (= with eagerness (háo hức) or enthusiasm (nhiệt tình)).

+ to seize power: cướp chính quyền, nắm chính quyền

Ex: Political instability helped the army to seize power.

=> Bất ổn chính trị đã giúp quân đội giành chính quyền.

- tóm bắt (ai), tịch thu, tịch biên

Ex: The goods that were seized had been hidden in a shipment of paint.

=> Hàng hóa bị thu giữ được cất giấu trong lô hàng sơn.

- nắm vững, hiểu thấu

to seize the essence of the matter: nắm vững được thực chất của vấn đề

<p>- chiếm đoạt, cướp lấy, nắm lấy</p><p>+ to seize an opportunity: nắm lấy cơ hội</p><p>Ex: He seized (nắm bắt) the chance/opportunity (cơ hội) of a free flight with both hands (= with eagerness (háo hức) or enthusiasm (nhiệt tình)).</p><p>+ to seize power: cướp chính quyền, nắm chính quyền</p><p>Ex: Political instability helped the army to seize power.</p><p>=&gt; Bất ổn chính trị đã giúp quân đội giành chính quyền.</p><p>- tóm bắt (ai), tịch thu, tịch biên</p><p>Ex: The goods that were seized had been hidden in a shipment of paint.</p><p>=&gt; Hàng hóa bị thu giữ được cất giấu trong lô hàng sơn.</p><p>- nắm vững, hiểu thấu</p><p>to seize the essence of the matter: nắm vững được thực chất của vấn đề</p>
22
New cards

council (n)

/ˈkaʊn.səl/

- hội đồng

+ administrative council: hội đồng hành chính

Ex: There will be an administrative council, and there is good cover in the way of gold and stable foreign securities.

=> Sẽ có một hội đồng hành chính, và có sự che chở tốt trong cách vàng và chứng khoán nước ngoài ổn định.

+ advisory council: hội đồng tư vấn

Ex: The advisory council that should have dealt with the issue was disregarded by the executive and legislative powers alike.

=> Hội đồng tư vấn đáng lẽ phải giải quyết vấn đề này đã bị các quyền hành pháp và lập pháp coi thường.

+ at-large council: hội đồng lớn một cuộc họp

Ex: There is one city council member for each of the five council districts, as well as two at-large council members.

=> Có một thành viên hội đồng thành phố cho mỗi trong số năm quận hội đồng, cũng như hai thành viên hội đồng lớn

<p>- hội đồng</p><p>+ administrative council: hội đồng hành chính</p><p>Ex: There will be an administrative council, and there is good cover in the way of gold and stable foreign securities.</p><p>=&gt; Sẽ có một hội đồng hành chính, và có sự che chở tốt trong cách vàng và chứng khoán nước ngoài ổn định.</p><p>+ advisory council: hội đồng tư vấn</p><p>Ex: The advisory council that should have dealt with the issue was disregarded by the executive and legislative powers alike.</p><p>=&gt; Hội đồng tư vấn đáng lẽ phải giải quyết vấn đề này đã bị các quyền hành pháp và lập pháp coi thường.</p><p>+ at-large council: hội đồng lớn một cuộc họp</p><p>Ex: There is one city council member for each of the five council districts, as well as two at-large council members.</p><p>=&gt; Có một thành viên hội đồng thành phố cho mỗi trong số năm quận hội đồng, cũng như hai thành viên hội đồng lớn</p>
23
New cards

council (n)

+ a council meeting/member/worker: một nhân viên/ thành viên/ cuộc họp hội đồng

+ a governing/ruling council: hội đồng quản trị / cầm quyền

+a local/town/city council: 1 hội đồng địa phương/ thị trấn/ TP

+ sit on/serve on/be elected to a council: ngồi trên / phục vụ trên / được bầu vào một hội đồng

Ex: The current mayor was first elected to the council in 2009.

<p>+ a council meeting/member/worker: một nhân viên/ thành viên/ cuộc họp hội đồng</p><p>+ a governing/ruling council: hội đồng quản trị / cầm quyền</p><p>+a local/town/city council: 1 hội đồng địa phương/ thị trấn/ TP</p><p>+ sit on/serve on/be elected to a council: ngồi trên / phục vụ trên / được bầu vào một hội đồng</p><p>Ex: The current mayor was first elected to the council in 2009.</p>
24
New cards

symbolic (a) / symbolical

US /sɪmˈbɑː.lɪk/

UK /sɪmˈbɒl.ɪk/

tượng trưng, biểu tượng, ký hiệu

Ex: In conclusion, symbolic appeals in bioethics are natural byproducts of our human makeup.

=> Tóm lại, những lời kêu gọi mang tính biểu tượng trong đạo đức sinh học là sản phẩm phụ tự nhiên của con người chúng ta.

<p>tượng trưng, biểu tượng, ký hiệu</p><p>Ex: In conclusion, symbolic appeals in bioethics are natural byproducts of our human makeup.</p><p>=&gt; Tóm lại, những lời kêu gọi mang tính biểu tượng trong đạo đức sinh học là sản phẩm phụ tự nhiên của con người chúng ta.</p>
25
New cards

bioethics (n)

/ˈbaɪ.əʊˌeθ.ɪks/

The study of what is right and wrong in new discoveries and techniques in biology, such as genetic engineering and the transplantation of organs:

Ex: This course is targeted to individuals beginning to study bioethics.

=> Khóa học này nhắm mục tiêu đến những cá nhân bắt đầu nghiên cứu về đạo đức sinh học.

<p>The study of what is right and wrong in new discoveries and techniques in biology, such as genetic engineering and the transplantation of organs:</p><p>Ex: This course is targeted to individuals beginning to study bioethics.</p><p>=&gt; Khóa học này nhắm mục tiêu đến những cá nhân bắt đầu nghiên cứu về đạo đức sinh học.</p>
26
New cards

elaborate (a), (v)

/iˈlæb.ər.ət/

- (a) phức tạp

an elaborate machine-tool: một máy công cụ phức tạp

- (a) tỉ mỉ, kỹ lưỡng, công phu; trau chuốt, tinh vi

an elaborate investigation: một cuộc điều tra tỉ mỉ

- (v) thảo tỉ mỉ, thảo kỹ lưỡng, sửa soạn công phu; làm công phu, trau chuốt (văn); dựng lên; trở thành tỉ mỉ; trở thành tinh vi

to elaborate a theory: dựng lên một lý thuyết

- (v) nói thêm, cho thêm chi tiết, (sinh vật học) chế tạo ra, sản ra

to on a problem: nói thêm về một vấn đề, cho thêm chi tiết về một vấn đề

<p>- (a) phức tạp</p><p>an elaborate machine-tool: một máy công cụ phức tạp</p><p>- (a) tỉ mỉ, kỹ lưỡng, công phu; trau chuốt, tinh vi</p><p>an elaborate investigation: một cuộc điều tra tỉ mỉ</p><p>- (v) thảo tỉ mỉ, thảo kỹ lưỡng, sửa soạn công phu; làm công phu, trau chuốt (văn); dựng lên; trở thành tỉ mỉ; trở thành tinh vi</p><p>to elaborate a theory: dựng lên một lý thuyết</p><p>- (v) nói thêm, cho thêm chi tiết, (sinh vật học) chế tạo ra, sản ra</p><p>to on a problem: nói thêm về một vấn đề, cho thêm chi tiết về một vấn đề</p>
27
New cards

elaborate (a), (v)

an elaborate ceremony: một buổi lễ công phu

an elaborate fireworks display: một màn trình diễn pháo hoa công phu

- (n) Containing a lot of careful detail or many detailed parts:

Ex: That seems a very elaborate way of recording the information - do you really need all of those details?

=> Đó có vẻ là một cách ghi thông tin rất phức tạp - bạn có thực sự cần tất cả những chi tiết đó không?

- (v) to add more information to or explain something that you have said:

Ex: The congresswoman said she was resigning, but refused to elaborate on her reasons for doing so.

=> Nữ dân biểu cho biết bà đã từ chức, nhưng từ chối nói rõ lý do vì sao làm như vậy.

<p>- (n) Containing a lot of careful detail or many detailed parts:</p><p>Ex: That seems a very elaborate way of recording the information - do you really need all of those details?</p><p>=&gt; Đó có vẻ là một cách ghi thông tin rất phức tạp - bạn có thực sự cần tất cả những chi tiết đó không?</p><p>- (v) to add more information to or explain something that you have said:</p><p>Ex: The congresswoman said she was resigning, but refused to elaborate on her reasons for doing so.</p><p>=&gt; Nữ dân biểu cho biết bà đã từ chức, nhưng từ chối nói rõ lý do vì sao làm như vậy.</p>
28
New cards

municipality (n)

UK: /mjuːˌnɪs.ɪˈpæl.ə.ti/

US: /mjuːˌnɪs.əˈpæl.ə.t̬i/

- đô thị tự trị, thành phố tự trị

- chính quyền thành phố tự trị, chính quyền đô thị tự trị

a city or town with its own local government, or the local government itself

EX: The smoking ban that started in 13 municipalities in New Mexico, including Santa Fe and Albuquerque, has now officially gone statewide.

=> Lệnh cấm hút thuốc bắt đầu ở 13 thành phố tự trị ở New Mexico, bao gồm Santa Fe và Albuquerque, hiện đã chính thức được áp dụng trên toàn tiểu bang.

EX: Rather than provide subsidized full-service housing, the municipality permits settlers to lease or purchase unused municipal land.

=> Thay vì cung cấp nhà ở đầy đủ dịch vụ được trợ cấp, thành phố tự trị cho phép người định cư thuê hoặc mua đất của thành phố chưa sử dụng.

<p>- đô thị tự trị, thành phố tự trị</p><p>- chính quyền thành phố tự trị, chính quyền đô thị tự trị</p><p>a city or town with its own local government, or the local government itself</p><p>EX: The smoking ban that started in 13 municipalities in New Mexico, including Santa Fe and Albuquerque, has now officially gone statewide.</p><p>=&gt; Lệnh cấm hút thuốc bắt đầu ở 13 thành phố tự trị ở New Mexico, bao gồm Santa Fe và Albuquerque, hiện đã chính thức được áp dụng trên toàn tiểu bang.</p><p>EX: Rather than provide subsidized full-service housing, the municipality permits settlers to lease or purchase unused municipal land.</p><p>=&gt; Thay vì cung cấp nhà ở đầy đủ dịch vụ được trợ cấp, thành phố tự trị cho phép người định cư thuê hoặc mua đất của thành phố chưa sử dụng.</p>
29
New cards

turn out (phrasal verb)

(+ to-infinitive) or (that-clause)

+ RESULT: to happen or become known to happen in a particular way:

Ex:

It turns out that she had known him when they were children.

=> Hóa ra cô ấy đã biết anh ấy khi họ còn nhỏ.

My fears turned out to be groundless.

=> Nỗi sợ hãi của tôi hóa ra là vô căn cứ.

+ (COME): to come, appear, or be present:

Ex:

Thousands of people turned out to welcome the team home.

=> Hàng nghìn người đã đổ ra đường chào đón đội nhà.

A lot of actors turned out for the audition

=> Rất nhiều diễn viên đã tham gia buổi thử giọng

<p>+ RESULT: to happen or become known to happen in a particular way:</p><p>Ex:</p><p>It turns out that she had known him when they were children.</p><p>=&gt; Hóa ra cô ấy đã biết anh ấy khi họ còn nhỏ.</p><p>My fears turned out to be groundless.</p><p>=&gt; Nỗi sợ hãi của tôi hóa ra là vô căn cứ.</p><p>+ (COME): to come, appear, or be present:</p><p>Ex:</p><p>Thousands of people turned out to welcome the team home.</p><p>=&gt; Hàng nghìn người đã đổ ra đường chào đón đội nhà.</p><p>A lot of actors turned out for the audition</p><p>=&gt; Rất nhiều diễn viên đã tham gia buổi thử giọng</p>
30
New cards

per (preposition)

/pɜːr/

- mỗi

+ per annum (year)/ month (mensem)/ day (diem)/ hour : mỗi năm/ tháng/ ngày/ giờ

Ex: Property prices in the area have increased by an average of 20% per year over the last three years.

+per head/person: mỗi đầu người/ người

=> Giá bất động sản trong khu vực đã tăng trung bình 20% mỗi năm trong ba năm qua.

Ex: The meal will cost $20 per person.

+ per litre/million/minute: mỗi lít / triệu / phút

Ex: They cut 2p per litre off the price of unleaded petrol.

=> Họ giảm 2p / lít giá xăng không chì.

There are more cafés per square mile here than anywhere else in the country

=> Có nhiều quán cafe trên mỗi dặm vuông ở đây hơn bất kỳ nơi nào khác trong đất nước này.

31
New cards

per (preposition)

/pɜːr/

- bởi, bằng, qua

+ per steamer: bằng tàu thuỷ

+ per rail: bằng xe lửa

+ per post: qua bưu điện

- do (ai làm, gửi...), theo

+ per Mr. Smith: do ông Xmít gửi

+ per procurationem: ((viết tắt) per proc; per pro; p.p) theo quyền được uỷ nhiệm; thừa lệnh

+ as per usual/ normal: theo thường lệ, như thói quen, như bình thường

+ as per instructions: theo hướng dẫn

Ex: The work was carried out as per instructions.

=> Công việc được thực hiện theo hướng dẫn.

The policy was not terminated as per your request.

=> Chính sách đã không bị chấm dứt theo yêu cầu của bạn.

32
New cards

nevertheless, however

tuy nhiên, tuy thế mà

<p>tuy nhiên, tuy thế mà</p>
33
New cards

unanimous (adj) , unanimously (adv), unanimously (n)

UK: /juːˈnæn.ɪ.məs/

US: /juːˈnæn.ə.məs/

- nhất trí, đồng lòng

Ex: It turned out that a white bicycle -per person, per kilometre - would cost the municipality only10% of what it contributed to public transport per person perkilometre.' Nevertheless, the council unanimously rejected

the plan.

=> Hóa ra là một chiếc xe đạp màu trắng - mỗi người, mỗi km - sẽ chỉ có chi phí cho đô thị 10% những gì nó đóng góp cho phương tiện giao thông công cộng trên mỗi người / km.' Tuy nhiên, hội đồng nhất trí bác bỏ kế hoạch

Ex: After a lengthy discussion we reached a unanimous decision on the proposal.

=> Sau một cuộc thảo luận kéo dài, chúng tôi đã đi đến quyết định nhất trí về đề xuất này.

<p>- nhất trí, đồng lòng</p><p>Ex: It turned out that a white bicycle -per person, per kilometre - would cost the municipality only10% of what it contributed to public transport per person perkilometre.' Nevertheless, the council unanimously rejected</p><p>the plan.</p><p>=&gt; Hóa ra là một chiếc xe đạp màu trắng - mỗi người, mỗi km - sẽ chỉ có chi phí cho đô thị 10% những gì nó đóng góp cho phương tiện giao thông công cộng trên mỗi người / km.' Tuy nhiên, hội đồng nhất trí bác bỏ kế hoạch</p><p>Ex: After a lengthy discussion we reached a unanimous decision on the proposal.</p><p>=&gt; Sau một cuộc thảo luận kéo dài, chúng tôi đã đi đến quyết định nhất trí về đề xuất này.</p>
34
New cards

reject (n), (v)

/rɪˈdʒekt/

- (n)

+ vật bị loại, vật bỏ đi, vật không được chọn

+ người bị loại (trong kỳ tuyển quân...), người bị đánh hỏng thi

+ (thương nghiệp) phế phẩm

- (v)

+ không nhanh, không chấp thuận, bác bỏ

to reject someone's demand: bác bỏ yêu câu của ai

+ loại ra, bỏ ra; đánh hỏng (thí sinh)

+ từ chối không tiếp (ai)

+ mửa, nôn ra

<p>- (n)</p><p>+ vật bị loại, vật bỏ đi, vật không được chọn</p><p>+ người bị loại (trong kỳ tuyển quân...), người bị đánh hỏng thi</p><p>+ (thương nghiệp) phế phẩm</p><p>- (v)</p><p>+ không nhanh, không chấp thuận, bác bỏ</p><p>to reject someone's demand: bác bỏ yêu câu của ai</p><p>+ loại ra, bỏ ra; đánh hỏng (thí sinh)</p><p>+ từ chối không tiếp (ai)</p><p>+ mửa, nôn ra</p>
35
New cards

glorious (a)

/ˈɡlɔː.ri.əs/

- vinh quang, vẻ vang, vinh dự

a glorious victory: chiến thắng vẻ vang

- huy hoàng, rực rỡ, lộng lẫy

a glorious time: thời đại huy hoàng

- hết sức thú vị, khoái trí

glorious fun: trò vui đùa hết sức thú vị

- (mỉa mai) tuyệt vời

a glorious muddle: một sự lộn xộn tuyệt vời

- (thông tục) chếnh choáng say, ngà ngà say

<p>- vinh quang, vẻ vang, vinh dự</p><p>a glorious victory: chiến thắng vẻ vang</p><p>- huy hoàng, rực rỡ, lộng lẫy</p><p>a glorious time: thời đại huy hoàng</p><p>- hết sức thú vị, khoái trí</p><p>glorious fun: trò vui đùa hết sức thú vị</p><p>- (mỉa mai) tuyệt vời</p><p>a glorious muddle: một sự lộn xộn tuyệt vời</p><p>- (thông tục) chếnh choáng say, ngà ngà say</p>
36
New cards

glorious (a)

- deserving or bringing great success and making somebody/something famous - deserving great admiration, praise, and honour

Ex: We congratulate you on this glorious victory.

- very beautiful and impressive

Ex: We sat on the beach and gazed at the glorious sunset.

=> Chúng tôi ngồi trên bãi biển và nhìn ngắm hoàng hôn rực rỡ.

- Glorious weather is very pleasant (dễ chịu), and especially hot and sunny

- very enjoyable (thú vị) or giving great pleasure (mang lại niềm vui lớn) = wonderful

a glorious trip to Rome:

37
New cards

discourage (v)

/dɪˈskʌr.ɪdʒ/

- MAKE LESS CONFIDENT: làm mất hết can đảm, làm chán nản, làm ngã lòng, làm nản lòng

EX: She sometimes got discouraged about her social life, which was going nowhere, she felt.

=> Cô ấy đôi khi cảm thấy chán nản về cuộc sống xã hội của mình, vốn chẳng đi đến đâu, cô ấy cảm thấy thế.

- PREVENT: (+ from) can ngăn (ai làm việc gì)

EX: The tough competition discourages many athletes from making a serious attempt to make the Olympic team.

=> Sự cạnh tranh khó khăn CAN NGĂN nhiều vận động viên làm một nỗ lực nghiêm túc để làm cho đội Olympic.

We tried to discourage him from spending so much money. => Chúng tôi đã cố gắng ngăn cản anh ta tiêu quá nhiều tiền.

<p>- MAKE LESS CONFIDENT: làm mất hết can đảm, làm chán nản, làm ngã lòng, làm nản lòng</p><p>EX: She sometimes got discouraged about her social life, which was going nowhere, she felt.</p><p>=&gt; Cô ấy đôi khi cảm thấy chán nản về cuộc sống xã hội của mình, vốn chẳng đi đến đâu, cô ấy cảm thấy thế.</p><p>- PREVENT: (+ from) can ngăn (ai làm việc gì)</p><p>EX: The tough competition discourages many athletes from making a serious attempt to make the Olympic team.</p><p>=&gt; Sự cạnh tranh khó khăn CAN NGĂN nhiều vận động viên làm một nỗ lực nghiêm túc để làm cho đội Olympic.</p><p>We tried to discourage him from spending so much money. =&gt; Chúng tôi đã cố gắng ngăn cản anh ta tiêu quá nhiều tiền.</p>
38
New cards

least (adjective, adverb, pronoun)

/li:st/

- (a) tối thiểu, nhỏ nhất, ít nhất, kém nhất

EX: This group is the least likely of the four to win.

=> Nhóm này có ít khả năng chiến thắng nhất trong bốn nhóm.

- (adv) tối thiểu, ít nhất

least of all: ít hơn cả, kém hơn cả

EX: I like the green one least of all.

=> Tôi thích nhất là màu xanh lá cây.

- (n) tối thiểu, cái nhỏ nhất, cái kém nhất

+ at [the] least: tối thiểu, ít nhất

EX: It'll take a year, at the very least.

=> Ít nhất sẽ mất một năm.

+ in the least: tối thiểu, chút nào

+ not in the least: không một chút nào, không một tí nào

EX: He was not in the least discouraged

=> anh ấy không nản chí chút nào.

<p>- (a) tối thiểu, nhỏ nhất, ít nhất, kém nhất</p><p>EX: This group is the least likely of the four to win.</p><p>=&gt; Nhóm này có ít khả năng chiến thắng nhất trong bốn nhóm.</p><p>- (adv) tối thiểu, ít nhất</p><p>least of all: ít hơn cả, kém hơn cả</p><p>EX: I like the green one least of all.</p><p>=&gt; Tôi thích nhất là màu xanh lá cây.</p><p>- (n) tối thiểu, cái nhỏ nhất, cái kém nhất</p><p>+ at [the] least: tối thiểu, ít nhất</p><p>EX: It'll take a year, at the very least.</p><p>=&gt; Ít nhất sẽ mất một năm.</p><p>+ in the least: tối thiểu, chút nào</p><p>+ not in the least: không một chút nào, không một tí nào</p><p>EX: He was not in the least discouraged</p><p>=&gt; anh ấy không nản chí chút nào.</p>
39
New cards

to ask

ask after sb

ask around

ask for sb

ask for sb/sth

ask sb in

ask sb out

<p>ask after sb</p><p>ask around</p><p>ask for sb</p><p>ask for sb/sth</p><p>ask sb in</p><p>ask sb out</p>
40
New cards

scale (n)

/skeɪl/

- (n) cái cân

- (n) sự chia độ; hệ thống có chia độ; sự sắp xếp theo trình độ

+ base salary scale: bậc lương căn bản

+ to be high in the scale of creation: có tính chất sáng tạo ở trình độ cao

+ at the top/ bottom of the scale: ở trình độ cao nhất/ thấp nhất

+ on a scale of 1 to 10/zero to 100, etc.: trên thang điểm từ 1 đến 10/0 đến 100, v.v.

EX: How would you rate his work on a scale of 1 to 5?

=> Bạn đánh giá công việc của anh ấy trên thang điểm từ 1 đến 5 như thế nào?

- (n) số tỷ lệ; thước tỷ lệ, tỷ lệ, quy mô, phạm vi, thang đo, thước chia độ, thang (giá...), thước tỉ lệ (của một bản đồ)

+ scale map: bản đồ tỷ lệ

+ the scale to be one to fifty thousand: tỷ lệ sẽ là 1 qoành 5 000

+on a great/ large/ small scale: trên quy mô lớn/nhỏ

+ on a world/ global/ national/ international scale: trên phạm vi toàn thế giới/ toàn cầu/ quốc tế

+ the scale of sth

EX: We failed to recognize the scale of the problem.

=> Chúng tôi không thể nhận ra quy mô của vấn đề.

+ a scale drawing/model: một bản vẽ / mô hình tỷ lệ

+ to achieve economies of scale in production (= to produce many items so the cost of producing each one is reduced): để đạt được hiệu quả kinh tế theo quy mô trong sản xuất (= sản xuất nhiều mặt hàng để giảm chi phí sản xuất mỗi mặt hàng)

<p>- (n) cái cân</p><p>- (n) sự chia độ; hệ thống có chia độ; sự sắp xếp theo trình độ</p><p>+ base salary scale: bậc lương căn bản</p><p>+ to be high in the scale of creation: có tính chất sáng tạo ở trình độ cao</p><p>+ at the top/ bottom of the scale: ở trình độ cao nhất/ thấp nhất</p><p>+ on a scale of 1 to 10/zero to 100, etc.: trên thang điểm từ 1 đến 10/0 đến 100, v.v.</p><p>EX: How would you rate his work on a scale of 1 to 5?</p><p>=&gt; Bạn đánh giá công việc của anh ấy trên thang điểm từ 1 đến 5 như thế nào?</p><p>- (n) số tỷ lệ; thước tỷ lệ, tỷ lệ, quy mô, phạm vi, thang đo, thước chia độ, thang (giá...), thước tỉ lệ (của một bản đồ)</p><p>+ scale map: bản đồ tỷ lệ</p><p>+ the scale to be one to fifty thousand: tỷ lệ sẽ là 1 qoành 5 000</p><p>+on a great/ large/ small scale: trên quy mô lớn/nhỏ</p><p>+ on a world/ global/ national/ international scale: trên phạm vi toàn thế giới/ toàn cầu/ quốc tế</p><p>+ the scale of sth</p><p>EX: We failed to recognize the scale of the problem.</p><p>=&gt; Chúng tôi không thể nhận ra quy mô của vấn đề.</p><p>+ a scale drawing/model: một bản vẽ / mô hình tỷ lệ</p><p>+ to achieve economies of scale in production (= to produce many items so the cost of producing each one is reduced): để đạt được hiệu quả kinh tế theo quy mô trong sản xuất (= sản xuất nhiều mặt hàng để giảm chi phí sản xuất mỗi mặt hàng)</p>
41
New cards

c'est la vie

- Used to say that situations of that type happen in life, and you cannot do anything about them

EX: I can't go to the game on Saturday - I've got to work. Oh well, c'est la vie.

=> Tôi không thể đi xem trận đấu vào thứ Bảy- tôi phải làm việc. Ồ, c'est la vie.

<p>- Used to say that situations of that type happen in life, and you cannot do anything about them</p><p>EX: I can't go to the game on Saturday - I've got to work. Oh well, c'est la vie.</p><p>=&gt; Tôi không thể đi xem trận đấu vào thứ Bảy- tôi phải làm việc. Ồ, c'est la vie.</p>
42
New cards

scale (v)

/skeɪl/

- đánh vảy, lột vảy, cạo lớp gỉ; cạo cáu, cạo bựa, tróc vảy, sầy vảy

Ex: The dentist scaled and polished my teeth last week.

(Nha sĩ đã cạo vôi răng và đánh bóng răng cho tôi vào tuần trước.)

- to climb up a steep surface, such as a wall or the side of a mountain, often using special equipment: (để leo lên bề mặt dốc, chẳng hạn như tường hoặc sườn núi, thường sử dụng thiết bị đặc biệt:)

Ex: The prisoner scaled the high prison wall and ran off.

(Tù nhân vượt qua bức tường cao của nhà tù và bỏ chạy.)

+ leo, trèo (bằng thang)

+ vẽ (bản đồ) theo tỷ lệ

to scale up: vẽ to ra; tăng cườngto scale down: vẽ nhỏ đi; giảm xuống

+ có cùng tỷ lệ; có thể so được với nhau

<p>- đánh vảy, lột vảy, cạo lớp gỉ; cạo cáu, cạo bựa, tróc vảy, sầy vảy</p><p>Ex: The dentist scaled and polished my teeth last week.</p><p>(Nha sĩ đã cạo vôi răng và đánh bóng răng cho tôi vào tuần trước.)</p><p>- to climb up a steep surface, such as a wall or the side of a mountain, often using special equipment: (để leo lên bề mặt dốc, chẳng hạn như tường hoặc sườn núi, thường sử dụng thiết bị đặc biệt:)</p><p>Ex: The prisoner scaled the high prison wall and ran off.</p><p>(Tù nhân vượt qua bức tường cao của nhà tù và bỏ chạy.)</p><p>+ leo, trèo (bằng thang)</p><p>+ vẽ (bản đồ) theo tỷ lệ</p><p>to scale up: vẽ to ra; tăng cườngto scale down: vẽ nhỏ đi; giảm xuống</p><p>+ có cùng tỷ lệ; có thể so được với nhau</p>
43
New cards

deposit (n), (v)

/di'pɔzit/

% (n)

- vật gửi, tiền gửi

- tiền ký quỹ, tiền đặc cọc, tiền ký quỹ

- chất lắng, vật lắng

- khoáng sản; mỏ

+ money on deposit: tiền gửi ngân hàng có lãi

+ to leave some money as deposit: để tiền đặt cọc

+ a thick deposit of mud: một lớp bùn lắng dầy

EX: Using the cash machine I can make a deposit at any time of the day. (Sử dụng máy rút tiền, tôi có thể gửi tiền vào bất kỳ thời điểm nào trong ngày.)

+ have/keep/hold money on deposit: có / giữ / giữ tiền ký quỹ

EX: Rather than hold money on deposit, you should pay off your debts.(Thay vì giữ tiền ký quỹ, bạn nên trả hết nợ của mình.

+ make/pay/put down a deposit (on sth): thực hiện / thanh toán / đặt cọc TIỀN (on sth)

EX: Many families put down a deposit for their summer holidays as early as January. (Nhiều gia đình đặt cọc cho kỳ nghỉ hè của họ ngay từ đầu tháng Giêng.)

+ a €50/$100, etc. deposit = một khoản tiền gửi € 50 / $ 100, v.v.

+ ask for/request (require) a deposit = yêu cầu / yêu cầu đặt cọc

EX: Normally someone selling a house would ask for a deposit of at least 5%. (Thông thường ai đó bán nhà sẽ yêu cầu đặt cọc ít nhất 5%.)

+ non-refundable deposit = tiền đặt cọc không hoàn lại

+ lose a deposit = mất một khoản tiền gửi

<p>% (n)</p><p>- vật gửi, tiền gửi</p><p>- tiền ký quỹ, tiền đặc cọc, tiền ký quỹ</p><p>- chất lắng, vật lắng</p><p>- khoáng sản; mỏ</p><p>+ money on deposit: tiền gửi ngân hàng có lãi</p><p>+ to leave some money as deposit: để tiền đặt cọc</p><p>+ a thick deposit of mud: một lớp bùn lắng dầy</p><p>EX: Using the cash machine I can make a deposit at any time of the day. (Sử dụng máy rút tiền, tôi có thể gửi tiền vào bất kỳ thời điểm nào trong ngày.)</p><p>+ have/keep/hold money on deposit: có / giữ / giữ tiền ký quỹ</p><p>EX: Rather than hold money on deposit, you should pay off your debts.(Thay vì giữ tiền ký quỹ, bạn nên trả hết nợ của mình.</p><p>+ make/pay/put down a deposit (on sth): thực hiện / thanh toán / đặt cọc TIỀN (on sth)</p><p>EX: Many families put down a deposit for their summer holidays as early as January. (Nhiều gia đình đặt cọc cho kỳ nghỉ hè của họ ngay từ đầu tháng Giêng.)</p><p>+ a €50/$100, etc. deposit = một khoản tiền gửi € 50 / $ 100, v.v.</p><p>+ ask for/request (require) a deposit = yêu cầu / yêu cầu đặt cọc</p><p>EX: Normally someone selling a house would ask for a deposit of at least 5%. (Thông thường ai đó bán nhà sẽ yêu cầu đặt cọc ít nhất 5%.)</p><p>+ non-refundable deposit = tiền đặt cọc không hoàn lại</p><p>+ lose a deposit = mất một khoản tiền gửi</p>
44
New cards

deposit (n) (V)

% (v)

- gửi (tiền, đồ vật...), gửi (tiền) ở ngân hàng, gửi (tiền) ký quỹ, đặt cọc

- làm lắng đọng

- đặt, để

- đẻ (trứng) (ở đâu)

+ deposit money/a cheque/funds = gửi tiền / séc / quỹ

+ deposit sth in/into sth = gửi tiền vào / vào sth

EX: You can choose to have your salary deposited directly into your bank account. (Bạn có thể chọn để tiền lương của mình được gửi trực tiếp vào tài khoản ngân hàng của bạn.)

+ deposit sth with sb = ký gửi sth với sb

EX: The documents have been deposited with the solicitor for safe-keeping. (Các tài liệu đã được gửi cho luật sư để giữ an toàn.)

EX: I deposited $500 in my savings account last week.

EX: she deposited her child in the cradle: chị ta đặt con vào nôi

<p>% (v)</p><p>- gửi (tiền, đồ vật...), gửi (tiền) ở ngân hàng, gửi (tiền) ký quỹ, đặt cọc</p><p>- làm lắng đọng</p><p>- đặt, để</p><p>- đẻ (trứng) (ở đâu)</p><p>+ deposit money/a cheque/funds = gửi tiền / séc / quỹ</p><p>+ deposit sth in/into sth = gửi tiền vào / vào sth</p><p>EX: You can choose to have your salary deposited directly into your bank account. (Bạn có thể chọn để tiền lương của mình được gửi trực tiếp vào tài khoản ngân hàng của bạn.)</p><p>+ deposit sth with sb = ký gửi sth với sb</p><p>EX: The documents have been deposited with the solicitor for safe-keeping. (Các tài liệu đã được gửi cho luật sư để giữ an toàn.)</p><p>EX: I deposited $500 in my savings account last week.</p><p>EX: she deposited her child in the cradle: chị ta đặt con vào nôi</p>
45
New cards

to drop (dropped) sth (v)

rớt xuống, chảy nhỏ giọt, bỏ xuống

để rơi

- chảy nhỏ giọt, rơi nhỏ giọt; nhỏ giọt ráo nước

- rơi, rớt xuống, gục xuống

- thôi ngừng lại, dừng lại, đứt đoạn

- sụt, giảm, hạ; lắng xuống

prices drop: giá cả sụt xuống

voices drop: giọng hạ thấp xuống

- rơi vào (tình trạng nào đó...)

- co rúm lại, thu mình lại (trước thú săn) (chó săn

<p>rớt xuống, chảy nhỏ giọt, bỏ xuống</p><p>để rơi</p><p>- chảy nhỏ giọt, rơi nhỏ giọt; nhỏ giọt ráo nước</p><p>- rơi, rớt xuống, gục xuống</p><p>- thôi ngừng lại, dừng lại, đứt đoạn</p><p>- sụt, giảm, hạ; lắng xuống</p><p>prices drop: giá cả sụt xuống</p><p>voices drop: giọng hạ thấp xuống</p><p>- rơi vào (tình trạng nào đó...)</p><p>- co rúm lại, thu mình lại (trước thú săn) (chó săn</p>
46
New cards

drop (n)

giọt; sự giảm, sự hạ

sự xuống dốc, sự thất thế

sự hạ, sự giảm, sa sụt

a drop in prices: sự sụt giáp

ressure drop: sự giảm áp suất

drop of potential: sự sụt thế; độ sụt thế

a drop in one's voice: sự hạ giọng

<p>giọt; sự giảm, sự hạ</p><p>sự xuống dốc, sự thất thế</p><p>sự hạ, sự giảm, sa sụt</p><p>a drop in prices: sự sụt giáp</p><p>ressure drop: sự giảm áp suất</p><p>drop of potential: sự sụt thế; độ sụt thế</p><p>a drop in one's voice: sự hạ giọng</p>
47
New cards

arouse (v)

- đánh thức

- khuấy động, gợi

to arouse harred: gợi lòng căm thù

- (nghĩa bóng) thức tỉnh

EX: This time he succeeded in arousing the interest of the Dutch Ministry of Transport. (lần này anh ấy đã thành công trong việc khơi dậy sự quan tâm của Bộ Giao thông Vận tải Hà Lan.)

EX: It's a subject that has aroused a lot of interest.

(Đó là một chủ đề đã thu hút rất nhiều sự quan tâm)

# Các từ đồng nghĩa

awake

awaken (sth) in sb

ignite

kindle (FEELING) literary

stir (CAUSE EMOTION)

<p>- đánh thức</p><p>- khuấy động, gợi</p><p>to arouse harred: gợi lòng căm thù</p><p>- (nghĩa bóng) thức tỉnh</p><p>EX: This time he succeeded in arousing the interest of the Dutch Ministry of Transport. (lần này anh ấy đã thành công trong việc khơi dậy sự quan tâm của Bộ Giao thông Vận tải Hà Lan.)</p><p>EX: It's a subject that has aroused a lot of interest.</p><p>(Đó là một chủ đề đã thu hút rất nhiều sự quan tâm)</p><p># Các từ đồng nghĩa</p><p>awake</p><p>awaken (sth) in sb</p><p>ignite</p><p>kindle (FEELING) literary</p><p>stir (CAUSE EMOTION)</p>
48
New cards

conscious (a)

/ˈkɒn.ʃəs/

be conscious of sth/sb

- biết rõ, thấy rõ, tỉnh, tỉnh táo, có ý thức

EX: People had become moreenvironmentally conscious, and the Danish experiment hadproved that bike-sharing was a real possibility

=> Người dân đã trở nên có ý thức hơn về môi trường và thử nghiệm tại Đan Mạch đã chứng tỏ rằng chương trình chia sẻ xe đạp này thực sự hữu ích)

Ex: I think she's very conscious of being the only person in the office who didn't have a university education. (Tôi nghĩ cô ấy rất BIẾT RÕ về việc là người duy nhất trong văn phòng không có bằng cấp đại học.)

EX: [ + that ] He gradually became conscious (of the fact) that everyone else was wearing a suit. (Anh ta dần dần ý thức được (thực tế) rằng những người khác đều đang mặc vest.)

# Từ đồng nghĩa:

aware of something

- aware -> We are aware that (BIẾT RẰNG) some people are getting frustrated. (ĐANG CẢM THẤY THẤT VỌNG)

- conscious -> I am conscious of the need for greater scrutiny of these matters. (Tôi nhận thức được sự cần thiết phải xem xét kỹ lưỡng hơn những vấn đề này.)

- cognizant -> Most people are cognizant of the fact that some pollsters ask leading questions. (Hầu hết mọi người đều nhận thức được thực tế là một số người thăm dò ý kiến ​​đặt ra những câu hỏi hàng đầu.)

know -> We know that people who are stressed out look haggard. (Chúng tôi biết rằng những người bị căng thẳng trông hốc hác.)

<p>- biết rõ, thấy rõ, tỉnh, tỉnh táo, có ý thức</p><p>EX: People had become moreenvironmentally conscious, and the Danish experiment hadproved that bike-sharing was a real possibility</p><p>=&gt; Người dân đã trở nên có ý thức hơn về môi trường và thử nghiệm tại Đan Mạch đã chứng tỏ rằng chương trình chia sẻ xe đạp này thực sự hữu ích)</p><p>Ex: I think she's very conscious of being the only person in the office who didn't have a university education. (Tôi nghĩ cô ấy rất BIẾT RÕ về việc là người duy nhất trong văn phòng không có bằng cấp đại học.)</p><p>EX: [ + that ] He gradually became conscious (of the fact) that everyone else was wearing a suit. (Anh ta dần dần ý thức được (thực tế) rằng những người khác đều đang mặc vest.)</p><p># Từ đồng nghĩa:</p><p>aware of something</p><p>- aware -&gt; We are aware that (BIẾT RẰNG) some people are getting frustrated. (ĐANG CẢM THẤY THẤT VỌNG)</p><p>- conscious -&gt; I am conscious of the need for greater scrutiny of these matters. (Tôi nhận thức được sự cần thiết phải xem xét kỹ lưỡng hơn những vấn đề này.)</p><p>- cognizant -&gt; Most people are cognizant of the fact that some pollsters ask leading questions. (Hầu hết mọi người đều nhận thức được thực tế là một số người thăm dò ý kiến ​​đặt ra những câu hỏi hàng đầu.)</p><p>know -&gt; We know that people who are stressed out look haggard. (Chúng tôi biết rằng những người bị căng thẳng trông hốc hác.)</p>
49
New cards

launch (v), (n)

/lɔ:ntʃ/

v., n. hạ thủy (tàu); khai trương; sự hạ thủy, buổi giới thiệu sản phầm, giới thiệu (ai) ra (cho mọi người biết)

to launch a new enterprise: khai trương một tổ chức kinh doanh mới

<p>v., n. hạ thủy (tàu); khai trương; sự hạ thủy, buổi giới thiệu sản phầm, giới thiệu (ai) ra (cho mọi người biết)</p><p>to launch a new enterprise: khai trương một tổ chức kinh doanh mới</p>
50
New cards

conspicuous (a)

/kənˈspɪk.ju.əs/

- dễ thấy, rõ ràng, đập ngay vào mắt, lồ lộ

traffic sings should be conspicuous: các dấu hiệu giao thông cần phải dễ thấy

- làm cho người ta để ý đến, đáng chú ý

EX: He was conspicuous as usual with a big yellow bow tie. (Anh ấy vẫn dễ thấy như thường lệ với một chiếc nơ to màu vàng.)

to make oneself conspicuous: làm cho người ta để ý đến mình

<p>- dễ thấy, rõ ràng, đập ngay vào mắt, lồ lộ</p><p>traffic sings should be conspicuous: các dấu hiệu giao thông cần phải dễ thấy</p><p>- làm cho người ta để ý đến, đáng chú ý</p><p>EX: He was conspicuous as usual with a big yellow bow tie. (Anh ấy vẫn dễ thấy như thường lệ với một chiếc nơ to màu vàng.)</p><p>to make oneself conspicuous: làm cho người ta để ý đến mình</p>
51
New cards

sturdy

cứng cáp, vững chắc

- khoẻ mạnh, cứng cáp, cường tráng

sturdy child: đứa bé cứng cáp

- mãnh liệt, mạnh mẽ, kiên quyết

sturdy resistance: sự chống cự mãnh liệt

a sturdy policy: chính sách kiên quyết

EX: They put up a sturdy defence of their proposal.

(Họ đưa ra một biện pháp bảo vệ vững chắc cho đề xuất của họ.)

<p>cứng cáp, vững chắc</p><p>- khoẻ mạnh, cứng cáp, cường tráng</p><p>sturdy child: đứa bé cứng cáp</p><p>- mãnh liệt, mạnh mẽ, kiên quyết</p><p>sturdy resistance: sự chống cự mãnh liệt</p><p>a sturdy policy: chính sách kiên quyết</p><p>EX: They put up a sturdy defence of their proposal.</p><p>(Họ đưa ra một biện pháp bảo vệ vững chắc cho đề xuất của họ.)</p>
52
New cards

rack

(n.) /ræk/

Giá (để đồ)

A lot of magazines are arranged neatly on the rack.

<p>Giá (để đồ)</p><p>A lot of magazines are arranged neatly on the rack.</p>
53
New cards

station

n. /'steiʃn/

trạm, điểm, đồn

EX: Schimmelpennink designedconspicuous, sturdy white bikes locked in special racks whichcould be opened with the chip card- the plan started with 250bikes, distributed over five stations

=> Schimmelpennink đã thiết kế những chiếc xe đạp màu trắng trông vững chắc, dễ nhìn đã khóa trong các giá đỡ đặc biệt có thể mở bằng thẻ chip - kế hoạch bắt đầu với 250 chiếc xe đạp, được bố trí tại năm trạm.

<p>trạm, điểm, đồn</p><p>EX: Schimmelpennink designedconspicuous, sturdy white bikes locked in special racks whichcould be opened with the chip card- the plan started with 250bikes, distributed over five stations</p><p>=&gt; Schimmelpennink đã thiết kế những chiếc xe đạp màu trắng trông vững chắc, dễ nhìn đã khóa trong các giá đỡ đặc biệt có thể mở bằng thẻ chip - kế hoạch bắt đầu với 250 chiếc xe đạp, được bố trí tại năm trạm.</p>
54
New cards

alongside

preposition, adverb

/əˌlɒŋˈsaɪd/

- Bên cạnh, kế bên, dọc theo, dọc

alongside the river: dọc theo con sông

the cars stopped alongside [of] the kerb: các xe ô tô đỗ dọc theo lề đường

- (hàng hải) sát mạn tàu, dọc theo mạn tàu

the ship lay alongside [of] each other: các con tàu đó đỗ sát cạnh nhau

to come alongside: cặp bến, ghé vào bờ

- (nghĩa bóng) song song với, cùng, đồng thời

EX: Alongside teaching and research she works as a professional oboist.

=> Bên cạnh việc giảng dạy và nghiên cứu, cô làm việc như một nhà chứng thực chuyên nghiệp.

The new pill will be used alongside existing medicines.

=> Thuốc mới sẽ được sử dụng cùng với các loại thuốc hiện có.

Most of the staff refused to work alongside the new team.

=> Hầu hết các nhân viên từ chối làm việc cùng với đội mới.

<p>- Bên cạnh, kế bên, dọc theo, dọc</p><p>alongside the river: dọc theo con sông</p><p>the cars stopped alongside [of] the kerb: các xe ô tô đỗ dọc theo lề đường</p><p>- (hàng hải) sát mạn tàu, dọc theo mạn tàu</p><p>the ship lay alongside [of] each other: các con tàu đó đỗ sát cạnh nhau</p><p>to come alongside: cặp bến, ghé vào bờ</p><p>- (nghĩa bóng) song song với, cùng, đồng thời</p><p>EX: Alongside teaching and research she works as a professional oboist.</p><p>=&gt; Bên cạnh việc giảng dạy và nghiên cứu, cô làm việc như một nhà chứng thực chuyên nghiệp.</p><p>The new pill will be used alongside existing medicines.</p><p>=&gt; Thuốc mới sẽ được sử dụng cùng với các loại thuốc hiện có.</p><p>Most of the staff refused to work alongside the new team.</p><p>=&gt; Hầu hết các nhân viên từ chối làm việc cùng với đội mới.</p>
55
New cards

go through

- đi qua

- thảo luận chi tiết; kiểm tra kỹ lưỡng, xem xét tỉ mỉ

được thông qua, được chấp nhận

the plan must go through the emulation committee: kế hoạch phải được ban thi đua thông qua

- thực hiện (đầy đủ nghi thức); theo hết (chương trình khoá học...); hoàn thành (công việc)

- chịu đựng

to go through hardship: chịu đựng gian khổ

thấm qua, thấu qua

bán hết (trong bao nhiêu lần in (sách))

tiêu hết, tiêu xài nhãn

to go through all one's money: tiêu xài hét nhãn tiền

- xong; thành công

his work did not go through: việc anh ấy không thànhthe deal did not go through: việc mua bán không xong

to go through withhoàn thành, làm đến cùng

to go through with some work: hoàn thành công việc gì (không bỏ dở, làm cho đến cùng)

But of course, we had to go through with the ones we had.

= Nhưng tất nhiên là chúng tôi phải làm cho xongviệc của mình đã

<p>- đi qua</p><p>- thảo luận chi tiết; kiểm tra kỹ lưỡng, xem xét tỉ mỉ</p><p>được thông qua, được chấp nhận</p><p>the plan must go through the emulation committee: kế hoạch phải được ban thi đua thông qua</p><p>- thực hiện (đầy đủ nghi thức); theo hết (chương trình khoá học...); hoàn thành (công việc)</p><p>- chịu đựng</p><p>to go through hardship: chịu đựng gian khổ</p><p>thấm qua, thấu qua</p><p>bán hết (trong bao nhiêu lần in (sách))</p><p>tiêu hết, tiêu xài nhãn</p><p>to go through all one's money: tiêu xài hét nhãn tiền</p><p>- xong; thành công</p><p>his work did not go through: việc anh ấy không thànhthe deal did not go through: việc mua bán không xong</p><p>to go through withhoàn thành, làm đến cùng</p><p>to go through with some work: hoàn thành công việc gì (không bỏ dở, làm cho đến cùng)</p><p>But of course, we had to go through with the ones we had.</p><p>= Nhưng tất nhiên là chúng tôi phải làm cho xongviệc của mình đã</p>
56
New cards

prone (a) /proʊn/

be prone to sth/do sth:

- dễ mắc phải cái gì đó

accident-prone = dễ bị tai nạn

injury-prone = dễ bị thương

EX: The system, however, was prone to vandalism and theft. = Tuy nhiên, hệ thống này lại dễ bị phá hoại và trộm cắp

- ngả về, thiên về, có thiên hướng về

to be prone to something: có ý ngả về việc gì

to be prone to anger: dễ giận, dễ cáu

- úp, sấp; nằm sóng soài

to fall prone: ngã sấp xuống; sóng soài

EX: The injured player was lifted into a cart and driven off the field in a prone position.

Cầu thủ bị thương được nâng lên xe đẩy ra khỏi sân trong tư thế nằm sấp.

<p>- dễ mắc phải cái gì đó</p><p>accident-prone = dễ bị tai nạn</p><p>injury-prone = dễ bị thương</p><p>EX: The system, however, was prone to vandalism and theft. = Tuy nhiên, hệ thống này lại dễ bị phá hoại và trộm cắp</p><p>- ngả về, thiên về, có thiên hướng về</p><p>to be prone to something: có ý ngả về việc gì</p><p>to be prone to anger: dễ giận, dễ cáu</p><p>- úp, sấp; nằm sóng soài</p><p>to fall prone: ngã sấp xuống; sóng soài</p><p>EX: The injured player was lifted into a cart and driven off the field in a prone position.</p><p>Cầu thủ bị thương được nâng lên xe đẩy ra khỏi sân trong tư thế nằm sấp.</p>
57
New cards

vandalism (n)

/ˈvæn.dəl.ɪ.zəm/

phá hoại của công

phá phách bừa bãi

tính phá hoại

ex: Beset by violence and vandalism, this is one of the most unpleasant areas in the city.

= Bị bao vây bởi bạo lực và phá hoại, đây là một trong những khu vực khó chịu nhất trong thành phố.

<p>phá hoại của công</p><p>phá phách bừa bãi</p><p>tính phá hoại</p><p>ex: Beset by violence and vandalism, this is one of the most unpleasant areas in the city.</p><p>= Bị bao vây bởi bạo lực và phá hoại, đây là một trong những khu vực khó chịu nhất trong thành phố.</p>
58
New cards

theft (n)

/θeft/

- sự ăn trộm, sự trộm cắp

to commit theft: phạm tội ăn trộm

petty theft: sự ăn cắp vặt

+ theft of sth = trộm cắp của sth

They are taking legal action over the theft of copyrighted images sold by competing websites.

(Họ đang thực hiện hành động pháp lý đối với hành vi ăn cắp hình ảnh có bản quyền được bán bởi các trang web cạnh tranh.)

+ theft from sb/sth = trộm cắp từ sb / sth

a daring theft from the company's offices = một vụ trộm táo bạo từ văn phòng của công ty

<p>- sự ăn trộm, sự trộm cắp</p><p>to commit theft: phạm tội ăn trộm</p><p>petty theft: sự ăn cắp vặt</p><p>+ theft of sth = trộm cắp của sth</p><p>They are taking legal action over the theft of copyrighted images sold by competing websites.</p><p>(Họ đang thực hiện hành động pháp lý đối với hành vi ăn cắp hình ảnh có bản quyền được bán bởi các trang web cạnh tranh.)</p><p>+ theft from sb/sth = trộm cắp từ sb / sth</p><p>a daring theft from the company's offices = một vụ trộm táo bạo từ văn phòng của công ty</p>
59
New cards

instantly (adv)

/ˈɪn.stənt.li/

immediately: ngay lập tức

We can now communicate instantly with people on the other side of the world.

I really have no idea what people did with them, because they could instantly be recognised /'rekəgnaiz/ as white bikes.

= Tôi thực sự không có ý tưởng những gì mọi người đã làm với chúng, bởi vì chúng có thể ngay lập tức được nhận ra là những chiếc xe đạp màu trắng.

<p>immediately: ngay lập tức</p><p>We can now communicate instantly with people on the other side of the world.</p><p>I really have no idea what people did with them, because they could instantly be recognised /'rekəgnaiz/ as white bikes.</p><p>= Tôi thực sự không có ý tưởng những gì mọi người đã làm với chúng, bởi vì chúng có thể ngay lập tức được nhận ra là những chiếc xe đạp màu trắng.</p>
60
New cards

blow (n)

/blou/

cú đánh đòn

to deal a blow: giáng cho một đòn

at a blow: chỉ một cú, chỉ một đập

to come to blows: đánh nhau; dở đấm, dở đá ra

tai hoạ, điều gây xúc động mạnh, cú choáng người

his wife's death was a great blow to him: vợ anh ấy mất đi thật là một điều bất hạnh lớn đối với anh ấy

to strike a blow againstchống lại

to strike a blow forgiúp đỡ, ủng hộ; đấu tranh cho (tự do...)

danh từsự nở hoain full blow: đang mùa rộ hoangọn gióto go for a blow: đi hóng máthơi thổi; sự thổi (kèn...); sự hỉ (mũi)trứng ruồi, trứng nhặng (đẻ vào thức ăn...) ((cũng) fly

<p>cú đánh đòn</p><p>to deal a blow: giáng cho một đòn</p><p>at a blow: chỉ một cú, chỉ một đập</p><p>to come to blows: đánh nhau; dở đấm, dở đá ra</p><p>tai hoạ, điều gây xúc động mạnh, cú choáng người</p><p>his wife's death was a great blow to him: vợ anh ấy mất đi thật là một điều bất hạnh lớn đối với anh ấy</p><p>to strike a blow againstchống lại</p><p>to strike a blow forgiúp đỡ, ủng hộ; đấu tranh cho (tự do...)</p><p>danh từsự nở hoain full blow: đang mùa rộ hoangọn gióto go for a blow: đi hóng máthơi thổi; sự thổi (kèn...); sự hỉ (mũi)trứng ruồi, trứng nhặng (đẻ vào thức ăn...) ((cũng) fly</p>
61
New cards

abolish (v)

/əˈbɒl.ɪʃ/

- thủ tiêu, bãi bỏ, huỷ bỏ

to abolish the exploitation of man by man: thủ tiêu chế độ người bóc lột người

to abolish acontract: huỷ bỏ một bản giao kèo

The government has pledged to abolish child poverty by 2020. (Chính phủ đã cam kết xóa bỏ tình trạng nghèo (sự thiếu thốn) ở trẻ em vào năm 2020.)

<p>- thủ tiêu, bãi bỏ, huỷ bỏ</p><p>to abolish the exploitation of man by man: thủ tiêu chế độ người bóc lột người</p><p>to abolish acontract: huỷ bỏ một bản giao kèo</p><p>The government has pledged to abolish child poverty by 2020. (Chính phủ đã cam kết xóa bỏ tình trạng nghèo (sự thiếu thốn) ở trẻ em vào năm 2020.)</p>
62
New cards

profitable (a)

/ˈprɒf.ɪ.tə.bəl/

eg: Our accounting department has helped us to become more _____.

- có lợi, có ích,

profitable advic: lời khuyên có ích

- sinh lãi, lợi nhuận, có thu nhập, có lời

a profitable undertaking: một công việc mang lợi

profitable project: dự án có sinh lợi

profitable investment: đầu tư có lãi

profitable business: làm ăn có lời

profitable business: việc làm ăn có lời

+ a profitable business/company = một doanh nghiệp / công ty có lợi nhuận

They are now among the most profitable companies quoted on the New York Stock Exchange.

(Giờ đây họ là một trong những công ty có lợi nhuận cao nhất được niêm yết trên Thị trường Chứng khoán New York.)

+ highly/very profitable = cao / rất lợi nhuận

+ a profitable market/product = một thị trường / sản phẩm có lợi nhuận

profitable growth = tăng trưởng có lợi nhuận

+ be profitable for sb to do sth = có lợi nhuận cho sb to do sth

Consumers need to convince farmers that it can be profitable for them to grow organic food.

(Người tiêu dùng cần thuyết phục nông dân rằng nó có thể mang lại lợi nhuận cho họ để phát triển thực phẩm hữu cơ.)

<p>eg: Our accounting department has helped us to become more _____.</p><p>- có lợi, có ích,</p><p>profitable advic: lời khuyên có ích</p><p>- sinh lãi, lợi nhuận, có thu nhập, có lời</p><p>a profitable undertaking: một công việc mang lợi</p><p>profitable project: dự án có sinh lợi</p><p>profitable investment: đầu tư có lãi</p><p>profitable business: làm ăn có lời</p><p>profitable business: việc làm ăn có lời</p><p>+ a profitable business/company = một doanh nghiệp / công ty có lợi nhuận</p><p>They are now among the most profitable companies quoted on the New York Stock Exchange.</p><p>(Giờ đây họ là một trong những công ty có lợi nhuận cao nhất được niêm yết trên Thị trường Chứng khoán New York.)</p><p>+ highly/very profitable = cao / rất lợi nhuận</p><p>+ a profitable market/product = một thị trường / sản phẩm có lợi nhuận</p><p>profitable growth = tăng trưởng có lợi nhuận</p><p>+ be profitable for sb to do sth = có lợi nhuận cho sb to do sth</p><p>Consumers need to convince farmers that it can be profitable for them to grow organic food.</p><p>(Người tiêu dùng cần thuyết phục nông dân rằng nó có thể mang lại lợi nhuận cho họ để phát triển thực phẩm hữu cơ.)</p>
63
New cards

pivotal (a)

/ˈpɪv.ə.təl/

- (thuộc) trụ, (thuộc) ngõng, (thuộc) chốt; làm trụ, làm ngõng, làm chốt

- (nghĩa bóng) then chốt, mấu chốt, chủ chốt

+ a pivotal figure/role/idea = một nhân vật quan trọng / vai trò / ý tưởng

+ a pivotal moment/point = một thời điểm / điểm quan trọng

EX:

- The speech marked a pivotal moment in the World Bank's history.

(Bài phát biểu đánh dấu một thời điểm quan trọng trong lịch sử của Ngân hàng Thế giới.)

- Because immigrants do jobs that many people do not want to do, they play a pivotal role in the economy.

(Vì những người nhập cư làm những công việc mà nhiều người không muốn làm, nhưng họ lại đóng vai trò nòng cốt trong nền kinh tế.)

<p>- (thuộc) trụ, (thuộc) ngõng, (thuộc) chốt; làm trụ, làm ngõng, làm chốt</p><p>- (nghĩa bóng) then chốt, mấu chốt, chủ chốt</p><p>+ a pivotal figure/role/idea = một nhân vật quan trọng / vai trò / ý tưởng</p><p>+ a pivotal moment/point = một thời điểm / điểm quan trọng</p><p>EX:</p><p>- The speech marked a pivotal moment in the World Bank's history.</p><p>(Bài phát biểu đánh dấu một thời điểm quan trọng trong lịch sử của Ngân hàng Thế giới.)</p><p>- Because immigrants do jobs that many people do not want to do, they play a pivotal role in the economy.</p><p>(Vì những người nhập cư làm những công việc mà nhiều người không muốn làm, nhưng họ lại đóng vai trò nòng cốt trong nền kinh tế.)</p>
64
New cards

disappoint (v)

/ˌdɪs.əˈpɔɪnt/

- không làm thoả ước vọng, không làm thoả ý mong đợi (của ai); làm chán ngán, làm thất vọng

- thất ước (với ai)

- làm hỏng, làm thất bại (kế hoạch của ai)

ex: I'm sorry to disappoint you, but I'm afraid I can't come after all.

Tôi xin lỗi đã làm cô thất vọng, nhưng tôi e là tôi không thể đến sau tất cả.

<p>- không làm thoả ước vọng, không làm thoả ý mong đợi (của ai); làm chán ngán, làm thất vọng</p><p>- thất ước (với ai)</p><p>- làm hỏng, làm thất bại (kế hoạch của ai)</p><p>ex: I'm sorry to disappoint you, but I'm afraid I can't come after all.</p><p>Tôi xin lỗi đã làm cô thất vọng, nhưng tôi e là tôi không thể đến sau tất cả.</p>
65
New cards

characteristically (adv)

/ˌkær.ək.təˈrɪs.tɪ.kəl.i/

(adv) một cách đặc trưng

theo tính cách đặc trưng

Schimmelpennink was disappointed, but - characteristically not for long.

Schimmelpennink đã thất vọng, nhưng- đặc trưng không lâu.

<p>(adv) một cách đặc trưng</p><p>theo tính cách đặc trưng</p><p>Schimmelpennink was disappointed, but - characteristically not for long.</p><p>Schimmelpennink đã thất vọng, nhưng- đặc trưng không lâu.</p>
66
New cards

decisive (a)

/dɪˈsaɪ.sɪv/

- quyết định

a decisive factor: nhân số quyết định

a decisive battle: trận đánh quyết định

- kiên quyết, quả quyết, dứt khoát

decisive character: tính kiên quyết

to reply by a decisive "no": trả lời dứt khoát không

a decisive answer = câu trả lời dứt khoát

a decisive reply = một câu trả lời quyết định

a decisive role = một vai trò quyết định

a decisive victory = một chiến thắng quyết định

These results could prove decisive in establishing the criminal's identity.

Những kết quả này có thể chứng minh tính quyết định trong việc xác lập danh tính của tội phạm.

<p>- quyết định</p><p>a decisive factor: nhân số quyết định</p><p>a decisive battle: trận đánh quyết định</p><p>- kiên quyết, quả quyết, dứt khoát</p><p>decisive character: tính kiên quyết</p><p>to reply by a decisive "no": trả lời dứt khoát không</p><p>a decisive answer = câu trả lời dứt khoát</p><p>a decisive reply = một câu trả lời quyết định</p><p>a decisive role = một vai trò quyết định</p><p>a decisive victory = một chiến thắng quyết định</p><p>These results could prove decisive in establishing the criminal's identity.</p><p>Những kết quả này có thể chứng minh tính quyết định trong việc xác lập danh tính của tội phạm.</p>
67
New cards

unexpected (a)

/ˌʌn.ɪkˈspek.tɪd/

- không mong đợi, không ngờ, bất ngờ

an unexpected piece of luck: một sự may mắn không ngờ

it is the unexpected that happens: chính điều không ngờ lại xảy ra

<p>- không mong đợi, không ngờ, bất ngờ</p><p>an unexpected piece of luck: một sự may mắn không ngờ</p><p>it is the unexpected that happens: chính điều không ngờ lại xảy ra</p>
68
New cards

boast (bəʊst) (v)

verb.

khoe khoang, khoác lác

(I don't want to boast, but I can actually speak six languages)

<p>verb.</p><p>khoe khoang, khoác lác</p><p>(I don't want to boast, but I can actually speak six languages)</p>
69
New cards

Inspire /ɪnˈspaɪər/

The advertisement has inspired a lot of viewers with its meaningful message.

+Inspiration /ˌɪnspəˈreɪʃn/

+Inspirational /ˌɪnspəˈreɪʃənl/

(v) truyền cảm hứng

eg: His painting style was _____ed by the works of the Old Masters.

truyền (cảm hứng, ý nghĩ...); truyền cảm hứng cho (ai), gây cảm hứng cho (ai)

gây (tình cảm...) (cho ai); gây ra; xúi giục

hít vào, thở vào

(tôn giáo) linh cảm

<p>(v) truyền cảm hứng</p><p>eg: His painting style was _____ed by the works of the Old Masters.</p><p>truyền (cảm hứng, ý nghĩ...); truyền cảm hứng cho (ai), gây cảm hứng cho (ai)</p><p>gây (tình cảm...) (cho ai); gây ra; xúi giục</p><p>hít vào, thở vào</p><p>(tôn giáo) linh cảm</p>
70
New cards

patent (n)

/ˈpeɪ.tənt/

n.bằng sáng chế

the ___ on the new technology

co bang sang che ve cong nghe moi

<p>n.bằng sáng chế</p><p>the ___ on the new technology</p><p>co bang sang che ve cong nghe moi</p>
71
New cards

optimistic (a)

/ˌɒp.tɪˈmɪs.tɪk/

lạc quan

She is optimistic about her chances of winning a gold medal.

<p>lạc quan</p><p>She is optimistic about her chances of winning a gold medal.</p>
72
New cards

mentality (n)

/menˈtæl.ə.ti/

- tác dụng tinh thần; tính tinh thần

- trí lực

- trạng thái tâm lý; tâm tính

What have to be examined are the social and psychological (tâm lý) mechanisms (cơ chế) leading to such changes of preference, disposition or mentality.

Những gì phải được kiểm tra là các cơ chế xã hội và tâm lý dẫn đến những thay đổi như vậy về sở thích, tính cách hoặc tâm lý.

<p>- tác dụng tinh thần; tính tinh thần</p><p>- trí lực</p><p>- trạng thái tâm lý; tâm tính</p><p>What have to be examined are the social and psychological (tâm lý) mechanisms (cơ chế) leading to such changes of preference, disposition or mentality.</p><p>Những gì phải được kiểm tra là các cơ chế xã hội và tâm lý dẫn đến những thay đổi như vậy về sở thích, tính cách hoặc tâm lý.</p>
73
New cards

dominate (v)

/ˈdɒm.ɪ.neɪt/

chiếm ưu thế, có ảnh hưởng, chi phối; kiềm chế

- trội hơn, chiếm ưu thế; có ảnh hưởng, chi phối

thống trị

to dominate [over] a people: thống trị một dân tộc

- kiềm chế, chế ngự, nén (dục vọng...)

to dominate one's emotions: nén xúc động

- vượt cao hơn hẳn, bao quát (núi cao...)

to dominate [over] a place: vượt cao hơn hẳn nơi nào

But that mentality has totally changed. Today everybody longs for cities that are not dominated by cars.

Nhưng hiện tại tâm lí chung đã hoàn toàn thay đổi. Ngày nay mọi người đều khao khát những thành phố không bị xe hơi thống trị.

<p>chiếm ưu thế, có ảnh hưởng, chi phối; kiềm chế</p><p>- trội hơn, chiếm ưu thế; có ảnh hưởng, chi phối</p><p>thống trị</p><p>to dominate [over] a people: thống trị một dân tộc</p><p>- kiềm chế, chế ngự, nén (dục vọng...)</p><p>to dominate one's emotions: nén xúc động</p><p>- vượt cao hơn hẳn, bao quát (núi cao...)</p><p>to dominate [over] a place: vượt cao hơn hẳn nơi nào</p><p>But that mentality has totally changed. Today everybody longs for cities that are not dominated by cars.</p><p>Nhưng hiện tại tâm lí chung đã hoàn toàn thay đổi. Ngày nay mọi người đều khao khát những thành phố không bị xe hơi thống trị.</p>
74
New cards

involve (v)

/ɪnˈvɑːlv/

- involve something

Any investment involves an element of risk.

- involve doing something

The process involves using steam to sterilize the instruments.

- involve somebody/something doing something

The job involves me travelling all over the country.

- (formal) The job involves my travelling all over the country.

- involve somebody (in something/in doing something)

We want to involve as many people as possible in the celebrations.

- involve yourself (in something)

Parents should involve themselves in their child's education.